mũ và logarit

  1. Học Lớp

    Toán 12 Hãy biểu diễn \({\log _{{a^2}}}\left( {\sqrt[3]{{{b^5}{c^4}}}} \right)\) theo x và y

    Cho \({\log _b}a = x\) và \({\log _b}c = y\). Hãy biểu diễn \({\log _{{a^2}}}\left( {\sqrt[3]{{{b^5}{c^4}}}} \right)\) theo x và y. A. \({\log _{{a^2}}}\left( {\sqrt[3]{{{b^5}{c^4}}}} \right) = \frac{{5 + 4y}}{{6x}}\) B. \({\log _{{a^2}}}\left( {\sqrt[3]{{{b^5}{c^4}}}} \right) =...
  2. Học Lớp

    Toán 12 Tìm giá trị nhỏ nhất \(P_{min}\) của biểu thức

    Xét các số thực a, b thỏa mãn \(a>b>1\). Tìm giá trị nhỏ nhất \(P_{min}\) của biểu thức \(P = \log _{\frac{a}{b}}^2\left( {{a^2}} \right) + 3{\log _b}\left( {\frac{a}{b}} \right).\) A. \(P_{min}=19\) B. \(P_{min}=13\) C. \(P_{min}=14\) D. \(P_{min}=15\)
  3. Học Lớp

    Toán 12 Xác định a, b sao cho \({\log _2}a + {\log _2}b = {\log _2}\left( {a + b} \right)\)

    Xác định a, b sao cho \({\log _2}a + {\log _2}b = {\log _2}\left( {a + b} \right).\) A. \(a + b = ab\) với \(a.b>0\) B. \(a + b =2 ab\) với \(a,b>0\) C. \(a + b = ab\) với \(a,b>0\) D. \(2\left ( a + b \right )=ab\) với \(a,b>0\)
  4. Học Lớp

    Toán 12 Tính đạo hàm của hàm số \(\ln \left( {1 + \sqrt {x + 1} } \right)\)

    Tính đạo hàm của hàm số \(\ln \left( {1 + \sqrt {x + 1} } \right).\) A. \(y' = \frac{1}{{2\sqrt {x + 1} \left( {1 + \sqrt {x + 1} } \right)}}\) B. \(y' = \frac{1}{{1 + \sqrt {x + 1} }}\) C. \(y' = \frac{1}{{\sqrt {x + 1} \left( {1 + \sqrt {x + 1} } \right)}}\) D. \(y' = \frac{2}{{\sqrt...
  5. Học Lớp

    Toán 12 Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. \({\log _2}\left( {\frac{{2{a^3}}}{b}} \right) = 1 + 3{\log _2}a - {\log _2}b\) B. \({\log _2}\left( {\frac{{2{a^3}}}{b}} \right) = 1 + \frac{1}{3}{\log _2}a - {\log _2}b\) C. \({\log _2}\left( {\frac{{2{a^3}}}{b}} \right) = 1...
  6. Học Lớp

    Toán 12 Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. \(\ln (ab) = \ln a + \ln b.\) B. \(\ln (ab) = \ln a . \ln b.\) C. \(\ln \frac{a}{b} = \frac{{\ln a}}{{\ln b}}.\) D. \(\ln \frac{a}{b} = \ln b - \ln a.\)
  7. Học Lớp

    Toán 12 Biểu diễn logarit

    Cho \({\log _5}3 = a,\,{\log _7}5 = b\). Biểu diễn \({\log _{15}}105\) theo a và b. A. \({\log _{15}}105 = \frac{{1 + a + ab}}{{\left( {1 + a} \right)b}}\) B. \({\log _{15}}105 = \frac{{1 + a + ab}}{1+a}\) C. \({\log _{15}}105 = \frac{{1 + a + b}}{{\left( {1 + a} \right)b}}\) D. \({\log...
  8. Học Lớp

    Toán 12 Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \log \left( {{x^3} - 3x + 2} \right)\)

    Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \log \left( {{x^3} - 3x + 2} \right).\) A. \(D = \left( { - 2;1} \right)\) B. \(D = \left( { - 2; + \infty } \right)\) C. \(D = \left( { 1; + \infty } \right)\) D. \(D = \left( { - 2; + \infty } \right)\backslash \left\{ 1 \right\}\)
  9. Học Lớp

    Toán 12 Cho các số thực a, b thỏa 1 < a < b. Khẳng định nào sau đây đúng?

    Cho các số thực a, b thỏa 1 < a < b. Khẳng định nào sau đây đúng? A. \(\frac{1}{{{{\log }_a}b}} < 1 < \frac{1}{{{{\log }_b}a}}\) B. \(\frac{1}{{{{\log }_a}b}} < \frac{1}{{{{\log }_b}a}} < 1\) C. \(1 < \frac{1}{{{{\log }_a}b}} < \frac{1}{{{{\log }_b}a}}\) D. \(\frac{1}{{{{\log }_b}a}} < 1...
  10. Học Lớp

    Toán 12 Hãy biểu diễn logarit \({\log _{15}}20\) theo a và b

    Đặt \(a = {\log _3}5;b = lo{g_4}5\). Hãy biểu diễn \({\log _{15}}20\) theo a và b. A. \({\log _{15}}20 = \frac{{a\left( {1 + a} \right)}}{{b\left( {a + b} \right)}}\) B. \({\log _{15}}20 = \frac{{b\left( {1 + a} \right)}}{{a\left( {1 + b} \right)}}\) C. \({\log _{15}}20 = \frac{{b\left( {1...
  11. Học Lớp

    Toán 12 Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?

    Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó? A. \(y = - {\log _{\frac{1}{3}}}x\) B. \(y = {\log _\pi }x\) C. \(y = {\log _2}\left( {\frac{1}{x}} \right)\) D. \(y = {\log _2}x\)
  12. Học Lớp

    Toán 12 Tìm tập xác định D của hàm số \(y = {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {2x - {x^2}} \right)\)

    Tìm tập xác định D của hàm số \(y = {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {2x - {x^2}} \right).\) A. \(D = \left( {0;\,2} \right)\) B. \(D = \left[ {0;\,2} \right]\) C. \(D = \left( { - \infty ;\,0} \right] \cup \left[ {2;\, + \infty } \right)\) D. \(D = \left( { - \infty ;\,0} \right) \cup \left(...
  13. Học Lớp

    Toán 12 x,y là hai số thực dương. Tìm mệnh đề đúng?

    Cho \(a > 0,\,a \ne 1\); x,y là hai số thực dương. Tìm mệnh đề đúng? A. \({\log _a}\left( {xy} \right) = {\log _a}x + {\log _a}y\) B. \({\log _a}\left( {x + y} \right) = {\log _a}x + {\log _a}y\) C. \({\log _a}\left( {xy} \right) = {\log _a}x . {\log _a}y\) D. \({\log _a}\left( {x + y}...
  14. Học Lớp

    Toán 12 Biểu diễn logarit \({\log _{60}}1050\) theo a, b, c.

    Đặt \(a = {\log _2}3,b = {\log _2}5,c = {\log _2}7\). Biểu diễn \({\log _{60}}1050\) theo a, b, c. A. \({\log _{60}}1050 = \frac{{1 + a + 2b + c}}{{1 + 2a + b}}\) B. \({\log _{60}}1050 = \frac{{1 + a + 2b + c}}{{2 + a + b}}\) C. \({\log _{60}}1050 = \frac{{1 + a + b + 2c}}{{1 + 2a + b}}\)...
  15. Học Lớp

    Toán 12 Tính đạo hàm của hàm số \(y = \log \left( {{x^2} + x + 1} \right)\)

    Tính đạo hàm của hàm số \(y = \log \left( {{x^2} + x + 1} \right).\) A. \(y' = \frac{1}{{{x^2} + x + 1}}\) B. \(y' = \frac{{\left( {2x + 1} \right)\ln 10}}{{{x^2} + x + 1}}\) C. \(y' = \frac{{2x + 1}}{{{x^2} + x + 1}}\) D. \(y' = \frac{{2x + 1}}{{\left( {{x^2} + x + 1} \right)\ln 10}}\)
  16. Học Lớp

    Toán 12 Cho 0 < a < 1 Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

    Cho 0 < a < 1. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. \({\log _a}x < {\log _a}y \Leftrightarrow x > y > 0\) B. \({\log _a}x < {\log _a}y \Leftrightarrow 0 < x < y\) C. \({\log _a}x < {\log _a}y \Leftrightarrow x < y\) D. \({\log _a}x < {\log _a}y \Leftrightarrow x > y\)
  17. Học Lớp

    Toán 12 a,b là các số thực dương khác 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

    Cho biểu thức Q = {\log _a}\left( {a\sqrt b } \right) - {\log _{\sqrt a }}\left( {a\sqrt[4]{b}} \right) + {\log _{\sqrt[3]{b}}}b, biết a,b là các số thực dương khác 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. \({2^Q} = {\log _Q}16\) B. \({2^Q} > {\log _Q}16\) C. \({2^Q} < {\log _Q}15\) D. \(Q=4\)
  18. Học Lớp

    Toán 12 Tính đạo hàm của hàm số \(y = \ln \left( {1 - \sqrt {x - 1} } \right)\)

    Tính đạo hàm của hàm số \(y = \ln \left( {1 - \sqrt {x - 1} } \right).\) A. \(y' = \frac{{ - 1}}{{2\sqrt {x - 1} - 2\sqrt {{{\left( {x - 1} \right)}^2}} }}\) B. \(y' = \frac{1}{{2\sqrt {x - 1} - 2\sqrt {{{\left( {x - 1} \right)}^2}} }}\) C. \(y' = \frac{1}{{2\sqrt {x - 1} + 2\sqrt {{{(x -...
  19. Học Lớp

    Toán 12 Biểu diễn \(P = {\log _3}50\) theo a và b

    Cho \({\log _3}15 = a;{\log _3}10 = b\). Biểu diễn \(P = {\log _3}50\) theo a và b. A. \(P = a + b - 1\) B. \(P = a - b - 1\) C. \(P = 2a + b - 1\) D. \(P = a +2b - 1\)
  20. Học Lớp

    Toán 12 Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn \({a^2} + 4{b^2} = 12ab\)

    Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn \({a^2} + 4{b^2} = 12ab.\) Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. \(\ln (a + 2b) - 2\ln 2 = \ln a + \ln b\) B. \(\ln (a + 2b) = \frac{1}{2}(\ln a + \ln b)\) C. \(\ln (a + 2b) - 2ln2 = \frac{1}{2}(\ln a + \ln b)\) D. \(\ln (a + 2b) + 2ln2 =...