CHƯƠNG 1: CÁC SỐ ĐẾN 10. HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN, HÌNH TAM GIÁC
- 1. Nhiều hơn, ít hơn
- 2. Hình vuông, hình tròn, hình tam giác
- 3. Các số 1, 2, 3
- 4. Các số 1, 2, 3, 4, 5
- 5. Bé hơn, lớn hơn, bằng. Dấu <; >; =
- 6. Số 6
- 7. Số 7
- 8. Số 8
- 9. Số 9
- 10. Số 0
- 11. Số 10
- 1. Phép cộng trong phạm vi 3
- 2. Phép cộng trong phạm vi 4
- 3. Phép cộng trong phạm vi 5
- 4. Số 0 trong phép cộng
- 5. Phép trừ trong phạm vi 3
- 6. Phép trừ trong phạm vi 4
- 7. Phép trừ trong phạm vi 5
- 8. Số 0 trong phép trừ
- 9. Phép cộng trong phạm vi 6
- 10. Phép trừ trong phạm vi 6
- 11. Phép cộng trong phạm vi 7
- 12. Phép trừ trong phạm vi 7
- 13. Phép cộng trong phạm vi 8
- 14. Phép trừ trong phạm vi 8
- 15. Phép cộng trong phạm vi 9
- 16. Phép trừ trong phạm vi 9
- 17. Phép cộng trong phạm vi 10
- 18. Phép trừ trong phạm vi 10
- 19. Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
- Chủ đề điểm và đoạn thằng
- Độ dài đoạn thẳng. Thực hành đo độ dài đoạn thẳng
- Chủ đề: Một chục. Tia số
- Mười một, mười hai
- Mười ba, mưới bốn, mười lăm
- Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín
- Hai mươi, hai chục
- Phép cộng 14 + 3
- Phép trừ 17 - 3
- Phép trừ 17 - 7
- Bài toán có lời văn. Giải bài toán có lời văn
- Xăng-ti-met. Đo độ dài. Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
- Các số tròn trục
- Cộng các số tròn trục
- Trừ các số tròn chục
- Điểm ở trong, điểm ở ngoài của một hình
- Các số có hai chữ số
- So sánh các số có hai chữ số
- Bảng các số từ 1 đến 100
- Giải toán có lời văn (tiếp)
Sửa lần cuối: