dao động điều hòa

  1. Học Lớp

    Phương trình dao động của chất điểm có dạng

    Chất điểm thực hiện dao động điều hòa theo phương nằm ngang trên đoạn thẳng AB = 2a với chu kỳ T = 2s. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc x = \(\frac{\alpha }{2}\) cm và vận tốc có giá trị dương. Phương trình dao động của chất điểm có dạng A. \(x = acos(\pi t -\frac{\pi}{3} )\) B. \(x =2 acos(\pi...
  2. Học Lớp

    Tại thời điểm t vật có li độ x = 6 cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng, trước đó 0,25 s vật có li độ

    Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox có phương trình dao động là \(x = 8cos(2\pi t +\frac{5\pi }{6})\) cm. Tại thời điểm t vật có li độ x = 6 cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng, trước đó 0,25 s vật có li độ A.\(2\sqrt{3}cm\) B. \(2\sqrt{7}cm\) C. \(-2\sqrt{3}cm\) D. \(-2\sqrt{7}cm\)
  3. Học Lớp

    Vào thời điểm t, vật đi qua li độ x = 2,5 cm theo chiều âm

    Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo l = 10cm, chu kỳ T. Vào thời điểm t, vật đi qua li độ x = 2,5 cm theo chiều âm. Vào thời điểm t = 2015.\(\frac{T}{2}\), li độ của vật là A.2,5cm B. -2,5cm C. \(2,5\sqrt{3}cm\) D. \(-2,5\sqrt{3}cm\)
  4. Học Lớp

    Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu khảo sát dao động đến thời điểm vật qua vị trí vận tốc triệt tiêu lần đầu tiên

    Một vật dao động điều hòa với phương trình \(x = 5cos(4\pi t + \frac{\pi}{2})\) cm. Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu khảo sát dao động đến thời điểm vật qua vị trí vận tốc triệt tiêu lần đầu tiên bằng A.25,71 cm/s B. 20 cm/s C. 6 cm/s D. 40 cm/s
  5. Học Lớp

    Vận tốc trung bình của vật khi đi được quãng đường 10 cm kể từ t = 0 là

    Vật dao động điều hoà theo phương trình \(x = 5cos(10 \pi t +\pi)\) (cm). Vận tốc trung bình của vật khi đi được quãng đường 10 cm kể từ t = 0 là A.0 cm/s B. 100 cm/s C. 50 cm/s D. 25 cm/s
  6. Học Lớp

    Kể từ lúc vật bắt đầu dao động, thời điểm độ lớn gia tốc của vật bằng 15 m/s$^2$ lần thứ 2017 là

    Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động \(x=6cos(5\pi t - \frac{\pi}{2})(cm;s)\). Lấy \(\pi\)2 = 10. Kể từ lúc vật bắt đầu dao động, thời điểm độ lớn gia tốc của vật bằng 15 m/s2 lần thứ 2017 là A.201,4 s. B. 403,1 s C. 403,3 s D. 201,3 s.
  7. Học Lớp

    Kể từ lúc vật bắt đầu dao động, thời điểm vật có gia tốc

    Một vật dao động điều hòa có phương trình gia tốc \(a=30cos(5\pi t +\frac{\pi}{3})\) m/s2. Lấy \(\pi\)2 = 10. Kể từ lúc vật bắt đầu dao động, thời điểm vật có gia tốc \(a=-15\sqrt{3}m/s^2\) lần thứ 17 là A.5,3 s. B. 3,9 s C. 3,5 s D. 3,3 s
  8. Học Lớp

    Tính quãng đường vật đi được sau khoảng thời gian T/8 kể từ thời điểm ban đầu?

    Vật dao động điều hòa với phương trình \(x = Acos(8\pi t + \frac{\pi}{4})\). Tính quãng đường vật đi được sau khoảng thời gian T/8 kể từ thời điểm ban đầu? A.\(A\frac{\sqrt{2}}{2}\) B. \(\frac{A}{2}\) C. \(A\frac{\sqrt{3}}{2}\) D. \(A\sqrt{2}\)
  9. Học Lớp

    Hãy xác định biên độ dao động của vật?

    Một vật dao động điều hòa với biên độ A, ban đầu vât đứng tại vị trí có li độ x = - 5 cm. Sau khoảng thời gian t1 vật về đến vị trí x = 5 cm nhưng chưa đổi chiều chuyển động. Tiếp tục chuyển động thêm 18 cm nữa vật về đến vị trí ban đầu và đủ một chu kỳ. Hãy xác định biên độ dao động của vật...
  10. Học Lớp

    Kể từ lúc vật bắt đầu dao động, thời gian vật đi được quãng đường 40 cm gần bằng

    Một vật dao động điều hòa có phương trình vận tốc \(v=10\pi cos(5\pi +\frac{5\pi}{6})cm/s\). Kể từ lúc vật bắt đầu dao động, thời gian vật đi được quãng đường 40 cm gần bằng A.0,2 s B. 1,2 s C. 0,8 s D. 2,0 s
  11. Học Lớp

    đang chuyển động nhanh dần, thời gian vật đi được quãng đường 60 cm gần bằng

    Một vật dao động điều hòa có phương trình vận tốc \(v=64 \pi cos (8 \pi t +\frac{\pi}{6})\) cm/s. Kể từ thời điểm vận tốc của vật \(v=-32\pi\sqrt{3}\) cm/s và đang chuyển động nhanh dần, thời gian vật đi được quãng đường 60 cm gần bằng A. 0,458 s. B. 0,483 s C. 0,521 s. D. 0,479 s.
  12. Học Lớp

    Trong một chu kỳ dao động, thời gian để tốc độ của vật thỏa

    Một vật dao động điều hòa với chu kì 0,6 s. Gọi \(\bar{v}_{Tb}\) là tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ. Trong một chu kỳ dao động, thời gian để tốc độ của vật thỏa \(\left | v \right |\geq \frac{\pi\sqrt{3}}{4}\bar{v}_{Tb}\) bằng A.0,2 s. B. 0,1 s C. 0,4 s D. 0,5 s
  13. Học Lớp

    Trong một chu kỳ dao động, thời gian để tốc độ của vật thỏa

    Một vật dao động điều hòa với chu kì 1,2 s. Gọi \(\bar{v_o}\) là tốc độ trung bình cực đại khi vật dao động trong khoảng thời gian 0,2 s. Trong một chu kỳ dao động, thời gian để tốc độ của vật thỏa \(\left | v \right |\leq \frac{\pi}{6}\bar{v}_o\) bằng A.0,8 s. B. 0,4 s C. 0,6 s D. 0,1 s
  14. Học Lớp

    Tìm quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian

    Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tìm quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian \(\frac{11T}{4}\). A.\(10A+A\sqrt{2}\) B. \(8A+A\sqrt{2}\) C. \(12A-A\sqrt{2}\) D. \(10A-A\sqrt{2}\)
  15. Học Lớp

    Tìm quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian

    Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tìm quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian \(\frac{22T}{6}\) A.\(12A+A\sqrt{2}\) B. 15A C. \(14A+A\sqrt{3}\) D. \(15A+A\sqrt{3}\)
  16. Học Lớp

    Tìm quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian

    Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tìm quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian \(\frac{13T}{4}\). A.\(14A+A\sqrt{2}\) B. \(8A+A\sqrt{2}\) C. \(14A-A\sqrt{2}\) D. \(10A-A\sqrt{2}\)
  17. Học Lớp

    Tính tần số của thế năng?

    Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(8\(\pi\)t + \(\pi\)/6) cm. Tính tần số của thế năng? A.4Hz B. 2Hz C. 8Hz D. 4\(\pi\)Hz
  18. Học Lớp

    Hãy xác định chu kỳ của dao động?

    Một vật dao động có phương trình thế năng như sau: \(W_t = 3 + 3cos(10\pi t + \pi/3) J\). Hãy xác định chu kỳ của dao động? A.0,25s B. 0,125s C. 0,5s D. 0,4s
  19. Học Lớp

    Vận tốc của vật khi pha dao động bằng

    Một vật dao động điều hòa với chiều dài quĩ đạo là 14 cm, tần số góc \(2\pi\) (rad/s). Vận tốc của vật khi pha dao động bằng \(\pi/3\) rad là: A. \(7\pi\sqrt{3}\)cm/s B. \(-7\pi\)cm/s C. \(7\pi\)cm/s D. \(-7\pi\sqrt{3}\)cm/s
  20. Học Lớp

    Chu kỳ dao động của vật bằng

    Vật dao động điều hòa với biên độ A, thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến li độ \(x=\frac{A}{\sqrt{2}}\) là 0,1 s. Chu kỳ dao động của vật bằng A.0,6 s B. 0,4 s C. 1,2 s D. 0,8 s