phương trình lượng giác

  1. Học Lớp

    Số nghiệm của phương trình: $\sqrt 2 \cos \left( {x + \frac{\pi }{3}} \right) = 1$

    Số nghiệm của phương trình: $\sqrt 2 \cos \left( {x + \frac{\pi }{3}} \right) = 1$ với $0 \le x \le 2\pi $ là A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
  2. Học Lớp

    Phương trình $2\cos x - \sqrt 3 = 0$ có họ nghiệm là

    Phương trình $2\cos x - \sqrt 3 = 0$ có họ nghiệm là A. $x = \pm \frac{\pi }{3} + k\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$. B. $x = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$. C. $x = \pm \frac{\pi }{6} + k2\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$. D. $x = \pm \frac{\pi }{6} +...
  3. Học Lớp

    Giải phương trình lượng giác $2\cos 2x - \sqrt 3 = 0$có nghiệm là

    Giải phương trình lượng giác : $2\cos 2x - \sqrt 3 = 0$có nghiệm là A. $x = \pm \frac{\pi }{6} + k2\pi .$ B. $x = \pm \frac{\pi }{{12}} + k2\pi .$ C. $x = \pm \frac{\pi }{{12}} + k\pi .$ D. $x = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi .$
  4. Học Lớp

    Giải phương trình lượng giác $2\cos \frac{x}{2} + \sqrt 3 = 0$có nghiệm là

    Giải phương trình lượng giác: $2\cos \frac{x}{2} + \sqrt 3 = 0$có nghiệm là A. $x = \pm \frac{{5\pi }}{6} + k4\pi .$ B. $x = \pm \frac{{5\pi }}{3} + k4\pi .$ C. $x = \pm \frac{{5\pi }}{6} + k2\pi .$ D. $x = \pm \frac{{5\pi }}{3} + k2\pi .$
  5. Học Lớp

    Giải phương trình $\cos x = \cos \frac{{\sqrt 3 }}{2}$

    Giải phương trình $\cos x = \cos \frac{{\sqrt 3 }}{2}$. A. $x = \pm \frac{{\sqrt 3 }}{2} + k2\pi ;k \in \mathbb{Z}$. B. $x = \pm \arccos \frac{{\sqrt 3 }}{2} + k2\pi ;k \in \mathbb{Z}$. C. $x = \pm \arccos \frac{\pi }{6} + k2\pi ;k \in \mathbb{Z}$. D. $x = \pm \frac{\pi }{6} + k2\pi ;k \in...
  6. Học Lớp

    Nghiệm của phương trình $\cos \frac{x}{3} = \cos \sqrt 2 $

    Nghiệm của phương trình $\cos \frac{x}{3} = \cos \sqrt 2 $ (với $k \in \mathbb{Z}$) là A. $x = \pm \sqrt 2 + k\pi $. ` B. $x = 3\sqrt 2 + k6\pi $. C. $x = \pm \sqrt 2 + k4\pi $. D. $x = \pm 3\sqrt 2 + k6\pi $.
  7. Học Lớp

    Nghiệm của phương trình cos 3x = cos x là

    Nghiệm của phương trình cos 3x = cos x là: A. x = k2π. B. $x = k2\pi \,;x = \frac{\pi }{2} + k2\pi $. C. $x = k\frac{\pi }{2}$. D. $x = k\pi \,;x = \frac{\pi }{2} + k2\pi $.
  8. Học Lớp

    Phương trình $2\sqrt 2 \cos x + \sqrt 6 = 0$ có các nghiệm là

    Phương trình $2\sqrt 2 \cos x + \sqrt 6 = 0$ có các nghiệm là: A. $x = \pm \frac{{5\pi }}{6} + k2\pi $$\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$. B. $x = \pm \frac{\pi }{6} + k2\pi $$\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$. C. $x = \pm \frac{{5\pi }}{3} + k2\pi $$\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$. D. $x =...
  9. Học Lớp

    Giải phương trình lượng giác

    Giải phương trình lượng giác $2\cos \left( {\frac{x}{2}} \right) + \sqrt 3 = 0$ có nghiệm là: A. $\left[ \begin{array}{l}x = \frac{{5\pi }}{3} + k2\pi \\x = - \frac{{5\pi }}{3} + k2\pi \end{array} \right.$ $\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$. B. $\left[ \begin{array}{l}x = \frac{{5\pi }}{6} +...
  10. Học Lớp

    Số nghiệm của phương trình lượng giác

    Số nghiệm của phương trình $\sqrt 2 \cos \left( {x + \frac{\pi }{3}} \right) = 1$ với $0 \le x \le 2\pi $ là A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
  11. Học Lớp

    Số nghiệm của phương trình lượng giác

    Số nghiệm của phương trình $\cos \left( {\frac{x}{2} + \frac{\pi }{4}} \right) = 0$ thuộc khoảng $\left( {\pi ,8\pi } \right)$ là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
  12. Học Lớp

    Nghiệm của phương trình lượng giác

    Nghiệm của phương trình $2\cos \left( {x - \frac{\pi }{3}} \right) - \sqrt 2 = 0$ trong khoảng $\left( { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right)$ là A. $\left\{ {\frac{{ - \pi }}{{12}};\frac{{ - 7\pi }}{{12}}} \right\}$. B. $\left\{ {\frac{{7\pi }}{{12}}} \right\}$. C. $\left\{ {\frac{\pi...
  13. Học Lớp

    Phương trình $2{\cos ^2}x = 1$ có nghiệm l

    Phương trình $2{\cos ^2}x = 1$ có nghiệm là A. $x = k\frac{\pi }{4}$. B. $x = \pm \frac{\pi }{4} + k\pi $. C. $x = k\frac{\pi }{2}$. D. vô nghiệm.
  14. Học Lớp

    Tìm tổng các nghiệm của phương trình lượng giác

    Tìm tổng các nghiệm của phương trình:$2\cos (x - \frac{\pi }{3}) = 1$ trên $( - \pi ;\pi )$ A. $\frac{{2\pi }}{3}$ B. $\frac{\pi }{3}$ C. $\frac{{4\pi }}{3}$ D. $\frac{{7\pi }}{3}$
  15. Học Lớp

    Tìm số nghiệm nguyên dương của phương trình

    Tìm số nghiệm nguyên dương của phương trình: $\cos \pi (3 - \sqrt {3 + 2x - {x^2}} ) = - 1$. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
  16. Học Lớp

    Giải phương trình ${\cos ^2}2x = \frac{1}{4}$.

    Giải phương trình ${\cos ^2}2x = \frac{1}{4}$. A. $x = \pm \frac{\pi }{6} + k2\pi ,x = \pm \frac{\pi }{3} + k\pi ;k \in \mathbb{Z}$. B. $x = \pm \frac{\pi }{6} + k\pi ,x = \pm \frac{{2\pi }}{3} + k\pi ;k \in \mathbb{Z}$. C. $x = \pm \frac{\pi }{6} + k\pi ,x = \pm \frac{\pi }{3} + k\pi ;k \in...
  17. Học Lớp

    phương trình cos x - m = 0 vô nghiệm khi m là

    Phương trình cos x - m = 0 vô nghiệm khi m là: A. $\left[ \begin{array}{l}m < - 1\\m > 1\end{array} \right.$. B. m > 1. C. $ - 1 \le m \le 1$. D. m < - 1.
  18. Học Lớp

    Phương trình cos x = m + 1 có nghiệm khi m là

    Phương trình cos x = m + 1 có nghiệm khi m là A. $ - 1 \le m \le 1$. B. $m \le 0$. C. $m \ge - 2$. D. $ - 2 \le m \le 0$.
  19. Học Lớp

    Cho $x = \frac{\pi }{2} + k\pi $ là nghiệm của phương trình nào sau đây

    Cho $x = \frac{\pi }{2} + k\pi $ là nghiệm của phương trình nào sau đây: A. sin x = 1. B. sin x = 0. C. cos 2x = 0. D. cos 2x = - 1.
  20. Học Lớp

    Cho phương trình: $\sqrt 3 \cos x + m - 1 = 0$. Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm

    Cho phương trình: $\sqrt 3 \cos x + m - 1 = 0$. Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm A. $m < 1 - \sqrt 3 $. B. $m > 1 + \sqrt 3 $. C. $1 - \sqrt 3 \le m \le 1 + \sqrt 3 $. D. $ - \sqrt 3 \le m \le \sqrt 3 $.