phương trình lượng giác

  1. Học Lớp

    Nghiệm của phương trình tan 4x.cot 2x = 1 là

    Nghiệm của phương trình tan 4x.cot 2x = 1 là A. $k\pi ,k \in \mathbb{Z}.$ B. $\frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}.$ C. $k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}.$ D. Vô nghiệm.
  2. Học Lớp

    Phương trình nào sau đây vô nghiệm

    Phương trình nào sau đây vô nghiệm A. $\tan {\rm{ }}x = 3$. B. $\cot x = 1$. C. $\cos {\rm{ }}x = 0$. D. $\sin {\rm{ }}x = \frac{4}{3}$.
  3. Học Lớp

    Phương trình lượng giác có nghiệm là

    Phương trình: $\tan \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right) + 2\tan \left( {2x + \frac{\pi }{2}} \right) = 1$ có nghiệm là: A. $x = \frac{\pi }{4} + k2\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$ B. $x = \frac{\pi }{4} + k\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$ C. $x = \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi...
  4. Học Lớp

    Phương trình $(sin x + 1)(2\cos 2x - \sqrt 2 ) = 0$ có nghiệm là

    Phương trình $(sin x + 1)(2\cos 2x - \sqrt 2 ) = 0$ có nghiệm là A. $x = - \frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}$. B. $x = - \frac{\pi }{8} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}$. C. $x = \frac{\pi }{8} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}$. D. Cả A, B, C đều đúng.
  5. Học Lớp

    Nghiệm của phương trình lượng giác sin x.cos x.cos 2x = 0 là

    Nghiệm của phương trình sin x.cos x.cos 2x = 0 là: A. x = kπ. B. $x = k\frac{\pi }{2}$. C. $x = k\frac{\pi }{8}$. D. $x = k\frac{\pi }{4}$.
  6. Học Lớp

    Cho phương trình lượng giác cos x.cos 7x = cos 3x.cos 5x

    Cho phương trình cos x.cos 7x = cos 3x.cos 5x (1). Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình (1) A. sin 5x = 0. B. cos 4x = 0. C. sin 4x = 0. D. cos 3x = 0.
  7. Học Lớp

    Số nghiệm của phương trình lượng giác

    Số nghiệm của phương trình $\frac{{\sin 3x}}{{\cos x + 1}} = 0$ thuộc đoạn [2π; 4π] là A. 2. B. 6. C. 5. D. 4.
  8. Học Lớp

    Tất cả các nghiệm của phương trình lượng giác

    Tất cả các nghiệm của phương trình $\frac{{\sin 2x - 1}}{{\sqrt 2 .\cos x - 1}} = 0$ là A. $x = - \frac{{3\pi }}{4} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}$. B. $\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = \frac{\pi }{4} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}}\\{x = \frac{{3\pi }}{4} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}}\end{array}}...
  9. Học Lớp

    Giải phương trình $4\left( {{{\sin }^6}x + {{\cos }^6}x} \right) + 2\left( {{{\sin }^4}x + {{\cos }^4}x} \right) = 8 - 4{\cos ^2}2x$

    Giải phương trình $4\left( {{{\sin }^6}x + {{\cos }^6}x} \right) + 2\left( {{{\sin }^4}x + {{\cos }^4}x} \right) = 8 - 4{\cos ^2}2x$ A. $x = \pm \frac{\pi }{3} + \frac{{k\pi }}{2}$, $k \in \mathbb{Z}$. B. $x = \pm \frac{\pi }{{24}} + \frac{{k\pi }}{2}$, $k \in \mathbb{Z}$. C. $x = \pm \frac{\pi...
  10. Học Lớp

    Tìm số nghiệm đúng phương trình lượng giác

    Tìm số nghiệm $x \in \left[ {0;14} \right]$ nghiệm đúng phương trình: $\cos 3x - 4\cos 2x + 3\cos x - 4 = 0$ A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
  11. Học Lớp

    Giải phương trình lượng giác sau

    Giải phương trình $\sin x.\cos x\left( {1 + \tan x} \right)\left( {1 + \cot x} \right) = 1$. A. Vô nghiệm. B. x = k2π, $k \in \mathbb{Z}$. C. $x = \frac{{k\pi }}{2}$, $k \in \mathbb{Z}$. D. x = kπ, $k \in \mathbb{Z}$.
  12. Học Lớp

    Số của phương trình lượng giác

    Số nghiệm thuộc $\left[ {\frac{\pi }{{14}};\frac{{69\pi }}{{10}}} \right)$ của phương trình $2\sin 3x.\left( {1 - 4{{\sin }^2}x} \right) = 1$ là: A. $40$. B. $32$. C. $41$. D. $46$.
  13. Học Lớp

    Phương trình lượng giác sau tương đương với phương trình

    Phương trình $\tan x + \tan \left( {x + \frac{\pi }{3}} \right) + \tan \left( {x + \frac{{2\pi }}{3}} \right) = 3\sqrt 3 $ tương đương với phương trình: A. $\cot x = \sqrt 3 .$ B. $\cot 3x = \sqrt 3 .$ C. $\tan x = \sqrt 3 .$ D. $\tan 3x = \sqrt 3 .$
  14. Học Lớp

    Giải phương trình lượng giác sau

    Giải phương trình :${\sin ^4}x + {\cos ^4}x = 1$ A. $x = \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2}$, $k \in \mathbb{Z}$. B. $x = - \frac{\pi }{4} + k\pi $, $k \in \mathbb{Z}$. C. $x = \pm \frac{\pi }{4} + k2\pi $, $k \in \mathbb{Z}$. D. $x = k\frac{\pi }{2}$, $k \in \mathbb{Z}$.
  15. Học Lớp

    Giải phương trình lượng sin x.cos x.cos 2x = 0

    Giải phương trình lượng sin x.cos x.cos 2x = 0 A. $k\pi $. B. $k\frac{\pi }{2}$. C. $k\frac{\pi }{4}$. D. $k\frac{\pi }{8}$.
  16. Học Lớp

    Nghiệm của phương trình $\cos x\cos 5x = \frac{1}{2}\cos 6x$ (với $k \in \mathbb{Z}$) là

    Nghiệm của phương trình $\cos x\cos 5x = \frac{1}{2}\cos 6x$ (với $k \in \mathbb{Z}$) là A. $x = \frac{\pi }{8} + k\pi $. B. $x = \frac{{k\pi }}{2}$. C. $x = \frac{{k\pi }}{4}$. D. $x = \frac{\pi }{8} + \frac{{k\pi }}{4}$.
  17. Học Lớp

    Phương trình ${\sin ^6}x + {\cos ^6}x = \frac{7}{{16}}$ có nghiệm là:

    Phương trình ${\sin ^6}x + {\cos ^6}x = \frac{7}{{16}}$ có nghiệm là: A. $x = \pm \frac{\pi }{3} + k\frac{\pi }{2}$. B. $x = \pm \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2}$. C. $x = \pm \frac{\pi }{5} + k\frac{\pi }{2}$. D. $x = \pm \frac{\pi }{6} + k\frac{\pi }{2}$.
  18. Học Lớp

    Phương trình $\sin 2x = {\cos ^4}\frac{x}{2} - {\sin ^4}\frac{x}{2}$ có các nghiệm là

    Phương trình $\sin 2x = {\cos ^4}\frac{x}{2} - {\sin ^4}\frac{x}{2}$ có các nghiệm là; A. $\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{6} + k\frac{{2\pi }}{3}\\x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \end{array} \right.$. B. $\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2}\\x = \frac{\pi }{2} + k\pi...
  19. Học Lớp

    Phương trình lượng giác sau có nghiệm thuộc khoảng

    Các nghiệm thuộc khoảng $\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)$ của phương trình ${\sin ^3}x.\cos 3x + {\cos ^3}x.\sin 3x = \frac{3}{8}$ là: A. $\frac{\pi }{6},\frac{{5\pi }}{6}$. B. $\frac{\pi }{8},\frac{{5\pi }}{8}$. C. $\frac{\pi }{{12}},\frac{{5\pi }}{{12}}$. D. $\frac{\pi }{{24}},\frac{{5\pi...
  20. Học Lớp

    Các nghiệm của phương trình lượng giác thuộc khoảng

    Các nghiệm thuộc khoảng $\left( {0;2\pi } \right)$ của phương trình: ${\sin ^4}\frac{x}{2} + {\cos ^4}\frac{x}{2} = \frac{5}{8}$ là: A. $\frac{\pi }{6};\frac{{5\pi }}{6};\frac{{9\pi }}{6};$. B. $\frac{\pi }{3};\frac{{2\pi }}{3};\frac{{4\pi }}{3};\frac{{5\pi }}{3}$. C. $\frac{\pi }{4};\frac{\pi...