mặt nón

  1. Học Lớp

    Tính diện tích xung quanh S của hình trụ

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Khối Tròn Xoay| Một hình trụ có bán kính đáy bằng \(2a\sqrt 2\), thiết diện qua trục là một hình chữ nhật ABCD với AD=2AB. Tính diện tích xung quanh S của hình trụ. A. \(S = 6\pi {a^2}\) B. \(S = 24\pi {a^2}\) C. \(S = \frac{4}{3}\pi {a^2}\) D...
  2. Học Lớp

    Sau khi lăn trọn 15 vòng thì trục lăn tạo nên sân phẳng một diện diện tích bao nhiêu?

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Khối Tròn Xoay| Một cái tục lăn sơn nước có dạng một hình trụ. Đường kính của đường tròn đáy là 5 cm, chiều dài lăn là 23 cm (hình bên). Sau khi lăn trọn 15 vòng thì trục lăn tạo nên sân phẳng một diện diện tích bao nhiêu? A. \(1725\pi \,\,(c{m^2}).\) B. \(3450\pi...
  3. Học Lớp

    Ống nghiệm hình trụ có bán kính đáy là R=1cm và...

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Khối Tròn Xoay| Ống nghiệm hình trụ có bán kính đáy là R=1cm và chiều cao h=10cm chứa được lượng mẫu tối đa (làm tròn đến một chữ số thấp phân) là bao nhiêu? A. 10 cc B. 20 cc C. 31,4 cc D. 10,5 cc
  4. Học Lớp

    Tính thể tích V của khối tứ diện MNPQ

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Khối Tròn Xoay| Cho hình trụ có bán kính đáy là R, độ dài đường cao là h. Đường kính MN của đáy dưới vuông góc với đường kính PQ đáy trên. Tính thể tích V của khối tứ diện MNPQ. A. \(V = \frac{2}{3}{R^2}h\) B. \(V = \frac{1}{6}{R^2}h\) C...
  5. Học Lớp

    Tính thể tích V của khối trụ đã cho

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Khối Tròn Xoay| Cho hình trụ có hai đường tròn đáy lần lượt là (O); (O’). Biết thể tích khối nón có đỉnh là O và đáy là hình tròn (O’) là \(a^3\) tính thể tích V của khối trụ đã cho? A. \(V = 2{a^3}\) B. \(V = 4{a^3}\) C. \(V = 6{a^3}\)...
  6. Học Lớp

    Tính diện tích toàn phần S của hình trụ này.

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Khối Tròn Xoay| Cho hình trụ có bán kính đáy 5cm chiều cao 4cm. Tính diện tích toàn phần S của hình trụ này. A. \(S = 96\pi \left( {c{m^2}} \right)\) B. \(S = 92\pi \left( {c{m^2}} \right)\) C. \(S = 40\pi \left( {c{m^2}} \right)\) D. \(S = 90\pi \left( {c{m^2}}...
  7. Học Lớp

    ính điện tích toàn phần S của hình trụ có hai đáy lần lượt ngoại tiếp hai đáy của hình hộp chữ nhật đã cho.

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Khối Tròn Xoay| Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có \(AB=AD=2a, AA' = 3\sqrt 2 a.\) Tính điện tích toàn phần S của hình trụ có hai đáy lần lượt ngoại tiếp hai đáy của hình hộp chữ nhật đã cho. A. \(S=16 \pi a^2\) B. \(S=20 \pi a^2\) C. \(S=7 \pi a^2\) D. \(S=12...
  8. Học Lớp

    Tính tỉ số \frac{V_1}{V_2}?

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Khối Tròn Xoay| Trong một chiếc hộp hình trụ người ta bỏ vào đó 6 quả banh tennis, biết rằng đáy của hình trụ bằng hình tròn lớn trên quả banh và chiều cao hình trụ bằng 6 lần đường kính của quả banh. Gọi V1 là tổng thể tích của 6 quả banh và V2 là thể tích của khối...
  9. Học Lớp

    Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Khối Tròn Xoay| Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có độ dài đáy bằng 3a và chiều cao bằng h. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho. A. \(\pi {a^2}h\) B. \(3\pi {a^2}h\) C. \(27\pi {a^2}h\) D. \(9\pi {a^2}h\)
  10. Học Lớp

    Tính diện tích xung quanh S của hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.A’B’C

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Khối Tròn Xoay| Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng b. Tính diện tích xung quanh S của hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.A’B’C’. A. \(S = \frac{{2\sqrt 3 \pi ab}}{3}\) B. \(S = \frac{{\sqrt 3 \pi ab}}{3}\) C. \(S = \frac{{\pi...
  11. Học Lớp

    Mặt phẳng (P) đi qua OO’ cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng bao nhiêu?

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Khối Tròn Xoay| Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn tâm O và O’ có bán kính R và chiều cao bằng \(R\sqrt 2\). Mặt phẳng (P) đi qua OO’ cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng bao nhiêu? A. \(\sqrt 2 .{R^2}\) B. \(2\sqrt 2 .{R^2}\) C. \(4\sqrt 2...
  12. Học Lớp

    Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Khối Tròn Xoay| Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông có chu vi là 8a. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó. A. \({S_{xq}} = 2\pi {a^2}\) B. \({S_{xq}} = 4\pi {a^2}\) C. \({S_{xq}} = 8\pi {a^2}\) D. \({S_{xq}} = 4{a^2}\)
  13. Học Lớp

    Tính diện tích xung quanh cái phễu

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Khối Tròn Xoay| Một cái phễu rỗng phần trên có kích thước như hình vẽ. Tính diện tích xung quanh cái phễu. A. \({S_{xq}} = 360\pi \,\,c{m^2}\) B. \({S_{xq}} = 424\pi \,\,c{m^2}\) C. \({S_{xq}} = 296\pi \,\,c{m^2}\) D. \({S_{xq}} = 960\pi \,\,c{m^2}\)
  14. Học Lớp

    Tính diện tích xung quanh S của hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng chiều cao và bằng 2 cm.

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Khối Tròn Xoay| Tính diện tích xung quanh S của hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng chiều cao và bằng 2 cm. A. \(S = \frac{{8\pi }}{3}c{m^2}\) B. \(S = 4\pi \,\ {cm^2}\) C. \(S = 2\pi \, {cm^2}\) D. \(S = 8\pi\,c{m^2}\)
  15. Học Lớp

    Tính thể tích V của khối trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a=2cm.

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Khối Tròn Xoay| Tính thể tích V của khối trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh a=2cm. A. \(V = 3\pi \,\,c{m^3}\) B. \(V = 4\pi \,\,c{m^3}\) C. \(V = 2\pi \,\,c{m^3}\) D. \(V = \pi \,\,c{m^3}\)
  16. Học Lớp

    Tính thể tích V của khối tứ diện ABOO’

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Khối Tròn Xoay| Cho hình trụ có các đường tròn đáy là (O) và (O’), bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a. Các điểm A; B lần lượt thuộc các đường tròn đáy là (O) và (O’) sao cho \(AB = \sqrt 3 a\). Tính thể tích V của khối tứ diện ABOO’. A. \(V = \frac{{{a^3}}}{2}\) B...
  17. Học Lớp

    Tính tỉ số \(\frac{V_2}{V_1}\)

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Khối Tròn Xoay| Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD. Gọi V1 là thể tích khối trụ sinh ra do hình chữ nhật ABCD quay quanh đường thẳng AB và V2 là thể tích khối trụ sinh ra do hình chữ nhật ABCD quay quanh đường thẳng AD. Tính tỉ số \(\frac{V_2}{V_1}\). A...
  18. Học Lớp

    Khi đó tập hợp tất cả các điểm M là mặt nào trong các mặt sau?

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Khối Tròn Xoay| Trong không gian cho hai điểm phân biệt A, B cố định và một điểm M di động sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng AB luôn bằng một số thực dương d không đổi. Khi đó tập hợp tất cả các điểm M là mặt nào trong các mặt sau? A. Mặt nón B. Mặt phẳng C...
  19. Học Lớp

    Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Khối Tròn Xoay| Cho hình lăng trụ tam giác đều \(ABC.A'B'C'\) có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho. A. \(V = \frac{{\pi {a^2}h}}{9}\) B. \(V = \frac{{\pi {a^2}h}}{3}\) C. \(V =3\pi a^2h\) D. \(V =\pi...
  20. Học Lớp

    Hãy tính tỉ số \frac{{{S_2}}}{{{S_1}}}

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Khối Tròn Xoay| Cho hình lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S1 là diện tích 6 mặt của hình lập phương, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Hãy tính tỉ số \frac{{{S_2}}}{{{S_1}}}...