lượng giác

  1. Học Lớp

    Phương trình 2sin x - m = 0 vô nghiệm khi m là

    Phương trình 2sin x - m = 0 vô nghiệm khi m là A. $ - 2 \le m \le 2$. B. m < - 1. C. m > 1. D. m < - 2 hoặc m > 2.
  2. Học Lớp

    Nghiệm của phương trình lượng giác cos x = 1 là

    Nghiệm của phương trình cos x = 1 là: A. x = kπ. B. $x = \frac{\pi }{2} + k2\pi $. C. x = k2π. D. $x = \frac{\pi }{2} + k\pi $.
  3. Học Lớp

    Giá trị đặc biệt nào sau đây là đúng

    Giá trị đặc biệt nào sau đây là đúng A. $\cos x \ne 1 \Leftrightarrow x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi $. B. $\cos x \ne 0 \Leftrightarrow x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi $. C. $\cos x \ne - 1 \Leftrightarrow x \ne - \frac{\pi }{2} + k2\pi $. D. $\cos x \ne 0 \Leftrightarrow x \ne \frac{\pi }{2} + k2\pi $.
  4. Học Lớp

    Phương trình lượng giác cos 2x = 1 có nghiệm là

    Phương trình: cos 2x = 1 có nghiệm là: A. $x = \frac{\pi }{2} + k2\pi $. B. x = kπ. C. x = k2π. D. $x = \frac{\pi }{2} + k\pi $.
  5. Học Lớp

    Nghiệm của phương trình cos x = - 1 là

    Nghiệm của phương trình cos x = - 1 là A. x =π + kπ. B. $x = - \frac{\pi }{2} + k2\pi $. C. x = π + k2π. D. $x = \frac{{3\pi }}{2} + k\pi $.
  6. Học Lớp

    Nghiệm phương trình $\cos x = \frac{1}{2}$ là

    Nghiệm phương trình $\cos x = \frac{1}{2}$ là: A. $\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{6} + k2\pi \\x = \frac{{5\pi }}{6} + k2\pi \end{array} \right.$ $\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$. B. $\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{6} + k2\pi \\x = - \frac{\pi }{6} + k2\pi \end{array} \right.$...
  7. Học Lớp

    Nghiệm của phương trình 2cos 2x + 1 = 0 là:

    Nghiệm của phương trình 2cos 2x + 1 = 0 là: A. $x = - \frac{\pi }{3} + k2\pi ;x = \frac{\pi }{3} + k2\pi $. B. $x = - \frac{\pi }{6} + k2\pi ;x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi $. C. $x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi ;x = - \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi $. D. $x = \frac{\pi }{3} + k\pi ;x = - \frac{\pi }{3}...
  8. Học Lớp

    Phương trình lượng giác $\cos \left( {2x - \frac{\pi }{2}} \right) = 0$ có nghiệm là

    Phương trình $\cos \left( {2x - \frac{\pi }{2}} \right) = 0$ có nghiệm là A. ${\rm{x}} = \frac{\pi }{2} + \frac{{k\pi }}{2}.$ B. ${\rm{x}} = \pi + k\pi .$ C. ${\rm{x}} = k\pi $. D. ${\rm{x}} = k2\pi $.
  9. Học Lớp

    Nghiệm phương trình $c{\rm{os}}\left( {x + \frac{\pi }{2}} \right) = 1$ là

    Nghiệm phương trình $c{\rm{os}}\left( {x + \frac{\pi }{2}} \right) = 1$ là: A. $x = \frac{\pi }{2} + k2\pi $. B. $x = - \frac{\pi }{2} + k2\pi $. C. x = kπ. D. x = k2π.
  10. Học Lớp

    Phương trình lượng giác: $2\cos \,x + \sqrt 2 = 0$ có nghiệm là

    Phương trình lượng giác: $2\cos \,x + \sqrt 2 = 0$ có nghiệm là A. $\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{4} + k2\pi \\x = \frac{{3\pi }}{4} + k2\pi \end{array} \right.$. B. $\left[ \begin{array}{l}x = \frac{{3\pi }}{4} + k2\pi \\x = \frac{{ - 3\pi }}{4} + k2\pi \end{array} \right.$. C. $\left[...
  11. Học Lớp

    Nghiệm phương trình lượng giác $\cos 2x = \frac{{\sqrt 2 }}{2}$ là

    Nghiệm phương trình: $\cos 2x = \frac{{\sqrt 2 }}{2}$ là A. $\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{4} + k2\pi \\x = - \frac{\pi }{4} + k2\pi \end{array} \right.$. B. $\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{4} + k\pi \\x = - \frac{\pi }{4} + k\pi \end{array} \right.$. C. $\left[...
  12. Học Lớp

    Nghiệm của phương trình $\cos x = - \frac{1}{2}$ là

    Nghiệm của phương trình $\cos x = - \frac{1}{2}$ là: A. $x = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi $. B. $x = \pm \frac{\pi }{6} + k2\pi $. C. $x = \pm \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi $. D. $x = \pm \frac{\pi }{6} + k\pi $.
  13. Học Lớp

    Nghiệm của phương trình $\cos x + \frac{{\sqrt 3 }}{2} = 0$ là

    Nghiệm của phương trình $\cos x + \frac{{\sqrt 3 }}{2} = 0$ là: A. $x = \frac{{5\pi }}{6} + k\pi $. B. $x = - \frac{\pi }{3} + k2\pi $. C. $x = \frac{\pi }{6} + k2\pi $. D. $x = \pm \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi $.
  14. Học Lớp

    Số nghiệm của phương trình: $\sqrt 2 \cos \left( {x + \frac{\pi }{3}} \right) = 1$

    Số nghiệm của phương trình: $\sqrt 2 \cos \left( {x + \frac{\pi }{3}} \right) = 1$ với $0 \le x \le 2\pi $ là A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
  15. Học Lớp

    Phương trình $2\cos x - \sqrt 3 = 0$ có họ nghiệm là

    Phương trình $2\cos x - \sqrt 3 = 0$ có họ nghiệm là A. $x = \pm \frac{\pi }{3} + k\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$. B. $x = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$. C. $x = \pm \frac{\pi }{6} + k2\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$. D. $x = \pm \frac{\pi }{6} +...
  16. Học Lớp

    Giải phương trình lượng giác $2\cos 2x - \sqrt 3 = 0$có nghiệm là

    Giải phương trình lượng giác : $2\cos 2x - \sqrt 3 = 0$có nghiệm là A. $x = \pm \frac{\pi }{6} + k2\pi .$ B. $x = \pm \frac{\pi }{{12}} + k2\pi .$ C. $x = \pm \frac{\pi }{{12}} + k\pi .$ D. $x = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi .$
  17. Học Lớp

    Giải phương trình lượng giác $2\cos \frac{x}{2} + \sqrt 3 = 0$có nghiệm là

    Giải phương trình lượng giác: $2\cos \frac{x}{2} + \sqrt 3 = 0$có nghiệm là A. $x = \pm \frac{{5\pi }}{6} + k4\pi .$ B. $x = \pm \frac{{5\pi }}{3} + k4\pi .$ C. $x = \pm \frac{{5\pi }}{6} + k2\pi .$ D. $x = \pm \frac{{5\pi }}{3} + k2\pi .$
  18. Học Lớp

    Giải phương trình $\cos x = \cos \frac{{\sqrt 3 }}{2}$

    Giải phương trình $\cos x = \cos \frac{{\sqrt 3 }}{2}$. A. $x = \pm \frac{{\sqrt 3 }}{2} + k2\pi ;k \in \mathbb{Z}$. B. $x = \pm \arccos \frac{{\sqrt 3 }}{2} + k2\pi ;k \in \mathbb{Z}$. C. $x = \pm \arccos \frac{\pi }{6} + k2\pi ;k \in \mathbb{Z}$. D. $x = \pm \frac{\pi }{6} + k2\pi ;k \in...
  19. Học Lớp

    Nghiệm của phương trình $\cos \frac{x}{3} = \cos \sqrt 2 $

    Nghiệm của phương trình $\cos \frac{x}{3} = \cos \sqrt 2 $ (với $k \in \mathbb{Z}$) là A. $x = \pm \sqrt 2 + k\pi $. ` B. $x = 3\sqrt 2 + k6\pi $. C. $x = \pm \sqrt 2 + k4\pi $. D. $x = \pm 3\sqrt 2 + k6\pi $.
  20. Học Lớp

    Nghiệm của phương trình cos 3x = cos x là

    Nghiệm của phương trình cos 3x = cos x là: A. x = k2π. B. $x = k2\pi \,;x = \frac{\pi }{2} + k2\pi $. C. $x = k\frac{\pi }{2}$. D. $x = k\pi \,;x = \frac{\pi }{2} + k2\pi $.