lượng giác

  1. Học Lớp

    Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình lượng giác là

    Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình $\sin x + \sin 2x = \cos x + 2{\cos ^2}x$ là : A. $\frac{\pi }{6}$. B. $\frac{{2\pi }}{3}$. C. $\frac{\pi }{4}$. D. $\frac{\pi }{3}$.
  2. Học Lớp

    Một nghiệm của phương trình lượng giác

    Một nghiệm của phương trình lượng giác: ${\sin ^2}x + {\sin ^2}2x + {\sin ^2}3x = 2$ là. A. $\frac{\pi }{3}$ B. $\frac{\pi }{{12}}$ C. $\frac{\pi }{6}$ D. $\frac{\pi }{8}$.
  3. Học Lớp

    Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình lượng giác

    Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình $2{\cos ^2}x + \cos x = \sin x + \sin 2x$là? A. $x = \frac{\pi }{6}$. B. $x = \frac{\pi }{4}$. C. $x = \frac{\pi }{3}$. D. $x = \frac{{2\pi }}{3}$.
  4. Học Lớp

    Phương trình sin 3x + cos 2x = 1 + 2sin x\cos 2x tương đương với phương trình

    Phương trình sin 3x + cos 2x = 1 + 2sin x\cos 2x tương đương với phương trình: A. $\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{\sin x = 0}\\{\sin x = 1}\end{array}} \right.$. B. $\left[ \begin{array}{l}\sin x = 0\\\sin x = - 1\end{array} \right.$. C. $\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{\sin x = 0}\\{\sin x =...
  5. Học Lớp

    Phương trình lượng giác sin 3x - 4sin x.cos 2x = 0 có các nghiệm là

    Phương trình lượng giác sin 3x - 4sin x.cos 2x = 0 có các nghiệm là: A. $\left[ \begin{array}{l}x = k2\pi \\x = \pm \frac{\pi }{3} + n\pi \end{array} \right.$. B. $\left[ \begin{array}{l}x = k\pi \\x = \pm \frac{\pi }{6} + n\pi \end{array} \right.$. C. $\left[ \begin{array}{l}x = k\frac{\pi...
  6. Học Lớp

    Phương trình 2cot 2x - 3cot 3x = tan 2x có nghiệm là

    Phương trình 2cot 2x - 3cot 3x = tan 2x có nghiệm là: A. $x = k\frac{\pi }{3}$. B. $x = k\pi $. C. $x = k2\pi $. D. Vô nghiệm.
  7. Học Lớp

    Phương trình ${\cos ^4}x - \cos 2x + 2{\sin ^6}x = 0$ có nghiệm là

    Phương trình ${\cos ^4}x - \cos 2x + 2{\sin ^6}x = 0$ có nghiệm là: A. $x = \frac{\pi }{2} + k\pi $. B. $x = \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2}$. C. $x = k\pi $. D. $x = k2\pi $.
  8. Học Lớp

    Phương trình lượng giác $4{\cos ^5}x.\sin x - 4{\sin ^5}x.\cos x = {\sin ^2}4x$ có các nghiệm là

    Phương trình: $4{\cos ^5}x.\sin x - 4{\sin ^5}x.\cos x = {\sin ^2}4x$ có các nghiệm là: A. $\left[ \begin{array}{l}x = k\frac{\pi }{4}\\x = \frac{\pi }{8} + k\frac{\pi }{2}\end{array} \right.$. B. $\left[ \begin{array}{l}x = k\frac{\pi }{2}\\x = \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2}\end{array}...
  9. Học Lớp

    Phương trình lượng giác $\left( {\sin x - \sin 2x} \right)\left( {\sin x + \sin 2x} \right) = {\sin ^2}3x$ có các nghiệm là

    Phương trình: $\left( {\sin x - \sin 2x} \right)\left( {\sin x + \sin 2x} \right) = {\sin ^2}3x$ có các nghiệm là: A. $\left[ \begin{array}{l}x = k\frac{\pi }{3}\\x = k\frac{\pi }{2}\end{array} \right.$. B. $\left[ \begin{array}{l}x = k\frac{\pi }{6}\\x = k\frac{\pi }{4}\end{array} \right.$. C...
  10. Học Lớp

    Phương trình $2\sin 3x - \frac{1}{{\sin x}} = 2\cos 3x + \frac{1}{{\cos x}}$ có nghiệm

    Phương trình $2\sin 3x - \frac{1}{{\sin x}} = 2\cos 3x + \frac{1}{{\cos x}}$ có nghiệm là: A. $x = \frac{\pi }{4} + k\pi $. B. $x = - \frac{\pi }{4} + k\pi $. C. $x = \frac{{3\pi }}{4} + k\pi $. D. $x = - \frac{{3\pi }}{4} + k\pi $.
  11. Học Lớp

    Phương trình $\cos x + \sin x = \frac{{\cos 2x}}{{1 - \sin 2x}}$ có nghiệm là

    Phương trình $\cos x + \sin x = \frac{{\cos 2x}}{{1 - \sin 2x}}$ có nghiệm là: A. $\left[ \begin{array}{l}x = - \frac{\pi }{4} + k2\pi \\x = \frac{\pi }{8} + k\pi \\x = k\frac{\pi }{2}\end{array} \right.$. B. $\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{4} + k2\pi \\x = \frac{\pi }{2} + k\pi \\x =...
  12. Học Lớp

    Phương trình ${\sin ^2}3x - {\cos ^2}4x = {\sin ^2}5x - {\cos ^2}6x$ có các nghiệm là

    Phương trình ${\sin ^2}3x - {\cos ^2}4x = {\sin ^2}5x - {\cos ^2}6x$ có các nghiệm là: A. $\left[ \begin{array}{l}x = k\frac{\pi }{{12}}\\x = k\frac{\pi }{4}\end{array} \right.$. B. $\left[ \begin{array}{l}x = k\frac{\pi }{9}\\x = k\frac{\pi }{2}\end{array} \right.$. C. $\left[ \begin{array}{l}x...
  13. Học Lớp

    Phương trình lượng giác $\frac{{\sin x + \sin 2x + \sin 3x}}{{\cos x + \cos 2x + \cos 3x}} = \sqrt 3 $ có nghiệm là

    Phương trình $\frac{{\sin x + \sin 2x + \sin 3x}}{{\cos x + \cos 2x + \cos 3x}} = \sqrt 3 $ có nghiệm là: A. $x = \frac{\pi }{3} + k\frac{\pi }{2}$. B. $x = \frac{\pi }{6} + k\frac{\pi }{2}$. C. $x = \frac{{2\pi }}{3} + k\frac{\pi }{2}$. D. $x = \frac{\pi }{6} + k2\pi ,\,\,x = \frac{{7\pi }}{6}...
  14. Học Lớp

    Các nghiệm của phương trình thuộc khoảng

    Các nghiệm thuộc khoảng $\left( {0;\pi } \right)$ của phương trình: $\sqrt {\tan x + \sin x} + \sqrt {\tan x - \sin x} = \sqrt {3\tan x} $ là: A. $\frac{\pi }{8},\frac{{5\pi }}{8}$. B. $\frac{\pi }{4},\frac{{3\pi }}{4}$. C. $\frac{\pi }{6},\frac{{5\pi }}{6}$. D. $\frac{\pi }{6}$.
  15. Học Lớp

    Phương trình $\left( {2\sin x + 1} \right)\left( {3\cos 4x + 2\sin x - 4} \right) + 4{\cos ^2}x = 3$ có nghiệm là

    Phương trình $\left( {2\sin x + 1} \right)\left( {3\cos 4x + 2\sin x - 4} \right) + 4{\cos ^2}x = 3$ có nghiệm là: A. $\left[ \begin{array}{l}x = - \frac{\pi }{6} + k2\pi \\x = \frac{{7\pi }}{6} + k2\pi \\x = k\frac{\pi }{2}\end{array} \right.$. B. $\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{6} +...
  16. Học Lớp

    Phương trình lượng giác $2\tan x + \cot 2x = 2\sin 2x + \frac{1}{{\sin 2x}}$ có nghiệm là

    Phương trình $2\tan x + \cot 2x = 2\sin 2x + \frac{1}{{\sin 2x}}$ có nghiệm là: A. $x = \pm \frac{\pi }{{12}} + k\frac{\pi }{2}$. B. $x = \pm \frac{\pi }{6} + k\pi $. C. $x = \pm \frac{\pi }{3} + k\pi $. D. $x = \pm \frac{\pi }{9} + k\pi $.
  17. Học Lớp

    Phương trình lượng giác $5\left( {\sin x + \cos x} \right) + \sin 3x - \cos 3x = 2\sqrt 2 \left( {2 + \sin 2x} \right)$ có các nghiệm là

    Phương trình: $5\left( {\sin x + \cos x} \right) + \sin 3x - \cos 3x = 2\sqrt 2 \left( {2 + \sin 2x} \right)$ có các nghiệm là A. $x = \frac{\pi }{4} + k2\pi $, $k \in \mathbb{Z}$. B. $x = - \frac{\pi }{4} + k2\pi $, $k \in \mathbb{Z}$. C. $x = \frac{\pi }{2} + k2\pi $, $k \in \mathbb{Z}$. D. $x...
  18. Học Lớp

    Một nghiệm của phương trình ${\cos ^2}x + {\cos ^2}2x + {\cos ^2}3x = 1$ có nghiệm là

    Một nghiệm của phương trình ${\cos ^2}x + {\cos ^2}2x + {\cos ^2}3x = 1$ có nghiệm là A. $x = \frac{\pi }{8}$. B. $x = \frac{\pi }{{12}}$. C. $x = \frac{\pi }{3}$. D. $x = \frac{\pi }{6}$.
  19. Học Lớp

    Phương trình: $\sin x.\cos 4x - {\sin ^2}2x = 4{\sin ^2}\left( {\frac{\pi }{4} - \frac{x}{2}} \right) - \frac{7}{2}$có nghiệm là

    Phương trình: $\sin x.\cos 4x - {\sin ^2}2x = 4{\sin ^2}\left( {\frac{\pi }{4} - \frac{x}{2}} \right) - \frac{7}{2}$có nghiệm là A. $\left[ \begin{array}{l}x = - \frac{\pi }{6} + k\pi \\x = \frac{{7\pi }}{6} + k\pi \end{array} \right.$, $k \in \mathbb{Z}$. B. $\left[ \begin{array}{l}x = -...
  20. Học Lớp

    Giải phương trình ${\sin ^2}x + {\sin ^2}3x = {\rm{co}}{{\rm{s}}^2}x + {\rm{co}}{{\rm{s}}^2}3x$

    Giải phương trình ${\sin ^2}x + {\sin ^2}3x = {\rm{co}}{{\rm{s}}^2}x + {\rm{co}}{{\rm{s}}^2}3x$ A. $x = \pm \frac{\pi }{4} + k2\pi $, $k \in \mathbb{Z}$. B. $x = - \frac{\pi }{4} + \frac{{k\pi }}{2},x = \frac{\pi }{8} + \frac{{k\pi }}{4}$, $k \in \mathbb{Z}$. C. $x = \frac{\pi }{4} + \frac{{k\pi...