lượng giác

  1. Học Lớp

    Điều kiện để phương trình m.sin x - 3cos x = 5 có nghiệm là

    Điều kiện để phương trình m.sin x - 3cos x = 5 có nghiệm là A. $\left[ \begin{array}{l}m \le - 4\\m \ge 4\end{array} \right.$. B. $m \ge 4$. C. $m \ge \sqrt {34} $. D. $ - 4 \le m \le 4$.
  2. Học Lớp

    Để phương trình lượng giác cos x + sin x = m có nghiệm, ta chọn

    Để phương trình lượng giác cos x + sin x = m có nghiệm, ta chọn: A. $ - 1 \le m \le 1$. B. $0 \le m \le \sqrt 2 $. C. m tùy ý. D. $ - \sqrt 2 \le m \le \sqrt 2 $.
  3. Học Lớp

    Phương trình mcos 2x + sin 2x = m - 2 có nghiệm khi và chỉ khi

    Phương trình mcos 2x + sin 2x = m - 2 có nghiệm khi và chỉ khi A. $m \in \left( { - \infty ;\frac{3}{4}} \right]$. B. $m \in \left( { - \infty ;\frac{4}{3}} \right]$. C. $m \in \left[ {\frac{4}{3}; + \infty } \right)$. D. $m \in \left[ {\frac{3}{4}; + \infty } \right)$.
  4. Học Lớp

    Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình có nghiêm

    Cho phương trình 4sin x + (m - 1)cos x = m. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình có nghiêm: A. $m < \frac{{17}}{2}$. B. $m \le - \frac{{17}}{2}$. C. $m \ge \frac{{17}}{2}$. D. $m \le \frac{{17}}{2}$.
  5. Học Lớp

    Định m để phương trình vô nghiệm

    Cho phương trình lượng giác: $3{\rm{sin}}x + \left( {m - 1} \right){\rm{cos}}x = 5$. Định m để phương trình vô nghiệm. A. $ - 3 < m < 5$ B. $m \ge 5$ C. $m \le - 3\,\,{\rm{hay}}\,\,m \ge 5$ D. $ - 3 \le m \le 5$
  6. Học Lớp

    Cho phương trình $m\sin x - \sqrt {1 - 3m} \cos x = m - 2$. Tìm m để phương trình có nghiệm

    Cho phương trình $m\sin x - \sqrt {1 - 3m} \cos x = m - 2$. Tìm m để phương trình có nghiệm. A. $\frac{1}{3} \le m \le 3$ B. $m \le \frac{1}{3}$ C. Không có giá trị nào củam D. $m \ge 3$
  7. Học Lớp

    Tìm m để phương trình $2{\sin ^2}x + m\sin 2x = 2m$ vô nghiệm

    Tìm m để phương trình $2{\sin ^2}x + m\sin 2x = 2m$ vô nghiệm. A. $0 \le m \le \frac{4}{3}$. B. $\left[ \begin{array}{l}m \le 0\\m \ge \frac{4}{3}\end{array} \right.$. C. $0 < m < \frac{4}{3}$. D. $\left[ \begin{array}{l}m < 0\\m > \frac{4}{3}\end{array} \right.$.
  8. Học Lớp

    Tìm m để phương trình vô nghiệm

    Cho phương trình $\sin \left( {x - \frac{\pi }{3}} \right) - \sqrt 3 \cos \left( {x - \frac{\pi }{3}} \right) = 2m$. Tìm m để phương trình vô nghiệm. A. $\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)$. B. $\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty }...
  9. Học Lớp

    Tìm m để phương trình msin x + 5cos x = m + 1 có nghiệm

    Tìm m để phương trình msin x + 5cos x = m + 1 có nghiệm: A. $m \le 12$. B. $m \le 6$. C. $m \le 24$. D. $m \le 3$.
  10. Học Lớp

    Phương trình 2sin x + cos x - sin 2x - 1 = 0 có nghiệm là

    Phương trình 2sin x + cos x - sin 2x - 1 = 0 có nghiệm là: A. $\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{6} + k\pi \\x = \frac{{5\pi }}{6} + k\pi \\x = k\pi \end{array} \right.$, $k \in \mathbb{Z}$. B. $\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{6} + k2\pi \\x = \frac{{5\pi }}{6} + k2\pi \\x = k2\pi...
  11. Học Lớp

    Phương trình lượng giác sin 3x + cos 2x = 1 + 2sin x.cos 2x tương đương với phương trình

    Phương trình lượng giác sin 3x + cos 2x = 1 + 2sin x.cos 2x tương đương với phương trình A. $\left[ \begin{array}{l}\sin x = 0\\\sin x = \frac{1}{2}\end{array} \right.$. B. $\left[ \begin{array}{l}\sin x = 0\\\sin x = 1\end{array} \right.$. C. $\left[ \begin{array}{l}\sin x = 0\\\sin x = -...
  12. Học Lớp

    Giải phương trình $\sin 2x\left( {\cot x + \tan 2x} \right) = 4{\cos ^2}x$.

    Giải phương trình $\sin 2x\left( {\cot x + \tan 2x} \right) = 4{\cos ^2}x$. A. $x = \frac{\pi }{2} + k\pi ,x = \pm \frac{\pi }{6} + k\pi $, $k \in \mathbb{Z}$. B. $x = \frac{\pi }{2} + k\pi ,x = \pm \frac{\pi }{6} + k2\pi $, $k \in \mathbb{Z}$. C. $x = \frac{\pi }{2} + k\pi ,x = \pm \frac{\pi...
  13. Học Lớp

    Giải phương trình ${\cos ^3}x - {\sin ^3}x = \cos 2x$.

    Giải phương trình ${\cos ^3}x - {\sin ^3}x = \cos 2x$. A. $x = k2\pi ,x = \frac{\pi }{2} + k\pi ,x = \frac{\pi }{4} + k\pi $, $k \in \mathbb{Z}$. B. $x = k2\pi ,x = \frac{\pi }{2} + k2\pi ,x = \frac{\pi }{4} + k2\pi $, $k \in \mathbb{Z}$. C. $x = k2\pi ,x = \frac{\pi }{2} + k2\pi ,x = \frac{\pi...
  14. Học Lớp

    Giải phương trình lượng giác 1 + sin x + cos x + tan x = 0

    Giải phương trình 1 + sin x + cos x + tan x = 0 A. $x = \pi + k2\pi ,x = \frac{\pi }{4} + k\pi $, $k \in \mathbb{Z}$. B. $x = \pi + k2\pi ,x = - \frac{\pi }{4} + k2\pi $, $k \in \mathbb{Z}$. C. $x = \pi + k2\pi ,x = \frac{\pi }{4} + k2\pi $, $k \in \mathbb{Z}$. D. $x = \pi + k2\pi ,x = -...
  15. Học Lớp

    Một họ nghiệm của phương trình $\cos x.{\sin ^2}3x - \cos x = 0$ là

    Một họ nghiệm của phương trình $\cos x.{\sin ^2}3x - \cos x = 0$ là : A. $ - \frac{\pi }{6} + k\frac{\pi }{3}$. B. $\frac{\pi }{6} + k\frac{\pi }{3}$. C. $k\frac{\pi }{2}$. D. $k\frac{\pi }{4}$.
  16. Học Lớp

    Phương trình 2sin x + cot x = 1 + 2sin 2x tương đương với phương trình

    Phương trình 2sin x + cot x = 1 + 2sin 2x tương đương với phương trình A. $\left[ \begin{array}{l}2\sin x = - 1\\\sin x - \cos x - 2\sin x\cos x = 0\end{array} \right.$. B. $\left[ \begin{array}{l}2\sin x = 1\\\sin x + \cos x - 2\sin x\cos x = 0\end{array} \right.$. C. $\left[...
  17. Học Lớp

    nghiệm của phương trình lượng giác sau là

    Giải phương trình ${\sin ^3}x + {\cos ^3}x = 2\left( {{{\sin }^5}x + {{\cos }^5}x} \right)$. A. $x = \frac{\pi }{4} + k\pi $, $k \in \mathbb{Z}$. B. $x = \frac{\pi }{4} + \frac{{k\pi }}{2}$, $k \in \mathbb{Z}$. C. $x = \frac{\pi }{4} + k2\pi $, $k \in \mathbb{Z}$. D. $x = - \frac{\pi }{4} +...
  18. Học Lớp

    Giải phương trình lượng giác tan x + tan 2x = - sin 3x.cos 2x

    Giải phương trình tan x + tan 2x = - sin 3x.cos 2x A. $x = \frac{{k\pi }}{3},x = \pi + k2\pi $, $k \in \mathbb{Z}$. B. $x = \frac{{k\pi }}{3},x = \frac{\pi }{2} + k2\pi $, $k \in \mathbb{Z}$. C. $x = \frac{{k\pi }}{3}$, $k \in \mathbb{Z}$. D. $x = k2\pi $, $k \in \mathbb{Z}$.
  19. Học Lớp

    Các họ nghiệm của phương trình lượng giác là

    Cho phương trình ${\sin ^2}\left( {\frac{x}{2} - \frac{\pi }{4}} \right){\tan ^2}x - {\cos ^2}\frac{x}{2} = 0\,\,(*)$ và $x = - \frac{\pi }{4} + k\pi \,\,(1),$ $x = \pi + k2\pi \,\,\,(2),$ $x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \,\,\,(3),$ với $k \in \mathbb{Z}.$ Các họ nghiệm của phương trình (*) là: A...
  20. Học Lớp

    Phương trình lượng giác có nghiệm là

    Phương trình $2\sqrt 3 \sin 5x\cos 3x = \sin 4x + 2\sqrt 3 \sin 3x\cos 5x$ có nghiệm là: A. $x = \frac{{k\pi }}{4},x = \pm \frac{1}{4}\arccos \frac{{\sqrt 3 }}{{12}} + \frac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}.$ B. $x = \frac{{k\pi }}{4},x = \pm \arccos \frac{{\sqrt 3 }}{{48}} + \frac{{k\pi }}{2},k \in...