lượng giác

  1. Học Lớp

    Nghiệm của phương trình $\tan (2x - {15^0}) = 1$

    Nghiệm của phương trình $\tan (2x - {15^0}) = 1$, với $ - {90^0} < x < {90^0}$ là A. $x = - {30^0}$ B. $x = - {60^0}$ C. $x = {30^0}$ D. $x = - {60^0}$,$x = {30^0}$
  2. Học Lớp

    Số nghiệm của phương trình $\tan x = \tan \frac{{3\pi }}{{11}}$ trên khoảng

    Số nghiệm của phương trình $\tan x = \tan \frac{{3\pi }}{{11}}$ trên khoảng $\left( {\frac{\pi }{4};2\pi } \right)$ A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
  3. Học Lớp

    Giải phương trình: ${\tan ^2}x = 3$ có nghiệm là

    Giải phương trình: ${\tan ^2}x = 3$ có nghiệm là A. ${\rm{x}} = - \frac{\pi }{3} + k\pi .$ B. ${\rm{x}} = \pm \frac{\pi }{3} + k\pi .$ C. vô nghiệm. D. ${\rm{x}} = \frac{\pi }{3} + k\pi .$
  4. Học Lớp

    Nghiệm phương trình 1 + cot x = 0 là

    Nghiệm phương trình 1 + cot x = 0 là: A. $x = \frac{\pi }{4} + k\pi $. B. $x = - \frac{\pi }{4} + k\pi $. C. $x = \frac{\pi }{4} + k2\pi $. D. $x = - \frac{\pi }{4} + k2\pi $.
  5. Học Lớp

    Phương trình lượng giác $3\cot \,x - \sqrt 3 = 0$ có nghiệm là

    Phương trình lượng giác: $3\cot \,x - \sqrt 3 = 0$ có nghiệm là A. $x = \frac{\pi }{6} + k\pi $. B. $x = \frac{\pi }{3} + k\pi $. C. $x = \frac{\pi }{3} + k2\pi $. D. Vô nghiệm.
  6. Học Lớp

    Phương trình lượng giác: $2\cot \,x - \sqrt 3 = 0$ có nghiệm là

    Phương trình lượng giác: $2\cot \,x - \sqrt 3 = 0$ có nghiệm là A. $\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{6} + k2\pi \\x = \frac{{ - \pi }}{6} + k2\pi .\end{array} \right.$ B. $x = arc\cot \frac{{\sqrt 3 }}{2} + k\pi .$ C. $x = \frac{\pi }{6} + k\pi $. D. $x = \frac{\pi }{3} + k\pi $.
  7. Học Lớp

    Nghiệm của phương trình $\cot \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right) = \sqrt 3 $ là

    Nghiệm của phương trình $\cot \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right) = \sqrt 3 $ là A. $x = \frac{\pi }{{12}} + k\pi $. B. $x = \frac{\pi }{3} + k\pi $. C. $x = - \frac{\pi }{{12}} + k\pi $. D. $x = \frac{\pi }{6} + k\pi $.
  8. Học Lớp

    Giải phương trình $\sqrt 3 \cot (5x - \frac{\pi }{8}) = 0$

    Giải phương trình $\sqrt 3 \cot (5x - \frac{\pi }{8}) = 0$. A. $x = \frac{\pi }{8} + k\pi ;k \in \mathbb{Z}$. B. $x = \frac{\pi }{8} + k\frac{\pi }{5};k \in \mathbb{Z}$. C. $x = \frac{\pi }{8} + k\frac{\pi }{4};k \in \mathbb{Z}$. D. $x = \frac{\pi }{8} + k\frac{\pi }{2};k \in \mathbb{Z}$.
  9. Học Lớp

    Nghiệm của phương trình lượng giác

    Nghiệm của phương trình $\cot (\frac{x}{4} + {10^0}) = - \sqrt 3 $ (với $k \in \mathbb{Z}$) là A. $x = - {200^0} + k{360^0}$. B. $x = - {200^0} + k{720^0}$. C. $x = - {20^0} + k{360^0}$. D. $x = - {160^0} + k{720^0}$.
  10. Học Lớp

    Giải phương trình tan x = cot x

    Giải phương trình tan x = cot x A. $x = \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2};k \in \mathbb{Z}$. B. $x = - \frac{\pi }{4} + k\pi ;k \in \mathbb{Z}$. C. $x = \frac{\pi }{4} + k\pi ;k \in \mathbb{Z}$. D. $x = \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{4};k \in \mathbb{Z}$.
  11. Học Lớp

    Phương trình tanx.cot x = 1 có tập nghiệm là

    Phương trình tanx.cot x = 1 có tập nghiệm là A. $T = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{{k\pi }}{2};k \in \mathbb{Z}} \right\}.$ B. $T = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ;k \in \mathbb{Z}} \right\}.$ C. $T = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\pi + k\pi ;k \in \mathbb{Z}}...
  12. Học Lớp

    Giải phương trình tan3x.tan x = 1

    Giải phương trình tan3x.tan x = 1 A. $x = \frac{\pi }{8} + k\frac{\pi }{8};k \in \mathbb{Z}$. B. $x = \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{4};k \in \mathbb{Z}$. C. $x = \frac{\pi }{8} + k\frac{\pi }{4};k \in \mathbb{Z}$. D. $x = \frac{\pi }{8} + k\frac{\pi }{2};k \in \mathbb{Z}$.
  13. Học Lớp

    Nghiệm của phương trình tan 3x.cot 2x = 1 là

    Nghiệm của phương trình tan 3x.cot 2x = 1 là A. $k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}.$ B. $ - \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}.$ C. $k\pi ,k \in \mathbb{Z}.$ D. Vô nghiệm.
  14. Học Lớp

    Nghiệm của phương trình tan 4x.cot 2x = 1 là

    Nghiệm của phương trình tan 4x.cot 2x = 1 là A. $k\pi ,k \in \mathbb{Z}.$ B. $\frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}.$ C. $k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}.$ D. Vô nghiệm.
  15. Học Lớp

    Phương trình nào sau đây vô nghiệm

    Phương trình nào sau đây vô nghiệm A. $\tan {\rm{ }}x = 3$. B. $\cot x = 1$. C. $\cos {\rm{ }}x = 0$. D. $\sin {\rm{ }}x = \frac{4}{3}$.
  16. Học Lớp

    Phương trình lượng giác có nghiệm là

    Phương trình: $\tan \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right) + 2\tan \left( {2x + \frac{\pi }{2}} \right) = 1$ có nghiệm là: A. $x = \frac{\pi }{4} + k2\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$ B. $x = \frac{\pi }{4} + k\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)$ C. $x = \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi...
  17. Học Lớp

    Phương trình $(sin x + 1)(2\cos 2x - \sqrt 2 ) = 0$ có nghiệm là

    Phương trình $(sin x + 1)(2\cos 2x - \sqrt 2 ) = 0$ có nghiệm là A. $x = - \frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}$. B. $x = - \frac{\pi }{8} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}$. C. $x = \frac{\pi }{8} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}$. D. Cả A, B, C đều đúng.
  18. Học Lớp

    Nghiệm của phương trình lượng giác sin x.cos x.cos 2x = 0 là

    Nghiệm của phương trình sin x.cos x.cos 2x = 0 là: A. x = kπ. B. $x = k\frac{\pi }{2}$. C. $x = k\frac{\pi }{8}$. D. $x = k\frac{\pi }{4}$.
  19. Học Lớp

    Cho phương trình lượng giác cos x.cos 7x = cos 3x.cos 5x

    Cho phương trình cos x.cos 7x = cos 3x.cos 5x (1). Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình (1) A. sin 5x = 0. B. cos 4x = 0. C. sin 4x = 0. D. cos 3x = 0.
  20. Học Lớp

    Số nghiệm của phương trình lượng giác

    Số nghiệm của phương trình $\frac{{\sin 3x}}{{\cos x + 1}} = 0$ thuộc đoạn [2π; 4π] là A. 2. B. 6. C. 5. D. 4.