Nghiệm của phương trình $\tan (2x - {15^0}) = 1$, với $ - {90^0} < x < {90^0}$ là
A. $x = - {30^0}$
B. $x = - {60^0}$
C. $x = {30^0}$
D. $x = - {60^0}$,$x = {30^0}$
Giải phương trình: ${\tan ^2}x = 3$ có nghiệm là
A. ${\rm{x}} = - \frac{\pi }{3} + k\pi .$
B. ${\rm{x}} = \pm \frac{\pi }{3} + k\pi .$
C. vô nghiệm.
D. ${\rm{x}} = \frac{\pi }{3} + k\pi .$
Phương trình lượng giác: $3\cot \,x - \sqrt 3 = 0$ có nghiệm là
A. $x = \frac{\pi }{6} + k\pi $.
B. $x = \frac{\pi }{3} + k\pi $.
C. $x = \frac{\pi }{3} + k2\pi $.
D. Vô nghiệm.
Giải phương trình tan x = cot x
A. $x = \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2};k \in \mathbb{Z}$.
B. $x = - \frac{\pi }{4} + k\pi ;k \in \mathbb{Z}$.
C. $x = \frac{\pi }{4} + k\pi ;k \in \mathbb{Z}$.
D. $x = \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{4};k \in \mathbb{Z}$.
Phương trình tanx.cot x = 1 có tập nghiệm là
A. $T = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{{k\pi }}{2};k \in \mathbb{Z}} \right\}.$
B. $T = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ;k \in \mathbb{Z}} \right\}.$
C. $T = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\pi + k\pi ;k \in \mathbb{Z}}...
Nghiệm của phương trình tan 3x.cot 2x = 1 là
A. $k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}.$
B. $ - \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}.$
C. $k\pi ,k \in \mathbb{Z}.$
D. Vô nghiệm.
Nghiệm của phương trình tan 4x.cot 2x = 1 là
A. $k\pi ,k \in \mathbb{Z}.$
B. $\frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}.$
C. $k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}.$
D. Vô nghiệm.
Phương trình $(sin x + 1)(2\cos 2x - \sqrt 2 ) = 0$ có nghiệm là
A. $x = - \frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}$.
B. $x = - \frac{\pi }{8} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}$.
C. $x = \frac{\pi }{8} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}$.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Cho phương trình cos x.cos 7x = cos 3x.cos 5x (1). Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình (1)
A. sin 5x = 0.
B. cos 4x = 0.
C. sin 4x = 0.
D. cos 3x = 0.