vật lý hạt nhân

  1. Học Lớp

    Hạt nhân càng bền vững khi có

    Hạt nhân càng bền vững khi có: A.năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. số nuclôn càng nhỏ. C. số nuclôn càng lớn. D.năng lượng liên kết càng lớn.
  2. Học Lớp

    Nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản được kích thích lên trạng thái có bán kính quỹ đạo tăng lên 9 lần

    Nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản được kích thích lên trạng thái có bán kính quỹ đạo tăng lên 9 lần. Electron chuyển mức A.từ K lên L B. từ L lên O C. Từ K lên M D.Từ L nên N
  3. Học Lớp

    Khối lượng tương đối tính của một hạt có khối lượng nghỉ m0 đang chuyển động với tốc độ

    Khối lượng tương đối tính của một hạt có khối lượng nghỉ m0 đang chuyển động với tốc độ v = 0,6c là: A. 1,25m0 B. 1,67 m0 C. m0 D.0,8 m0
  4. Học Lớp

    Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơ-tê-ri

    Hạt nhân đơ-tê-ri có khối lượng mD = 2,0136u; khối lượng của các nuclon lần lượt là mn = 1,0087u và mP=1,0073u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơ-tê-ri là: A.1,3271MeV/nuclon B. 1,4872MeV/nuclelon C. 1,1178MeV/nuclon D.1,5306 MeV/nuclelon
  5. Học Lớp

    Trong hạt nhân nguyên tử đồng vị phóng xạ

    Trong hạt nhân nguyên tử đồng vị phóng xạ \(_{92}^{235}\textrm{U}\) có A.92 electron và tổng số proton và electron là 235 B. 92 proton và tổng số proton và electron là 235 C. 92 proton và tổng số proton và notron là 235 D.92 proton và tổng số notron là 235
  6. Học Lớp

    Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó thì tốc độ của hạt đó

    Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó thì tốc độ của hạt đó là: A.2,6.10$^8$m/s B. 2,2.10$^8$m/s C. 0,26.10$^8$m/s D.0,22.10$^8$m/s
  7. Học Lớp

    hạt nhân nào có nhiều notron nhất

    Trong các hạt nhân \(_{88}^{206}\textrm{Pb}; _{84}^{226}\textrm{Ra};^{238}_{92}U\) hạt nhân nào có nhiều notron nhất A.U B. Ra C. Po D.Pb
  8. Học Lớp

    Nếu so sánh độ bền vững của các hạt nhân thì hạt nhân càng bền vững khi

    Nếu so sánh độ bền vững của các hạt nhân thì hạt nhân càng bền vững khi: A.năng lượng liên kết càng lớn B. năng lượng liên kết riêng rẽ càng lớn C. số nuclon càng nhiều D.số nuclon càng ít
  9. Học Lớp

    số notron có trong hạt nhân coban

    số notron có trong hạt nhân coban \(_{27}^{60}\textrm{Co}\) là A.27 B. 33 C. 87 D.60
  10. Học Lớp

    Hạt nhân \(_{92}^{235}\textrm{U}\) có cấu tạo gồm

    Hạt nhân \(_{92}^{235}\textrm{U}\) có cấu tạo gồm: A.92 proton và 143 Notron B. 143 proton và 92 nơtron C. 92 proton và 235 Notron D.92 proton và 143 Nuclon
  11. Học Lớp

    năng lượng liên kết giữa các êlectron và hạt nhân

    Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \(_{6}^{12}\textrm{C}\) là bao nhiêu? Biết khối lượng êlectron, prôtôn và nơtron là 0,511 MeV/c$^2$; 938,3 MeV/c$^2$ và 939,6 MeV/c$^2$. Lấy 1u = 931,5 MeV/c$^2$. Bỏ qua năng lượng liên kết giữa các êlectron và hạt nhân A.7,45 MeV/nuclôn B. 92,2 MeV/nuclôn...
  12. Học Lớp

    Năng lượng liên kết của hạt nhân Be là

    Khối lượng hạt nhân củ \(_{4}^{10}\textrm{Be}\) là 10,0113u, lấy khối lượng của nơtron là 1,0086, khối lượng của prôtôn là 1,0072u, u = 931MeV/c$^2$. Năng lượng liên kết của hạt nhân Be là A.6,4332MeV B. 0,6432keV C. 0,064KJ D.64,332MeV
  13. Học Lớp

    Hạt nhân \(_{92}^{238}\textrm{U}\) cấu tạo gồm có

    Hạt nhân \(_{92}^{238}\textrm{U}\) cấu tạo gồm có A. 238 prôtôn và 92 nơtrôn B. 92 prôtôn và 238 nơtrôn C. 238 prôtôn và 146 nơtrôn D.92 prôtôn và 146 nơtrôn
  14. Học Lớp

    Khi ánh sáng truyền đi, năng lượng của hạt photon

    Khi ánh sáng truyền đi, năng lượng của hạt photon: A.không thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách nguồn sáng xa hay gần. B. thay đổi, phụ thuộc khoảng cách nguồn sáng xa hay gần. C. thay đổi tuỳ theo ánh sáng truyền trong môi trường nào D.chỉ không thay đổi khi ánh sáng truyền trong chân không
  15. Học Lớp

    Hạt nhân càng bền khi năng lượng liên kết càng lớn

    Chọn câu đúng. A.Hạt nhân càng bền khi năng lượng liên kết càng lớn. B. Trong hạt nhân số proton luôn luôn bằng số nơtron. C. Khối lượng của pro-ton nhỏ hơn khối lượng của nơ-tron. D.Khối lượng của hạt nhân bằng tổng khối lượng của các nuclon
  16. Học Lớp

    Năng lượng liên kết của hạt nhân

    Cho khối lượng của proton, notron và hạt nhân _{2}^{4}\textrm{He} lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và 4,0015u . Biết 1 uc$^2$ =931,5MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân $_{2}^{4}\textrm{He}$ là A.28,41 MeV B. 30,21 MeV C. 14,21MeV D.18,3eV
  17. Học Lớp

    Hạt nhân \(_{90}^{230}\textrm{Th}\) có

    Hạt nhân \(_{90}^{230}\textrm{Th}\) có A.90 prôtôn và 140 nơtron. B. 140 prôtôn và 90 nơtron. C. 90 prôtôn và 230 nơtron. D.140 prôtôn và 230 nơtron.
  18. Học Lớp

    Số nơtron có trong 59,5 g

    Biết N$_A$= 6,02.10$^{23}$ mol$^{-1}$. Số nơtron có trong 59,5 g \(_{92}^{238}\textrm{U}\) là A.3,5819.10$^{25}$ hạt B. 1,3846.10$^{25}$ hạt C. 2,1973.10$^{25}$ hạt D.1,505.10$^{23}$ hạt
  19. Học Lớp

    Số prôtôn có trong 119 g

    Biết N$_A$= 6,02.10$^{23}$ mol$^{-1}$. Số prôtôn có trong 119 g \(_{92}^{238}\textrm{U}\)là A.7,1638.10$^{25}$ hạt. B. 3,01.10$^{23}$ hạt. C. 4,3946.10$^{25}$ hạt. D.2,7692.10$^{25}$ hạt.
  20. Học Lớp

    Số hạt nhân nguyên tử Iot có trong

    Biết N$_A$= 6,02.10$^{23}$ mol$^{-1}$.Số hạt nhân nguyên tử Iot có trong 100 g \(_{52}^{131}\textrm{I}\) là A.2,3894.10$^{25}$ hạt B. 3,63005.10$^{25}$ hạt C. 6,01945.10$^{25}$ hạt D.4,595.10$^{23}$ hạt