Nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản được kích thích lên trạng thái có bán kính quỹ đạo tăng lên 9 lần. Electron chuyển mức
A.từ K lên L
B. từ L lên O
C. Từ K lên M
D.Từ L nên N
Hạt nhân đơ-tê-ri có khối lượng mD = 2,0136u; khối lượng của các nuclon lần lượt là mn = 1,0087u và mP=1,0073u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơ-tê-ri là:
A.1,3271MeV/nuclon
B. 1,4872MeV/nuclelon
C. 1,1178MeV/nuclon
D.1,5306 MeV/nuclelon
Trong hạt nhân nguyên tử đồng vị phóng xạ \(_{92}^{235}\textrm{U}\) có
A.92 electron và tổng số proton và electron là 235
B. 92 proton và tổng số proton và electron là 235
C. 92 proton và tổng số proton và notron là 235
D.92 proton và tổng số notron là 235
Nếu so sánh độ bền vững của các hạt nhân thì hạt nhân càng bền vững khi:
A.năng lượng liên kết càng lớn
B. năng lượng liên kết riêng rẽ càng lớn
C. số nuclon càng nhiều
D.số nuclon càng ít
Hạt nhân \(_{92}^{235}\textrm{U}\) có cấu tạo gồm:
A.92 proton và 143 Notron
B. 143 proton và 92 nơtron
C. 92 proton và 235 Notron
D.92 proton và 143 Nuclon
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \(_{6}^{12}\textrm{C}\) là bao nhiêu? Biết khối lượng êlectron, prôtôn và nơtron là 0,511 MeV/c$^2$; 938,3 MeV/c$^2$ và 939,6 MeV/c$^2$. Lấy 1u = 931,5 MeV/c$^2$. Bỏ qua năng lượng liên kết giữa các êlectron và hạt nhân
A.7,45 MeV/nuclôn
B. 92,2 MeV/nuclôn...
Khối lượng hạt nhân củ \(_{4}^{10}\textrm{Be}\) là 10,0113u, lấy khối lượng của nơtron là 1,0086, khối lượng của prôtôn là 1,0072u, u = 931MeV/c$^2$. Năng lượng liên kết của hạt nhân Be là
A.6,4332MeV
B. 0,6432keV
C. 0,064KJ
D.64,332MeV
Hạt nhân \(_{92}^{238}\textrm{U}\) cấu tạo gồm có
A. 238 prôtôn và 92 nơtrôn
B. 92 prôtôn và 238 nơtrôn
C. 238 prôtôn và 146 nơtrôn
D.92 prôtôn và 146 nơtrôn
Khi ánh sáng truyền đi, năng lượng của hạt photon:
A.không thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách nguồn sáng xa hay gần.
B. thay đổi, phụ thuộc khoảng cách nguồn sáng xa hay gần.
C. thay đổi tuỳ theo ánh sáng truyền trong môi trường nào
D.chỉ không thay đổi khi ánh sáng truyền trong chân không
Chọn câu đúng.
A.Hạt nhân càng bền khi năng lượng liên kết càng lớn.
B. Trong hạt nhân số proton luôn luôn bằng số nơtron.
C. Khối lượng của pro-ton nhỏ hơn khối lượng của nơ-tron.
D.Khối lượng của hạt nhân bằng tổng khối lượng của các nuclon
Cho khối lượng của proton, notron và hạt nhân _{2}^{4}\textrm{He} lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và 4,0015u . Biết 1 uc$^2$ =931,5MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân $_{2}^{4}\textrm{He}$ là
A.28,41 MeV
B. 30,21 MeV
C. 14,21MeV
D.18,3eV
Biết N$_A$= 6,02.10$^{23}$ mol$^{-1}$. Số nơtron có trong 59,5 g \(_{92}^{238}\textrm{U}\) là
A.3,5819.10$^{25}$ hạt
B. 1,3846.10$^{25}$ hạt
C. 2,1973.10$^{25}$ hạt
D.1,505.10$^{23}$ hạt
Biết N$_A$= 6,02.10$^{23}$ mol$^{-1}$. Số prôtôn có trong 119 g \(_{92}^{238}\textrm{U}\)là
A.7,1638.10$^{25}$ hạt.
B. 3,01.10$^{23}$ hạt.
C. 4,3946.10$^{25}$ hạt.
D.2,7692.10$^{25}$ hạt.
Biết N$_A$= 6,02.10$^{23}$ mol$^{-1}$.Số hạt nhân nguyên tử Iot có trong 100 g \(_{52}^{131}\textrm{I}\) là
A.2,3894.10$^{25}$ hạt
B. 3,63005.10$^{25}$ hạt
C. 6,01945.10$^{25}$ hạt
D.4,595.10$^{23}$ hạt