vật lý hạt nhân

  1. Học Lớp

    Hai hạt nhân đồng vị là hai hạt nhân có

    Hai hạt nhân đồng vị là hai hạt nhân có A. cùng số nuclôn và khác số proton B. cùng số proton và khác số nơtrôn. C. cùng số nơtrôn và khác số nuclôn. D. cùng số nơtrôn và khác số proton.
  2. Học Lớp

    Số nuclôn có trong hạt nhân

    Số nuclôn có trong hạt nhân \(_{79}^{197}Au\) là A. 197 B. 276 C. 118 D. 79
  3. Học Lớp

    Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng động

    Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m thì nó có năng lượng toàn phần là A. 2mc. B. mc$^{2}$. C. 2mc$^{2}$. D. mc. Chọn đáp án: B
  4. Học Lớp

    Giải bài tập vật lý sgk lớp 12 phần vật lý hạt nhân

    Giải bài tập vật lý sgk lớp 12 phần vật lý hạt nhân: Bài 35. Tính chất và cấu tạo hạt nhân Giải bài 1 trang 180 SGK vật lý lớp 12 phần Tính chất và cấu tạo hạt nhân Giải bài 2 trang 180 SGK vật lý lớp 12 phần Tính chất và cấu tạo hạt nhân Giải bài 3 trang 180 SGK vật lý lớp 12 phần Tính chất...
  5. Học Lớp

    Hạt nhân càng bền vững khi có

    Hạt nhân càng bền vững khi có A. năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. năng lượng liên kết càng lớn. C. số prôtôn càng lớn. D. số nuclôn càng lớn.
  6. Học Lớp

    Hạt nhân \(_{5}^{14}\textrm{C}\) và hạt nhân \(_{7}^{14}\textrm{N}\) có cùng

    Hạt nhân \(_{5}^{14}\textrm{C}\) và hạt nhân \(_{7}^{14}\textrm{N}\) có cùng A. số prôtôn. B. điện tích. C. số nuclôn. D.số nơtron.
  7. Học Lớp

    Độ hụt khối của hạt nhân

    Cho khối lượng của hạt nhân \(_{47}^{107}\textrm{Ag}\) là 106,8783u; của nơtron là 1,0087u; của prôtôn là 1,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân \(_{47}^{107}\textrm{Ag}\) là A. 0,9868u. B. 0,6986u. C. . 0,6868u. D.0,9686u.
  8. Học Lớp

    hạt nhân bền vững nhất là

    Trong các hạt nhân nguyên tử: \(_{2}^{4}\textrm{He}; _{26}^{56}\textrm{Fe}; _{92}^{238}\textrm{U}\) và \(_{90}^{230}\textrm{Th}\) hạt nhân bền vững nhất là A.\(_{2}^{4}\textrm{He}\) B. \(_{90}^{230}\textrm{Th}\) C. \(_{26}^{56}\textrm{Fe}\) D.\(_{92}^{238}\textrm{U}\)
  9. Học Lớp

    Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số

    Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số A. prôtôn nhưng khác số nuclôn B. nuclôn nhưng khác số nơtron C. nuclôn nhưng khác số prôtôn D.nơtron nhưng khác số prôtôn
  10. Học Lớp

    Số nuclôn của hạt nhân

    Số nuclôn của hạt nhân \(_{90}^{230}\textrm{Th}\) nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân \(_{84}^{210}\textrm{Po}\) là A.6 B. 126 C. 20 D.14
  11. Học Lớp

    Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được tính bằng

    Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được tính bằng A.Tích của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy. B. Tích của độ hụt khối của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không. C. Thương số của khối lượng hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong...
  12. Học Lớp

    Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

    Cho các khối lượng: hạt nhân \(_{37}^{17}\textrm{Cl}\); ; nơtron, prôtôn lần lượt là 36,9566u; 1,0087u; 1,0073u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \(_{37}^{17}\textrm{Cl}\) (tính bằng MeV/nuclôn) là A.8,2532 B. 9,2782. C. 8,5975. D.7,3680.
  13. Học Lớp

    Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử

    Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử \(_{55}^{137}\textrm{Cs}\) lần lượt là A.55 và 82 B. 82 và 55 C. 55 và 137 D.82 và 137
  14. Học Lớp

    Khi so sánh hạt nhân

    Khi so sánh hạt nhân \(_{6}^{12}\textrm{C}\) và hạt nhân \(_{6}^{14}\textrm{C}\) , phát biểu nào sau đây đúng? A.Điện tích của hạt nhân \(_{6}^{12}\textrm{C}\) nhỏ hơn điện tích của hạt nhân \(_{6}^{14}\textrm{C}\) B. Số nuclôn của hạt nhân \(_{6}^{12}\textrm{C}\) bằng số nuclôn của hạt nhân...
  15. Học Lớp

    Năng lượng liên kết của hạt nhân

    Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân \(_{6}^{12}\textrm{C}\) lần lượt là 1,00728 u; 1,00867 u và 11,9967 u. Cho 1 u = 931,5 MeV/c$^2$ . Năng lượng liên kết của hạt nhân \(_{6}^{12}\textrm{C}\) là A.92,22 MeV. B. 7,68 MeV. C. 46,11 MeV. D. 94,87 MeV.
  16. Học Lớp

    Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số notron nhưng khác nhau về số proton gọi là các đồng vị

    Chọn phát biểu đúng? A.Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số notron nhưng khác nhau về số proton gọi là các đồng vị. B. Lực hạt nhân là lực liên kết các nuclon, nó chỉ có tác dụng ở khoảng cách rất ngắn vào cỡ 10$^{-10}$ m. C. Độ hụt khối của hạt nhân là độ chênh lệch giữa tổng khối lượng của các...
  17. Học Lớp

    Một hạt tương đối tính có động năng bằng hai lần năng lượng nghỉ. Tốc độ của hạt đó bằng

    Một hạt tương đối tính có động năng bằng hai lần năng lượng nghỉ. Tốc độ của hạt đó bằng A.1,86.10$^8$ m/s B. 2,56.10$^8$ m/s. C. 2,83.10$^8$ m/s. D.2,15.10$^8$ m/s.
  18. Học Lớp

    So với hạt nhâ

    So với hạt nhân \(_{14}^{29}\textrm{Si}\) , hạt nhân \(_{20}^{40}\textrm{Ca}\) có nhiều hơn A.11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. D.5 nơtrôn và 12 prôtôn.
  19. Học Lớp

    Trong một giờ khối lượng Mặt Trời giảm mất

    Công suất phát xạ của Mặt Trời là à 3,9.1026 W. Cho c = 3.10$^8$ m/s. Trong một giờ khối lượng Mặt Trời giảm mất A.3,12.10$^{13}$ kg. B. 0,78.10$^{13}$ kg. C. 4,68.10$^{13}$ kg. D.1,56.10$^{13}$ kg.
  20. Học Lớp

    Hạt nhân con (sản phẩm phóng xạ) có cấu tạo gồm

    \(_{83}^{210}\textrm{Bi}\) (bismut) là chất phóng xạ β- . Hạt nhân con (sản phẩm phóng xạ) có cấu tạo gồm A.84 notron và 126 proton. B. 126 notron và 84 proton. C. 83 notron và 127 proton. D.127 notron và 83 proton.