Hạt nhân $^{17}$$_{8}$O có khối lượng 16,9947 u. Biết khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của $^{17}$$_{8}$O là
A. 0,1294 u.
B. 0,1532 u.
C. 0,1420 u.
D. 0,1406 u.
Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân là
A. năng lượng liên kết.
B. năng lượng liên kết riêng.
C. điện tích hạt nhân.
D. khối lượng hạt nhân.
Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng m thì có năng lượng toàn phần E. Biết c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Hệ thức đúng là
A. E = $\frac{1}{2}$ mc.
B. E = mc.
C. E = mc$^2$.
D. E = $\frac{1}{2}$ mc$^2$.
Dùng hạt α có động năng 5,50 MeV bắn vào hạt nhân $_{13}$$^{27}$Al đứng yên gây ra phản ứng: \({}_2^4He + {}_{13}^{27}Al \to X + _0^1n\). Phản ứng này thu năng lượng 2,64 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị đo bằng số khối của chúng. Khi hạt nhân x...
Dùng hạt α có động năng 5MeV bắn vào hạt nhân \({}_7^{14}N\) đứng yên gây ra phản ứng \({}_2^4He + {}_7^{14}N \to X + {}_1^1H\). Phản ứng này thu năng lượng 1,21MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Khi hạt nhân X bay ra theo...
Dùng hạt α có động năng 5,50 MeV bắn vào hạt nhân \({}_{13}^{27}Al\)đứng yên gây ra phản ứng: \({}_2^4He + {}_{13}^{27}Al \to X + _0^1n\). Phản ứng này thu năng lượng 2,64 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Khi hạt nhân X...
Dùng hạt α có động năng 5,00 MeV bắn vào hạt nhân N đứng yên gây ra phản ứng: \({}_2^4He + {}_7^{14}N \to X + {}_1^1H\). Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Khi hạt nhân X bay ra theo hướng...
Chất phóng xạ pôlôni \({}_{84}^{210}Po\) phát ra tia α và biến đổi thành chì \({}_{82}^{206}Pb\). Gọi chu kì bán rã của pôlôni là T. Ban đầu (t = 0) có một mẫu \({}_{84}^{210}Po\) nguyên chất. Trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t = 2T, có 63 mg \({}_{84}^{210}Po\) trong mẫu bị phân rã. Lấy khối...
Pôlôni \({}_{84}^{210}Po\) là chất phóng xạ α. Ban đầu có một mẫu \({}_{84}^{210}Po\)nguyên chất. Khối lượng \({}_{84}^{210}Po\)trong mẫu ở các thời điểm t = t$_{0}$ , t = t$_{0}$ + 2Dt và t = t$_{0}$ + 3Dt(Dt > 0) có giá trị lần lượt là m$_{0}$, 8g và 1g. Giá trị của m$_{0 }$là :
A...
Hạt nhân X phóng xạ β$^{−}$ và biến đổi thành hạt nhân bền Y. Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Tại các thời điểm t = t$_{0}$ (năm) và t = t$_{0}$ + 24,6 (năm), tỉ số giữa số hạt nhân X còn lại trong mẫu và số hạt nhân Y đã sinh ra có giá trị lần lượt là 1/3 và 1/15. Chu...
Chất phóng xạ poloni \({}_{84}^{210}Po\) phát ra tia anpha và biến đổi thành chì \({}_{82}^{206}Pb\). Gọi chu kì bán rã của poloni là T. Ban đầu (t = 0) có một mẫu \({}_{84}^{210}Po\) nguyên chất. Trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t = 2T có 126 mg \({}_{84}^{210}Po\) trong mẫu bị phân rã. Lấy...
Hạt nhân \(_{92}^{235}U\) có năng lượng liên kết là 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là
A. 5,45 MeV/nuclôn
B. 12,47 MeV/nuclôn
C. 7,59 MeV/nuclôn
D. 19,39 MeV/nuclôn
Hạt nhân ${}_{40}^{90}Zr$có năng lượng liên kết là 783 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là:
A. 19,6 MeV/nuclon.
B. 6,0 MeV/nuclon.
C. 8,7 MeV/nuclon.
D. 15,6 MeV/nuclon.
Hạt nhân \(_4^7Be\) có khối lượng 7,0147 u. Cho khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân $_{4}$Be$^{7}$ là
A. 0,0364 u.
B. 0,0406 u.
C. 0,0420 u.
D. 0,0462 u.
Hạt nhân ${}_3^7Li$có khối lượng 7,0144 u. Cho khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân ${}_3^7Li$ là
A. 0,0401 u.
B. 0,0457 u.
C. 0,0359 u.
D. 0,0423 u.
Phản ứng hạt nhân nào sau đây không phải là phản ứng nhiệt hạch?
A. $_{1}$H$^{2}$+$_{1}$H$^{3}$→ $_{2}$$^{4}$He+$_{0}$$^{1}$n
B. $_{1}$H$^{1}$ + $_{1}$H$^{3}$ → $_{2}$He$^{4}$.
C. $_{1}$H$^{2}$ + $_{1}$H$^{2}$ → $_{2}$He$^{4}$
D. $_{82}$Po$^{210}$ → $_{2}$He$^{4}$ + $_{82}$Pb$^{206}$
Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng phân hạch?
A. ${}_1^2H + {}_1^3H \to {}_2^4He + {}_0^1n$
B. ${}_2^4He + {}_7^{14}N \to {}_8^{17}O + {}_1^1H$
C. ${}_0^1n + {}_{92}^{235}U \to {}_{39}^{95}Y + {}_{53}^{138}I + 3{}_0^1n$
D. ${}_0^1n + {}_7^{14}N \to {}_6^{14}C +...
Cho phản ứng hạt nhân ${}_1^2H + {}_1^3H \to {}_2^4He + {}_0^1n$. Đây là
A. phản ứng nhiệt hạch.
B. phản ứng phân hạch.
C. phản ứng thu năng lượng.
D. quá trình phóng xạ.
Cho các hạt nhân: \(_{92}^{235}U\); \(_{92}^{238}U\); \(_2^4He\); \(_{94}^{239}Pu\). Hạt nhân không thể phân hạch là
A. \(_{92}^{238}U\).
B. \(_{94}^{239}Pu\) .
C. \(_2^4He\).
D. \(_{92}^{235}U\) .
Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có
A. cùng số nơtron nhưng số nuclôn khác nhau.
B. cùng số nơtron và cùng số prôtôn.
C. cùng số prôtôn nhưng số nơtron khác nhau.
D. cùng số nuclôn nhưng số prôtôn khác nhau.