mũ và logarit

  1. Học Lớp

    Toán 12 Giải bất phương trình logarit \({\log _2}4x < 3\)

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Giải bất phương trình \({\log _2}4x < 3\). A. 0<x<2 B. x<2 C. x>2 D. x>0
  2. Học Lớp

    Toán 12 Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Cho phương trình \({\log _3}({x^2} + 4x + 12) = 2\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Phương trình có hai nghiệm dương. B. Phương trình có một nghiệm âm và một nghiệm dương. C. Phương trình có hai...
  3. Học Lớp

    Toán 12 Phương trình \({\log _{{x^2} - 1}}\left( {2\sqrt 2 } \right) = \frac{1}{2}\) có 2 nghiệm \({x_1};{x_2}\)

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Phương trình \({\log _{{x^2} - 1}}\left( {2\sqrt 2 } \right) = \frac{1}{2}\) có 2 nghiệm \({x_1};{x_2}\). Tính tích \({x_1}.{x_2}\) A. -9 B. -15 C. -18 D. -21
  4. Học Lớp

    Toán 12 Tính tổng a+b biểu thức

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Phương trình \({\log _2}\left( {{2^x} - 1} \right) = - 2\) có một nghiệm có dạng \(a + {\log _2}b\). Tính tổng a+b. A. a+b=7 B. a+b=5 C. a+b=3 D. a+b=1
  5. Học Lớp

    Toán 12 Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({\log _{\frac{\pi }{6}}}\left[ {{{\log }_3}\left( {x - 2} \right)} \right] > 0\).

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({\log _{\frac{\pi }{6}}}\left[ {{{\log }_3}\left( {x - 2} \right)} \right] > 0\). A. \(S = \left( {5; + \infty } \right)\) B. \(S = \left( { - 4;1} \right)\) C. \(S =...
  6. Học Lớp

    Toán 12 Bất phương trình \((x - 3)(\log x + 1) < 0\) có bao nhiêu nghiệm nguyên?

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Bất phương trình \((x - 3)(\log x + 1) < 0\) có bao nhiêu nghiệm nguyên? A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
  7. Học Lớp

    Toán 12 Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({\log _3}\frac{{1 + 2x}}{x} < 0\)

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({\log _3}\frac{{1 + 2x}}{x} < 0\). A. \(S = \left( { - 1; - \frac{1}{2}} \right)\) B. \(S = \left( { - 1;0} \right)\) C. \(S = \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)...
  8. Học Lớp

    Toán 12 Giải bất phương trình: \({\log _3}\frac{{1 + 2x}}{{1 + x}} < 1\,\,\,(*)\)

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Giải bất phương trình: \({\log _3}\frac{{1 + 2x}}{{1 + x}} < 1\,\,\,(*)\). Một học sinh giải như sau: . Bước 1: \(\left( * \right) \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} \frac{{1 + 2x}}{{1 + x}} > 0\\ \frac{{1 +...
  9. Học Lớp

    Toán 12 Giải phương trình \({\log _4}\left( {x - 1} \right) = 3\)

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Giải phương trình \({\log _4}\left( {x - 1} \right) = 3\). A. x=63 B. x=65 C. x=82 D. x=80
  10. Học Lớp

    Toán 12 Giải bất phương trình \(lo{g_2}\left( {5x-3} \right) > 5\)

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Giải bất phương trình \(lo{g_2}\left( {5x-3} \right) > 5\) A. \(x > \frac{{13}}{5}\) B. \(x>7\) C. \(\frac{1}{7} < x < 7\) D. \(x < 7\)
  11. Học Lớp

    Toán 12 Giải phương trình \(lo{g_3}\left( {2x-1} \right) = 2\)

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Giải phương trình \(lo{g_3}\left( {2x-1} \right) = 2\). A. x=15 B. \(x=\frac{1}{5}\) C. x=25 D. x=5
  12. Học Lớp

    Toán 12 Giải bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}(x + 1) > - 3.\)

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Giải bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}(x + 1) > - 3.\) A. \(x < 7\) B. \(x > 7\) C. \(- 1 < x < 8\) D. \(- 1 < x < 7\)
  13. Học Lớp

    Toán 12 Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau. A. Với bất phương trình dạng \({\log _a}x > b\left( {a > 0,a \ne 1} \right)\), nếu a>1 thì tập nghiệm của bất phương trình là \(\left( {{a^b}; + \infty } \right)\). B...
  14. Học Lớp

    Toán 12 Phương trình \({\log _2}(9 - {2^x}) = 3 - x\) tương đương với phương trình nào sau đây?

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Phương trình \({\log _2}(9 - {2^x}) = 3 - x\) tương đương với phương trình nào sau đây? A. \(9 - {2^x} = 3 - x\) B. \({x^2} - 3x = 0\) C. \({x^2} + 3x = 0\) D. \(9 - {2^x} + 3 = {2^{ - x}}\)
  15. Học Lớp

    Toán 12 Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn bất phương trình

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn bất phương trình \(\log \left( {x - 40} \right) + \log \left( {60 - x} \right) < 2\)? A. 20 B. 10 C. Vô số D. 18
  16. Học Lớp

    Toán 12 Tính tổng a+b của biểu thức

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Cho \(a,b > 0,a \ne 1\) thỏa mãn \({\log _a}b = \frac{b}{4}\) và \({\log _2}a = \frac{{16}}{b}.\) Tính tổng a+b. A. a+b=12 B. a+b=10 C. a+b=16 D. a+b=18
  17. Học Lớp

    Toán 12 Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({\log _{0,4}}\left( {x - 4} \right) + 1 > 0.\)

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({\log _{0,4}}\left( {x - 4} \right) + 1 > 0.\) A. \(S = \left( { - \infty ;\frac{{13}}{2}} \right)\) B. \(S = \left[ {\frac{{13}}{2}; + \infty } \right)\) C. \(S =...
  18. Học Lớp

    Toán 12 Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \(- 4 < - \log x < - 3.\)

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \(- 4 < - \log x < - 3.\) A. S=(3;4) B. \(S = \left( {0;1000} \right) \cup \left( {10000; + \infty } \right)\) C. S=(1000;10000) D. \(S = \emptyset\)
  19. Học Lớp

    Toán 12 Giải bất phương trình \({\log _3}\left( {x + {9^{500}}} \right) > 1000.\)

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Giải bất phương trình \({\log _3}\left( {x + {9^{500}}} \right) > 1000.\) A. x>3 B. x>0 C. 0<x<3 D. \(- {9^{500}} < x < 0\)
  20. Học Lớp

    Toán 12 Giải bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x + {4^{500}}} \right) > - 1000.\)

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Giải bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x + {4^{500}}} \right) > - 1000.\) A. \(- {4^{500}} < x < 2\) B. \(x>0\) C. \(- {2^{1000}} < x < 2\) D. \(0< x < 2\)