mặt nón

  1. Học Lớp

    Tính thể tích V của khối nón đã cho

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Cho hình nón có độ dài đường sinh \(\l=2a\) góc ở đỉnh của hình nón \(2\beta = {60^0}.\) Tính thể tích V của khối nón đã cho. A. \(V = \frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}\) B. \(V = \frac{{\pi {a^3}}}{2}\) C. \(V = \pi...
  2. Học Lớp

    Tìm số đo góc ở đỉnh của hình nón

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Một hình nón có tỉ lệ giữa đường sinh và bán kính đáy bằng 2. Tìm số đo góc ở đỉnh của hình nón. A. \(150^0\) B. \(120^0\) C. \(60^0\) D. \(30^0\)
  3. Học Lớp

    Tính diện tích xung quanh S của hình nón

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 2 cm, góc ở đỉnh bằng \(60^0\). Tính diện tích xung quanh S của hình nón. A. \(S = \pi {\rm{ }}c{m^2}.\) B. \(S =2 \pi {\rm{ }}c{m^2}.\) C. \(S =3 \pi {\rm{ }}c{m^2}.\) D. \(S =6 \pi {\rm{ }}c{m^2}.\)
  4. Học Lớp

    Tính bán kính mặt đáy của hình nón có thể tích lớn nhất

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Trong các hình nón nội tiếp một hình cầu có bán kính bằng 3, tính bán kính mặt đáy của hình nón có thể tích lớn nhất. A. Đáp án khác. B. \(R = 4\sqrt 2 .\) C. \(R = \sqrt 2 .\) D. \(R =2 \sqrt 2 .\)
  5. Học Lớp

    Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay tạo thành khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC.

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=6, AC=8. Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay tạo thành khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC. A. \({S_{xq}} = 160\pi.\) B. \({S_{xq}} = 80\pi.\) C. \({S_{xq}} =120\pi.\) D. \({S_{xq}} =60\pi.\)
  6. Học Lớp

    Tính diện tích toàn phần S của hình nón (H)

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Cho hình tròn bán kính R=2. Người ta cắt bỏ đi \frac{1}{4} hình tròn rồi dùng phần còn lại để dán lại tạo nên một mặt xung quanh của hình nón (H). Tính diện tích toàn phần S của hình nón (H). A. \(S = 3\pi .\) B. \(S = \left( {3 + 4\sqrt 3...
  7. Học Lớp

    Hỏi có tất cả bao nhiêu hình nón tạo thành

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Cho hình chóp đều S.ABC. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Quay các cạnh của hình chóp đã cho quanh trục SG. Hỏi có tất cả bao nhiêu hình nón tạo thành? A. Một hình nón. B. Hai hình nón. C. Ba hình nón. D. Không có hình nón nào.
  8. Học Lớp

    Tính tỉ số \(\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}}\)

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=3a, AC=4a. Gọi M là trung điểm của AC. Khi quay quanh AB, các đường gấp khúc AMB, ACB sinh ra các hình nón có diện tích xung quanh lần lượt là S_1, S_2. Tính tỉ số \(\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}}\) A...
  9. Học Lớp

    Tính diện tích xung quanh của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh trục AI

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Trong không gian, cho tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A, gọi I là trung điểm của BC, BC=2. Tính diện tích xung quanh của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh trục AI. A. \({S_{xq}} = \sqrt 2 \pi .\) B. \({S_{xq}} =2 \pi...
  10. Học Lớp

    Cho tam giác ABC vuông tại A có AC=3a, AB=4a

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Cho tam giác ABC vuông tại A có AC=3a, AB=4a. Cho tam giác này quay quanh đường thẳng BC, tính thể tích V của khối tròn xoay thu được. A. \(V = \frac{{84\pi {a^2}}}{{15}}\) B. \(V = \frac{{120\pi {a^2}}}{{27}}\) C. \(V = \frac{{144\pi...
  11. Học Lớp

    Tính độ dài đường cao h của hình nón

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều. Tính độ dài đường cao h của hình nón. A. \(h = \frac{a}{4}.\) B. \(h = \frac{{\sqrt 3 }}{4}a.\) C. \(h = \frac{a}{2}.\) D. \(h = \frac{{\sqrt 3 }}{2}a.\)
  12. Học Lớp

    Tính thể tích V của khối nón sinh ra khi cho tam giác ABC quay xung quanh trục AH

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Cho tam giác ABC đều cạnh a, đường cao AH. Tính thể tích V của khối nón sinh ra khi cho tam giác ABC quay xung quanh trục AH. A. \(V = \frac{{\pi {a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\) B. \(V = \frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\) C. \(V = \frac{{\pi...
  13. Học Lớp

    Hãy tính thể tích V của khối nón đã cho theo S

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân có diện tích S. Hãy tính thể tích V của khối nón đã cho theo S. A. \(V = \frac{{\sqrt 6 }}{3}\pi {(\sqrt S )^3}\) B. \(V = \frac{2}{3}\pi {(\sqrt S )^3}\) C. \(V = \frac{2}{3}\pi...
  14. Học Lớp

    Tính độ dài cạnh huyền của tam giác vuông đã cho

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Khi tiến hành quay một tam giác vuông quanh trục lần lượt là 2 cạnh góc vuông, ta thu được 2 khối nón có thể tích là \(\frac{{8\pi \sqrt 3 }}{3}(d{m^3})\) và \(8\pi (d{m^3})\) . Tính độ dài cạnh huyền của tam giác...
  15. Học Lớp

    Tính diện tích xung quanh S của hình nón

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng \(120^0\) và có cạnh bên bằng a. Tính diện tích xung quanh S của hình nón. A. \(S = \pi {a^3}\sqrt 3\) B. \(S = \frac{{\pi {a^3}}}{2}\) C. \(S =...
  16. Học Lớp

    Tính thể tích V của khối nón

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Cho khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân và đường sinh có độ dài bằng a. Tính thể tích V của khối nón. A. \(V = \frac{{\pi {a^3}}}{{12}}\) B. \(V = \frac{{\pi {a^3}\sqrt 2 }}{{12}}\) C. \(V =...
  17. Học Lớp

    Tìm bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh \(a = 3cm,SC = 2cm\) và SC vuông góc với đáy. Tìm bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. A. R=4 cm B. R=3 cm C. R=1 cm D. R=2 cm
  18. Học Lớp

    Tính chiều cao h của hình nón

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Một hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích đáy của hình nón bằng \(9\pi\). Tính chiều cao h của hình nón. A. \(h = 3\sqrt 3 .\) B. \(h = \sqrt 3 .\) C. \(h =\frac{ \sqrt 3}{2} .\) D. \(h =\frac{ \sqrt 3}{3} .\)
  19. Học Lớp

    Tính thể tích V của khối nón tròn xoay có đường cao h=15cm và đường sinh l=25cm

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Tính thể tích V của khối nón tròn xoay có đường cao h=15cm và đường sinh l=25cm A. \(V = 2000\pi \left( {c{m^3}} \right)\) B. \(V = 240\pi \left( {c{m^3}} \right)\) C. \(V = 500\pi \left( {c{m^3}} \right)\) D. \(V = 1500\pi \left(...
  20. Học Lớp

    Tính thể tích V của khối nón có góc ở đỉnh là \(90^0\) và bán kính hình tròn đáy bằng a?

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Tính thể tích V của khối nón có góc ở đỉnh là \(90^0\) và bán kính hình tròn đáy bằng a? A. \(V = \frac{{\pi {a^3}}}{3}\) B. \(V = \frac{{\pi {a^3}}}{2}\) C. \(V = \frac{{\pi {a^3}}}{4}\) D. \(V = \frac{{{a^3}}}{4}\)