bài tập dao động điều hòa

  1. Học Lớp

    Tốc độ của vật khi nó đi qua vị trí x3, x4 là

    Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox vật đạt gia tốc lớn nhất tại li độ x1. Sau đó, vật lần lượt đi qua các điểm có li độ x2, x3, x4, x5 trong những khoảng thời gian bằng nhau Δt = 0,25(s). Biết thời gian vật đi từ x1 đến x5 hết một nửa chu kì, khoảng cách từ x1 đến x5 là 20cm. Tốc...
  2. Học Lớp

    Thế năng cực đại của vật bằng

    Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động theo phương trình x = 8cos10t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Thế năng cực đại của vật bằng A.16 mJ. B. 128 mJ C. 64 mJ D. 32 mJ
  3. Học Lớp

    Một vật dao động điều hoà tần số f = 2Hz. Vận tốc cực đại bằng 24\(\pi\) cm/s. Biên độ dao động của vật là

    Một vật dao động điều hoà tần số f = 2Hz. Vận tốc cực đại bằng 24\(\pi\) cm/s. Biên độ dao động của vật là A. A = 6cm B. A = 4cm C. A = 4m D. A = 6m
  4. Học Lớp

    Khi t = 0 vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là

    Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 6cm, tần số f = 2Hz. Khi t = 0 vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là: A.\(x=6cos4\pi t \ cm\) B. \(x=6cos(4\pi t +\pi /2)\ cm\) C. \(x=6cos(4\pi t +\pi )\ cm\) D. \(x=6cos(4\pi t -\pi /2)\ cm\)
  5. Học Lớp

    Biết cứ 0,05 s thì chất điểm lại đi qua các điểm M1, M2, M3, M4, M5, M6 và M7

    Một chất điểm đang dao động điều hoà trên một đoạn thẳng. Trên đoạn thẳng đó có bảy điểm theo đúng thứ tự M1, M2, M3, M4, M5, M6 và M7 với M4 là vị trí cân bằng. Biết cứ 0,05 s thì chất điểm lại đi qua các điểm M1, M2, M3, M4, M5, M6 và M7. Tốc độ của nó úc đi qua điểm M3 là 20\(\pi\) cm/s. Biên...
  6. Học Lớp

    Khi chất điểm thứ nhất có li độ 6cm thì tốc độ của nó 12cm/s. Khi đó tốc độ của chất điểm thứ hai là

    Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai trục tọ độ vuông góc cùng gốc tọa độ. Biết trong quá trình dao động khoảng cách giữa chúng luôn bằng 10cm. Khi chất điểm thứ nhất có li độ 6cm thì tốc độ của nó 12cm/s. Khi đó tốc độ của chất điểm thứ hai là A.12cm/s. B. 9cm/s C. 16cm/s...
  7. Học Lớp

    Hai dao động điều hòa ngược pha khi độ lệch pha giữa hai dao động

    Hai dao động điều hòa ngược pha khi độ lệch pha giữa hai dao động A.\(\Delta \varphi =(2n+1)\frac{\pi}{2}\) với \((n\in Z)\) B. \(\Delta \varphi =2n\pi\) với \((n\in Z)\) C. \(\Delta \varphi =(2n+1)\pi\) với \((n\in Z)\) D. \(\Delta \varphi =(2n+1)\frac{\pi }{4}\) với \((n\in Z)\)
  8. Học Lớp

    Tốc độ cực đại của chất điểm là

    Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình \(x=8cos(20t -\frac{\pi}{3})\) (x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ cực đại của chất điểm là A.24 cm/s B. 10 cm/s. C. 80 cm/s D. 160 cm/s
  9. Học Lớp

    Năng lượng dao động của vật lớn nhất khi

    Môṭ vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình dao động lần lượt là \(x_1=9cos(10 \pi t -\frac{\pi}{3})\) (cm) và \(x_2=5cos(10 \pi t +\varphi )\) (cm). Năng lượng dao động của vật lớn nhất khi A.\(\varphi =\pi\) B. \(\varphi =\frac{\pi}{3}\) C. \(\varphi =0\)...
  10. Học Lớp

    Vật dao động điều hòa với tần số 3Hz. Động năng của vật biến đổi tuần hoàn với tần số

    Vật dao động điều hòa với tần số 3Hz. Động năng của vật biến đổi tuần hoàn với tần số A.8Hz B. 4Hz C. 6Hz D. 3Hz
  11. Học Lớp

    Phương trình dao động của vật là

    Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 8cm và \(\omega\) = \(\pi\) rad/s. Tại thời điểm ban đầu vật qua vị trí có li độ x0 = 4cm theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là: A.x = 8cos(\(\pi\)t - \(\pi\)/3)(cm) B. x = 8cos(\(\pi\)t - 2\(\pi\)/3)(cm) C. x =8cos(\(\pi\)t + \(\pi\)/3)(cm) D...
  12. Học Lớp

    Tại thời điểm kết thúc quãng đường lớn nhất đó thì tốc độ của vật bằng

    Vật dao động điều hòa với biên độ 10cm. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong 5/3s là 70cm. Tại thời điểm kết thúc quãng đường lớn nhất đó thì tốc độ của vật bằng A.\(7\pi\sqrt{3}cm/s\) B. \(20\pi\sqrt{3}cm/s\) C. \(5\pi\sqrt{3}cm/s\) D. \(10\pi\sqrt{3}cm/s\)
  13. Học Lớp

    Biên độ dao động và vận tốc cực đại của vật là

    Một vật dao động điều hòa theo phương trình vận tốc là: \(v = 20 \pi cos(2 \pi t + \frac{\pi}{4})(cm/s).\) Biên độ dao động và vận tốc cực đại của vật là A.\(A= 20 \pi(cm); \begin{vmatrix} v \end{vmatrix} = 40 \pi ^{2}(cm/ s)\) B. \(A= 10(cm); \begin{vmatrix} v \end{vmatrix} = 40 \pi ^{2}(cm/...
  14. Học Lớp

    . Năng lượng dao động của vật bằng

    Một vật nhỏ có khối lượng 200 g dao động điều hòa theo phương trình \(x =10cos(\pi t+ \frac{\pi}{4})(cm)\). Lấy \(\pi^{2}=10\). Năng lượng dao động của vật bằng: A.10$^{-2}$ J. B. 2.10$^{-2}$ J. C. 5 J. D. 5.10$^{-3}$ J.
  15. Học Lớp

    Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox theo phương trình

    Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox theo phương trình : \(x=4cos(\pi t- \frac{3\pi}{4} )(cm)\). Nhận định nào sau đây là đúng? A.Biên độ dao động là 4cm, pha dao động là \(- \frac{3\pi}{4}(rad)\) B. Biên độ dao động là 4cm, pha ban đầu của dao động là \(- \frac{3\pi}{4}(rad)\) C. Biên độ...
  16. Học Lớp

    Biên độ và pha ban đầu của dao động lần lượt là

    Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình: \(x = a\sqrt 3 \,c{\rm{os}}\omega t + a\sin \omega t\). Biên độ và pha ban đầu của dao động lần lượt là: A.a và 0 B. \(a\sqrt 3\) và \(\frac{\pi }{2}\) C. 2a và \(-\frac{\pi }{6}\) D. a và \(\frac{\pi }{3}\)
  17. Học Lớp

    Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm. Khi nó có li độ 2cm thì vận tốc là 1m/s. Tần số dao động bằn

    Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm. Khi nó có li độ 2cm thì vận tốc là 1m/s. Tần số dao động bằng A.1,6Hz B. 2,6Hz C. 3,6 Hz D. 4,6 Hz
  18. Học Lớp

    Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ đi qua vị trí x = 2√3 cm theo chiều âm của trục tọa độ?

    Một vật dao động điều hòa với biểu thức ly độ x = 4cos(5π/6 - 0,5πt), trong đó x tính bằng cm và t giây. Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ đi qua vị trí x = 2√3 cm theo chiều âm của trục tọa độ? A.t = 3 s B. t = 6 s C. t = 4/3 s D. t = 2/3 s
  19. Học Lớp

    Biên độ và pha ban đầu của dao động lần lượt là

    Một vật dao động điều hòa với phương trình \(x = a\sqrt 3 \,c{\rm{os}}\omega t + a\sin \omega t\).Biên độ và pha ban đầu của dao động lần lượt là A.a và 0 B. \(a\sqrt{3}\) và \(\frac{\pi }{2}\) C. 2a và \(-\frac{\pi }{6}\) D. a và \(\frac{\pi }{3}\)
  20. Học Lớp

    Biểu thức li độ của một dao động điều hòa \(x=Acos\left ( \omega t+\varphi \right )\), gia tốc tức thời của vật là

    Biểu thức li độ của một dao động điều hòa \(x=Acos\left ( \omega t+\varphi \right )\), gia tốc tức thời của vật là A.\(a=-\omega ^{2}x^{2}\) B. \(a=\omega ^{2}Acos(\omega t+\varphi )\) C. \(a=-\omega ^{2}x\) D. \(a=\omega ^{2}Asin(\omega t+\varphi +\frac{\pi }{2})\)