thi thpt quốc gia

  1. Học Lớp

    Độ hụt khối của hạt nhân

    Hạt nhân \(_4^7Be\) có khối lượng 7,0147 u. Cho khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân $_{4}$Be$^{7}$ là A. 0,0364 u. B. 0,0406 u. C. 0,0420 u. D. 0,0462 u.
  2. Học Lớp

    Độ hụt khối của hạt nhân

    Hạt nhân ${}_3^7Li$có khối lượng 7,0144 u. Cho khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân ${}_3^7Li$ là A. 0,0401 u. B. 0,0457 u. C. 0,0359 u. D. 0,0423 u.
  3. Học Lớp

    Phản ứng hạt nhân nào sau đây không phải là phản ứng nhiệt hạch?

    Phản ứng hạt nhân nào sau đây không phải là phản ứng nhiệt hạch? A. $_{1}$H$^{2}$+$_{1}$H$^{3}$→ $_{2}$$^{4}$He+$_{0}$$^{1}$n B. $_{1}$H$^{1}$ + $_{1}$H$^{3}$ → $_{2}$He$^{4}$. C. $_{1}$H$^{2}$ + $_{1}$H$^{2}$ → $_{2}$He$^{4}$ D. $_{82}$Po$^{210}$ → $_{2}$He$^{4}$ + $_{82}$Pb$^{206}$
  4. Học Lớp

    Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng phân hạch?

    Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng phân hạch? A. ${}_1^2H + {}_1^3H \to {}_2^4He + {}_0^1n$ B. ${}_2^4He + {}_7^{14}N \to {}_8^{17}O + {}_1^1H$ C. ${}_0^1n + {}_{92}^{235}U \to {}_{39}^{95}Y + {}_{53}^{138}I + 3{}_0^1n$ D. ${}_0^1n + {}_7^{14}N \to {}_6^{14}C +...
  5. Học Lớp

    Cho phản ứng hạt nhân

    Cho phản ứng hạt nhân ${}_1^2H + {}_1^3H \to {}_2^4He + {}_0^1n$. Đây là A. phản ứng nhiệt hạch. B. phản ứng phân hạch. C. phản ứng thu năng lượng. D. quá trình phóng xạ.
  6. Học Lớp

    Hạt nhân không thể phân hạch là

    Cho các hạt nhân: \(_{92}^{235}U\); \(_{92}^{238}U\); \(_2^4He\); \(_{94}^{239}Pu\). Hạt nhân không thể phân hạch là A. \(_{92}^{238}U\). B. \(_{94}^{239}Pu\) . C. \(_2^4He\). D. \(_{92}^{235}U\) .
  7. Học Lớp

    Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có

    Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có A. cùng số nơtron nhưng số nuclôn khác nhau. B. cùng số nơtron và cùng số prôtôn. C. cùng số prôtôn nhưng số nơtron khác nhau. D. cùng số nuclôn nhưng số prôtôn khác nhau.
  8. Học Lớp

    Hai hạt nhân đồng vị là hai hạt nhân có

    Hai hạt nhân đồng vị là hai hạt nhân có A. cùng số nuclôn và khác số proton B. cùng số proton và khác số nơtrôn. C. cùng số nơtrôn và khác số nuclôn. D. cùng số nơtrôn và khác số proton.
  9. Học Lớp

    Số nuclôn có trong hạt nhân

    Số nuclôn có trong hạt nhân \(_{79}^{197}Au\) là A. 197 B. 276 C. 118 D. 79
  10. Học Lớp

    Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng động

    Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m thì nó có năng lượng toàn phần là A. 2mc. B. mc$^{2}$. C. 2mc$^{2}$. D. mc. Chọn đáp án: B
  11. Học Lớp

    Giá trị của λ là

    Xét tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,51eV về trạng thái dừng có năng lượng -3,4 eV thì nó phát ra một phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng λ. Lấy h = 6,625.10$^{-34‑ }$J.s; c = 3.10$^{8}$ m/s; 1eV = 1,6.10$^{-19}$ J. Giá trị của λ là A...
  12. Học Lớp

    Giá trị của f là

    Xét nguyên tử hiđrô trong mẫu nguyên tử Bo. Nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái dừng có năng lượng -3,4 eV, hấp thụ một phôtôn ứng với bức xạ có tần số f thì nó chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng -0,85 eV. Lấy h = 6,625.10$^{-34}$ J.s; 1eV = 1,6.10$^{-19}$ J. Giá trị của f là A...
  13. Học Lớp

    Giá trị của v là

    Một ống Cu-lít-giơ (ống tia X) đang hoạt động. Bỏ qua động năng ban đầu của các êlectron khi bứt ra khỏi catôt. Ban đầu, hiệu điện thế giữa anôt và catôt là U thì tốc độ của êlectron khi đập vào anôt là v. Khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 1,5U thì tốc độ của êlectron đập vào anôt thay đổi...
  14. Học Lớp

    Khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 1,44U thì tốc độ của êlectron đập vào anôt là

    Một ống Cu-lít-giơ (ống tia X) đang hoạt động. Bỏ qua động năng ban đầu của các êlectron khi bứt ra khỏi catôt. Ban đầu, hiệu điện thế giữa anôt và catôt là U thì tốc độ của êlectron khi đập vào anôt là 4,5.10$^{7}$ m/s. Khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 1,44U thì tốc độ của êlectron đập...
  15. Học Lớp

    Khi hiệu điện thế giữa anốt và catốt là 15kV thì tốc độ của electron khi đập vào anot

    Một ống cu-lít-giơ (ống tia X) đang hoạt động. Bỏ qua động năng ban đầu của cách electron trong khi bứt ra khỏi catốt. Ban đầu hiệu điện thế giữa anốt và catốt là 10kV thì tốc độ của electron khi đập vào anot là v$_{1}$. Khi hiệu điện thế giữa anốt và catốt là 15kV thì tốc độ của electron khi...
  16. Học Lớp

    Tốc độ của electron đập vào anôt thay đổi một lượng

    Một ống cu-lít-giơ (ống tia X) đang hoạt động. Bỏ qua động năng ban đầu của các electron khi bứt ra khỏi catốt. Ban đầu hiệu điện thế giữa anốt và catốt là U thì tốc độ của electron khi đập vào anôt là v. Khi hiệu điện thế giữa anốt và catốt là 2U thì tốc độ của electron đập vào anôt thay đổi...
  17. Học Lớp

    Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng

    Xét nguyên tử hiđrô theo mKhi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -0,85 eV về trạng thái dừng có năng lượng -3,4 eV thì phát ra một phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng λ. Lấy h = 6,625.10$^{−34}$ J.s; c = 3.10$^{8}$ m/s; 1 eV =...
  18. Học Lớp

    phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng

    Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E$_{n}$ về trạng thái cơ bản có năng lượng -13,6 eV thì nó phát ra một phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,1218 µm. Lấy h = 6,625.10$^{−34}$ J.s; c = 3.10$^{8}$ m/s; 1 eV = 1,6.10$^{−19}$ J...
  19. Học Lớp

    Lượng tử năng lượng của sóng này là

    Ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không có bước sóng 589 nm. Lấy h = 6,625.10$^{-34 }$J.s; c = 3.10$^{8}$ m/s. Lượng tử năng lượng của sóng này là A. 3,37.10$^{-19}$ J B. 3,37.10$^{-28}$ J C. 1,30.10$^{-28}$ J D. 1,30.10$^{-19 }$J
  20. Học Lớp

    Giá trị nhỏ nhất của f là

    Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,5 mm. Lấy c = 3.10$^{8}$ m/s. Chiếu bức xạ có tần số f vào kim loại này thì xảy ra hiện tượng quang điện. Giá trị nhỏ nhất của f là: A. 6.10$^{14}$ Hz. B. 5.10$^{14}$ Hz. C. 2.10$^{14}$ Hz. D. 4,5.10$^{14}$ Hz.