Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10$^{−19 }$J. Lấy h = 6,625.10$^{−34}$ J.s; c = 3.10$^{8}$ m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,36 μm.
B. 0,43 μm.
C. 0,55 μm.
D. 0,26 μm.
Giới hạn quang điện của một kim loại là 300 nm. Lấy h = 6,625.10$^{−34 }$J.s; c = 3.10$^{8}$ m/s. Công thoát êlectron của kim loại này là
A. 6,625.10$^{−19 }$J.
B. 6,625.10$^{−28}$ J.
C. 6,625.10$^{−25}$ J.
D. 6,625.10$^{−22}$ J.
Khi nói về tia laze, phát biêu náo sau đây sai?
A. Tia laze được sử dụng trong thông tin liên lạc.
B. Tia laze được dùng như một dao mò trong y học.
C. Tia laze luôn truyền thẳng qua lăng kính.
D. Tia laze có cùng bản chất với tia tử ngoại.
Chiếu một ánh sáng đơn sắc màu lục vào một chất huỳnh quang, ánh sáng phát quang do chất này phát ra không thể là ánh sáng màu:
A. vàng
B. cam
C. tím
D. đỏ
Khi chiếu ánh sáng có bước sóng 600 nm vào một chất huỳnh quang thì bước sóng của ánh sáng phát quang do chất này phát ra không thể là
A. 540 nm.
B. 650 nm.
C. 620 nm.
D. 760 nm.
Chọn đáp án: A. 540 nm.
Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia laze là ánh sáng trắng.
B. Tia laze có tính định hướng cao.
C. Tia laze có tính kết hợp cao.
D. Tia laze có cường độ lớn.
Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ biến thiên liên tục trong khoảng từ 406 nm đến 760 nm (406nm < λ < 760 nm). Trên màn quan sát, tại điểm M chỉ có một bức xạ cho vân sáng và hai bức xạ có bước sóng λ$_{1}$ và λ$_{2}$ (λ$_{1}$...
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ biến thiên liên tục từ 399 nm đến 750 nm (399 nm < λ< 750 nm). Trên màn quan sát, tại M chỉ có một bức xạ cho vân sáng và hai bức xạ bước sóng λ$_{1}$ và λ$_{2}$ (λ$_{1}$ < λ$_{2}$) cho vân...
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ biến thiên liên tục trong khoảng từ 400 nm đến 750 nm (400 nm < λ < 750 nm). Trên màn quan sát, tại M chỉ có một bức xạ cho vân sáng và hai bức xạ có bước sóng λ$_{1}$ và λ$_{2}$ (λ$_{1}$ <...
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ biến thiên liên tục từ 400 nm đến 760 nm (400 nm < λ< 760 nm). Trên màn quan sát, tại M chỉ có một bức xạ cho vân sáng và hai bức xạ bước sóng λ$_{1}$ và λ$_{2}$ (λ$_{1}$ < λ$_{2}$) cho vân...
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Trên màn khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằng
A. 1,0 mm
B. 0,5 mm
C. 1,5 mm
D. 0,75 mm
Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 450nm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm. Trên màn quan sát khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 0,72 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn bằng
A. 1,2 m.
B. 1,6 m...
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 1,5 mm. Khoảng cách giữa hai khe bằng
A. 0,4 mm.
B. 0,9 mm.
C. 0,45...
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 0,6 mm. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm bằng
A. 600 nm.
B. 720 nm...
Cường độ dòng điện trong một mạch dao động lí tưởng có phương trình i = 2√2.cos(2πt.10$^{7 }$t) mA (t tính bằng giây). Khoảng thời gian ngắn nhất tính từ lúc i = 0 đến i = 2 mA là
A. 1,25.10$^{-6}$ s
B. 1,25.10$^{-8}$ s
C. 2,5.10$^{-6}$ s
D. 2,5.10$^{-8}$
Trong chiếc điện thoại di động
A. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
B. chi có máy thu sóng vô tuyến.
C. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
D. chỉ có máy phát sóng vô tuyến.