thể tích khối đa diện

  1. Học Lớp

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O với AB = 2a, BC = a

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O với AB = 2a, BC = a. Các cạnh bên của hình chóp đều bằng nhau và bằng \(a\sqrt 2\) . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\) B. \(V =...
  2. Học Lớp

    Tính thể tích V của khối chóp M.BCA1

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A1B1C1 có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của AA1.Tính thể tích V của khối chóp M.BCA1. A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\) B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\) C. \(V =...
  3. Học Lớp

    Tính thể tích V của lượng vữa hỗn hợp cần dùng

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Một đội xây dựng cần hoàn thiện một hệ thống cột tròn của một cửa hàng kinh doanh gồm 17 chiếc. Trước khi hoàn thiện mỗi chiếc cột là một khối bê tông cốt thép hình lặng trụ lục giác đều có cạnh 14 cm; sau khi hoàn thiện (bằng...
  4. Học Lớp

    Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, độ dài cạnh BA = BC = a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = 2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. A. \(V = \frac{{{a^3}}}{2}\) B. \(V = \frac{{{a^3}}}{3}\) C...
  5. Học Lớp

    Tính thể tích V của khối lăng trụ

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Một khối lăng trụ tam giác có cạnh đáy lần lượt là 13cm, 14cm, 15cm; độ dài cạnh bên bằng 8 và tạo với đáy một góc \(30^0\). Tính thể tích V của khối lăng trụ. A. \(V = 340\,c{m^3}\) B. \(V = 274\sqrt 3 \,c{m^3}\) C...
  6. Học Lớp

    Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a.

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\) B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{4}\) C. \(V = \frac{{a\sqrt[3]{3}}}{2}\) D. \(V = \frac{{a\sqrt[3]{3}}}{4}\)
  7. Học Lớp

    Tính thể tích V của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a.

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Tính thể tích V của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\) B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\) C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\) D. \(V = \frac{{{a^3}}}{3}\) Gợi ý: Hỏi: Hình...
  8. Học Lớp

    Tìm độ dài của cạnh của hình vuông để dung tích của hộp bằng 4800 cm^3

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc của tấm bìa một hình vuông có cạnh bằng 12 cm rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không nắp. Tìm độ dài của cạnh của hình vuông để dung tích của hộp bằng 4800 \(cm^3\). A...
  9. Học Lớp

    Tính thể tích V của khối lập phương có tổng diện tích tất cả các mặt của hình lập phương bằng 96

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Tính thể tích V của khối lập phương có tổng diện tích tất cả các mặt của hình lập phương bằng 96. A. V=125 B. V=216 C. V=81 D. V=64
  10. Học Lớp

    Một hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng b và cạnh bên tạo với đáy một góc \(\alpha\)

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Một hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng b và cạnh bên tạo với đáy một góc \(\alpha\). Tính thể tích V cuả khối chóp đó. A. \(V = \frac{3}{4}{b^3}{\cos ^2}\alpha \sin \alpha\) B. \(V = \frac{3}{4}{b^3}\cos \alpha...
  11. Học Lớp

    Một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc \(\alpha\)

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc \(\alpha\). Tính thể tích V của khối chóp đó. A. \(V = \frac{{{a^2}\tan \alpha }}{{12}}\) B. \(V = \frac{{{a^3}\cot \alpha }}{{12}}\) C. \(V =...
  12. Học Lớp

    Tính thể tích V của hình hộp ABCD.A'B'C'D'

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' với AB=3cm; AD=6cm và độ dài đường chéo AC'=9cm . Tính thể tích V của hình hộp ABCD.A'B'C'D'? A. \(V = 108c{m^3}\) B. \(V = 81c{m^3}\) C. \(V = 102c{m^3}\) D. \(V = 90c{m^3}\)
  13. Học Lớp

    Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a.

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. A. \(\frac{{{a^3}}}{2}\) B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\) C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\) D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)
  14. Học Lớp

    Biết góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng \(60^0\) . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Biết góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng \(60^0\) . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. A. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}\) B...
  15. Học Lớp

    Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A'B'C'D'

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có diện tích mặt chéo ACC’A’ bằng \(2\sqrt 2 {a^2}\). Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A'B'C'D'. A. \(V=2\sqrt 2 {a^3}\) B. \(V=2{a^3}\) C. \(V=\sqrt 2 {a^3}\) D. \(V={a^3}\)
  16. Học Lớp

    Tính thể tích V của khối lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a.

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Tính thể tích V của khối lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. A. \(V=\frac{{{a^3}}}{2}\) B. \(V=\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\) C. \(V=\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\) D. \(V=\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
  17. Học Lớp

    Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại A, BC=a

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại A, BC=a, tam giác SBC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. A. \(V=\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{24}}\) B. \(V=\sqrt 3...
  18. Học Lớp

    Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là \(V = \frac{1}{3}B.h\). B. Thể tích của khối hộp bằng tích của diện tích đáy và chiều cao của nó. C. Thể tích của...
  19. Học Lớp

    Biết \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\);\(SA = a\sqrt 3\) . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Biết \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\);\(SA = a\sqrt 3\) . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. A. \(V = {a^3}\sqrt 3\) B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\) C. \(V =...
  20. Học Lớp

    biết hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; biết \(AB = AD = 2a\), \(CD = a\). Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 600. Gọi I là trung điểm của AD, biết hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc...