thể tích khối đa diện

  1. Học Lớp

    Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC=2a

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC=2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC). Tính thể tích V khối chóp S.ABC biết SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc \(30^0\). A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{9}\) B...
  2. Học Lớp

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 3a

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 3a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD) và SA=3a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. A. \(V = 6{a^3}\) B. \(V = 9{a^3}\) C. \(V = 3{a^3}\) D. \(V = {a^3}\)
  3. Học Lớp

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với \(AB = 4a;AD = 2a\)

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với \(AB = 4a;AD = 2a\). Tam giác SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng \(45^0\). Tính thể tích V của khối...
  4. Học Lớp

    Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng \(30^0\). Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC?

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng \(30^0\). Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC? A. \(V = \frac{{{a^3}}}{6}\) B. \(V =...
  5. Học Lớp

    Cho hình chóp SABC có SA vuông góc với đáy, SA=a; AB=AC=2a, \(\widehat {BAC} = {120^0}\)

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình chóp SABC có SA vuông góc với đáy, SA=a; AB=AC=2a, \(\widehat {BAC} = {120^0}\). Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. A. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{3}{a^3}\) B. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{2}{a^3}\) C. \(V = \frac{{\sqrt 3...
  6. Học Lớp

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, hai mặt phẳng (SAC); (SBD) cùng vuông góc với đáy

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, hai mặt phẳng (SAC); (SBD) cùng vuông góc với đáy, AB=a; AD=2a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD bằng \(a\sqrt 2\) . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. A. \(V =...
  7. Học Lớp

    Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2a

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ điểm A tới (A’BC) bằng \(\frac{{a\sqrt 6 }}{2}\). Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. A. \(V = {a^3}\) B. \(V = 3{a^3}\) C. \(V =...
  8. Học Lớp

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, góc \widehat {BAC} = {30^0},\,SO \bot \left( {ABCD} \right),\,SO = \frac{{3a}}{4}. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{8}\) B. \(V...
  9. Học Lớp

    Tính thể tích V của khối chóp chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với mặt đáy góc \(30^0\)

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Tính thể tích V của khối chóp chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với mặt đáy góc \(30^0\). A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{36}}\) B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{6}}\) C. \(V={a^3}\sqrt 3\) D. \(V =...
  10. Học Lớp

    Tính thể tích V của khối lăng trụ đều \(ABC.A'B'C'\) có \(AB = 2a,\,AA' = 4a.\)

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Tính thể tích V của khối lăng trụ đều \(ABC.A'B'C'\) có \(AB = 2a,\,AA' = 4a.\) A. \(V = {a^3}\sqrt 3\) B. \(V =4 {a^3}\sqrt 3\) C. \(V = 2{a^3}\sqrt 3\) D. \(V = 3{a^3}\sqrt 3\)
  11. Học Lớp

    1

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a và đường thẳng A’C tạo với mặt phẳng (ABB’A’) một góc \(30^0\). Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’. A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\) B. \(V =...
  12. Học Lớp

    Biết \(SB = 2a\sqrt 3\) và \(\widehat {SBC} = {30^0}\). Tính thể tích V của khối chóp S.ABC

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, \(BA = 3a,BC = 4a\) và AB vuông góc với mặt phẳng (SBC). Biết \(SB = 2a\sqrt 3\) và \(\widehat {SBC} = {30^0}\). Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. A. \(V =...
  13. Học Lớp

    Nếu một hình chóp tứ giác đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên 5 lần thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần?

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Nếu một hình chóp tứ giác đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên 5 lần thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần? A. 5 lần B. 25 lần C. 125 lần D. 10 lần
  14. Học Lớp

    Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng \(60^0\)

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng \(a\sqrt 3\). Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng \(60^0\). A. \({V_{S.ABCD}} = \frac{{3a\sqrt[3]{2}}}{2}\) B. \({V_{S.ABCD}} =...
  15. Học Lớp

    Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có các kích thước \(a,2a,a\sqrt 3\)

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có các kích thước \(a,2a,a\sqrt 3\). Tính thể tích V của khối hộp ABCD.A’B’C’D’. A. \(V = \frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\) B. \(V = 2{a^3}\sqrt 3\) C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\) D. \(V...
  16. Học Lớp

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, AB = a

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, AB = a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm đoạn OA. Góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng (ABCD) bằng 600. Tính thể tích V của hình chóp...
  17. Học Lớp

    SA vuông góc với mặt đáy và SB tạo với mặt đáy một góc \(45^0\)

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là một tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy và SB tạo với mặt đáy một góc \(45^0\). Tính thể tích V của hình chóp S. ABC. A. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}\) B. \(V = \frac{{\sqrt 3...
  18. Học Lớp

    Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB = AC = a, SA vuông góc với mặt đáy và SA = 2a

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB = AC = a, SA vuông góc với mặt đáy và SA = 2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. A. \(V = \frac{3}{2}{a^3}\) B. \(V = \frac{1}{2}{a^3}\) C. \(V = \frac{4}{3}{a^3}\)...
  19. Học Lớp

    Cho một hình hộp chữ nhật có 3 mặt có diện tích bằng 12, 15 và 20

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho một hình hộp chữ nhật có 3 mặt có diện tích bằng 12, 15 và 20. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó. A. V = 960 B. V = 20 C. V = 60 D. V = 2880
  20. Học Lớp

    Tính thể tích V của khối hộp ABCD.A1B1C1D1

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 có \(BD = \sqrt {13} ,B{A_1} = \sqrt {29} ,C{A_1} = \sqrt {38}\). Tính thể tích V của khối hộp ABCD.A1B1C1D1. A. \(V = 10\) B. \(V = 15\) C. \(V = 20\) D. \(V = 30\)