số phức

  1. Học Lớp

    Tìm điểm biểu diễn của \(\overline z\) trên mặt phẳng phức.

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Cho số phức \(z = 6 + 7i.\) Tìm điểm biểu diễn của \(\overline z\) trên mặt phẳng phức. A. M(6;7) B. M(6;-7) C. M(-6;7) D. M(-6;-7)
  2. Học Lớp

    Khi đó điểm M biểu diễn số phức nào trong các số phức sau?

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Trên mặt phẳng phức, cho điểm A biểu diễn số phức 3-2i điểm B biểu diễn số phức -1+6i. Gọi M là trung điểm của AB. Khi đó điểm M biểu diễn số phức nào trong các số phức sau? A. \(z = 1 - 2i\) B. \(z = 2-4i\) C...
  3. Học Lớp

    Tìm \(\left| {{z_0}} \right|\)

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Trong số các số phức z thỏa mãn điều kiện \(\left| {z - 4 + 3i} \right| = 3,\) gọi \(z_0\) là số phức có môđun lớn nhất. Tìm \(\left| {{z_0}} \right|\) A. \(\left| {{z_0}} \right| = 3\) B. \(\left| {{z_0}} \right|=4\) C...
  4. Học Lớp

    Tìm điểm biểu diễn của số phức w

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Cho số phức z thỏa mãn \(\left| z \right| = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\) và điểm A trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của z. Biết rằng trong hình vẽ bên, điểm biểu diễn của số phức \({\rm{w}} = \frac{1}{{iz}}\) là một trong bốn điểm M,N,P,Q. Tìm điểm...
  5. Học Lớp

    Tìm phần thực và phần ảo của số phức \(\bar{z}\)

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Điểm A trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức \(\bar{z}\) A. Phần thực là 3 và phần ảo là -2 B. Phần thực là -3 và phần ảo là 2i C. Phần thực là 3 và phần ảo là -2i D. Phần thực là -3 và...
  6. Học Lớp

    Khẳng định nào sau đây là đúng về tập hợp tất cả các điểm biểu diễn điểm M

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn 3\left| {z + i} \right| = \left| {2\overline z - z + 3i} \right|. Khẳng định nào sau đây là đúng về tập hợp tất cả các điểm biểu diễn điểm M. A. Một Elip B. Một đường tròn C. Một đường thẳng...
  7. Học Lớp

    Tính môđun của số phức z

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Cho số phức z thỏa mãn \left( {3 + i} \right)\left| z \right| = \frac{{ - 2 + 14i}}{z} + 1 - 3i. Tính môđun của số phức z. Chọn giá trị gần đúng nhất trong các giá trị sau. A. 1,2 B. 2,3 C. 3,7 D. 4,1
  8. Học Lớp

    Tìm số phức \(\overline{z}\) biết số phức z

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Tìm số phức \(\overline{z}\) biết số phức z thỏa: \(\left\{ \begin{array}{l} \left| {\frac{{z - 1}}{{z - i}}} \right| = 1\\ \left| {\frac{{z - 3i}}{{z + i}}} \right| = 1 \end{array} \right.\) A. \(\overline{z}=1+i\) B. \(\overline{z}=1-i\)...
  9. Học Lớp

    Tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn \(\left | z-2i \right |=3\)

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn \(\left | z-2i \right |=3\) A. Là đường tròn tâm I(0;-2) bán kính R = 3 B. Là đường tròn tâm I(0;2) bán kính \(R=\sqrt{3}\) C. Là đường tròn tâm I(0;2) bán kính R...
  10. Học Lớp

    Tìm tập hợp các điểm M biểu diễn cho số phức z thỏa mãn \(\left| {z - 2i} \right| = \left| {\bar z + 2} \right|.\)

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Tìm tập hợp các điểm M biểu diễn cho số phức z thỏa mãn \(\left| {z - 2i} \right| = \left| {\bar z + 2} \right|.\) A. Là đường tròn tâm I(2;-2) bán kính R = 2 B. Là đường thẳng có phương trình x - y = 0 C. Là đường thẳng có phương trình x +...
  11. Học Lớp

    Tính P = \left| {{z_1} + {z_2} + {z_3} + {z_4}} \right|

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Cho các số phức {z_1},{z_2},{z_3},{z_4} có các điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là A, B, C, D (như hình bên). Tính P = \left| {{z_1} + {z_2} + {z_3} + {z_4}} \right|. A. \(P=2\) B. \(P=\sqrt5\) C. \(P=\sqrt{17}\) D. \(P=3\)
  12. Học Lớp

    Tìm giá trị nhỏ nhất của môđun số phức \(z\)

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Cho số phức \(z\) thỏa mãn \(\left| {z + i + 1} \right| = \left| {\overline z - 2i} \right|.\) Tìm giá trị nhỏ nhất của môđun số phức \(z\). A. \(\left| z \right| = \frac{1}{2}\) B. \(\left| z \right| = \frac{1}{\sqrt2}\) C. \(\left| z...
  13. Học Lớp

    Tìm tập hợp các điểm biểu diễn của số phức

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Tìm tập hợp các điểm biểu diễn của số phức \(z\) thõa mãn \(\left| {\frac{{z + 2 - 3i}}{{\bar z + 4 - i}}} \right| = 1\) trong mặt phẳng phức. A. Đường thẳng \(x + 2y + 1 = 0\) B. Đường tròn \({\left( {x - 2}...
  14. Học Lớp

    Viết phương trình đường thẳng đó

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Cho các số phức z thỏa mãn \(\left| {z - i} \right| = \left| {z - 1 + 2i} \right|.\) Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức \(w = \left( {2 - i} \right)z + 1\) trên mặt phẳng tọa độ là một đường thẳng. Viết phương trình đường thẳng đó. A. \(- x...
  15. Học Lớp

    Tìm phương trình đường thẳng

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Tìm phương trình đường thẳng là tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn \(\left| {z - 2 - i} \right| = \left| {\bar z + 2i} \right|\) trên mặt phẳng phức. A. \(4x - 2y + 1 = 0\) B. \(4x - 6y - 1 = 0\) C. \(4x +2y - 1 = 0\) D. \(4x -...
  16. Học Lớp

    Tìm tâm I và bán kính R của đường tròn đó

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn biết phần thực của số phức \omega = \frac{{z - 1}}{{z - i}} bằng 0. Tìm tâm I và bán kính R của đường tròn đó. A. \(I\left( { - \frac{1}{2}; - \frac{1}{2}} \right),R = \frac{1}{{\sqrt 2...
  17. Học Lớp

    Tìm tâm của đường tròn

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Cho số phức z thỏa \(\left| z \right| = 3\). Biết rằng tập hợp biểu diễn số phức \(w = \bar z + i\) trên mặt phẳng phức là một đường tròn. Tìm tâm của đường tròn đó. A. \(I\left( {0;1} \right)\) B. \(I\left( {0;-1} \right)\) C. \(I\left(...
  18. Học Lớp

    Tính môđun của số phức z

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Cho số phức z có tập hợp điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là đường tròn \left( C \right):{x^2} + {y^2} - 25 = 0. Tính môđun của số phức z. A. \(\left| z \right| = 3\) B. \(\left| z \right| = 5\) C. \(\left| z \right| = 2\) D. \(\left| z...
  19. Học Lớp

    Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa \(2\left| {z - i} \right| = \left| {z - \overline z + 2i} \right|.\)

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa \(2\left| {z - i} \right| = \left| {z - \overline z + 2i} \right|.\) A. Đường tròn tâm I(0;1), bán kính R=1. B. Đường tròn tâm \(I\left( {\sqrt 3 ;0} \right),\) bán kính \(R=\sqrt3\). C. Parapol...
  20. Học Lớp

    Khẳng định nào sau đây là đúng?

    Số Phức| Môđun Và Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức | Gọi P là điểm biểu diễn của số phức \(a+bi\) trong mặt phẳng phức. Cho các mệnh đề sau : (1) Môđun của \(a+bi\) là bình phương độ dài OP. (2) Nếu P là biểu diễn của số \(3+4i\) thì OP=7. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Chỉ có (1) đúng. B...