hàm số mũ và lũy thừa

  1. Học Lớp

    Biết \(\log 3 = a,\,\,\log 7 = b\) thì \(\log 8334900\) tính theo a và b bằng:

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Biết \(\log 3 = a,\,\,\log 7 = b\) thì \(\log 8334900\) tính theo a và b bằng: A. \(3{\rm{a}} + 5b + 2.\) B. \(5{\rm{a}} + 3b + 2.\) C. \(5{\rm{a}} + 3b - 2.\) D. \(8{\rm{a}}b + 2.\)
  2. Học Lớp

    Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \frac{{\sqrt {5 - x} }}{{\ln \left( {2{\rm{x}} - 1} \right)}}.\)

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \frac{{\sqrt {5 - x} }}{{\ln \left( {2{\rm{x}} - 1} \right)}}.\) A. \(D = \left( {\frac{1}{2};5} \right]\backslash \left\{ 1 \right\}.\) B. \(D = \left( {\frac{1}{2};5}...
  3. Học Lớp

    Tính đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{\ln \left( {x + 1} \right)}}{x}.\)

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Tính đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{\ln \left( {x + 1} \right)}}{x}.\) A. \(y'=\frac{{x - \left( {x + 1} \right)\ln \left( {x + 1} \right)}}{{{x^2}\left( {x + 1} \right)}}\). B. \(y'=\frac{1}{{x\left( {x + 1}...
  4. Học Lớp

    Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào đúng?

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào đúng? A. Có logarit của một số thực bất kì. B. Chỉ có logarit của một số thực dương. C. Chỉ có logarit của một số thực dương khác 1. D. Chỉ có logarit của một số...
  5. Học Lớp

    Tìm giá trị nhỏ nhất \({P_{Min}}\) của biểu thức P = 2x - y

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Cho x, y là các số thực thỏa mãn \({\log _4}\left( {x + y} \right) + {\log _4}\left( {x - y} \right) \ge 1\). Tìm giá trị nhỏ nhất \({P_{Min}}\) của biểu thức \(P = 2x - y\) A. \({P_{\min }} = 4\)...
  6. Học Lớp

    Biết \({\log _6}\sqrt a = 3,\) tính giá trị của \({\log _a}\sqrt 6 \)

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Biết \({\log _6}\sqrt a = 3,\) tính giá trị của \({\log _a}\sqrt 6 .\) A. \(\frac{1}{3}\) B. \(\frac{1}{{12}}\) C. 3 D. \(\frac{4}{3}\)
  7. Học Lớp

    Cho các số thực dương a, b khác 1. Biết rằng đường thẳng y = 2 cắt đồ thị các hàm số

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Cho các số thực dương a, b khác 1. Biết rằng đường thẳng y = 2 cắt đồ thị các hàm số \(y = {a^x},y = {b^x}\) và trục tung lần lượt tại A, B, C sao cho C nằm giữa A và B, và \(AC = 2BC\)...
  8. Học Lớp

    Cho a, b là các số thực, thỏa mãn 0 < a < 1 < b, khẳng định nào sau đây đúng?

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Cho a, b là các số thực, thỏa mãn 0 < a < 1 < b, khẳng định nào sau đây đúng? A. \({\log _b}a + {\log _a}b < 0\) B. \({\log _b}a > 1\) C. \({\log _a}b > 0\) D. \({\log _a}b + {\log _b}a \ge 2\)
  9. Học Lớp

    Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn \({\log _a}b = 2.\)

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn \({\log _a}b = 2.\) Tính \({\log _{\frac{{\sqrt a }}{b}}}\left( {\sqrt[3]{b}a} \right).\) A. \( - \frac{{10}}{9}.\) B. \(\frac{2}{3}.\) C. \( - \frac{2}{9}.\) D...
  10. Học Lớp

    Trong hệ thập phân, số \({2016^{2017}}\) có bao nhiêu chữ số?

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Trong hệ thập phân, số \({2016^{2017}}\) có bao nhiêu chữ số? A. 2017 B. 2018 C. 6666 D. 6665
  11. Học Lớp

    Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y = {\log _2}\left[ {\left( {m + 2} \right){x^2} + 2\left( {m + 2} \right)x + \left( {m + 3} \right)} \right]\) có tập xác định là \(\mathbb{R}.\) A. \(m \le - 2.\)...
  12. Học Lớp

    Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\log _2}\left( {\frac{1}{{1 - 2{\rm{x}}}}} \right).\)

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\log _2}\left( {\frac{1}{{1 - 2{\rm{x}}}}} \right).\) A. \(y' = \frac{2}{{x\ln 4 - \ln 2}}.\) B. \(y' = \frac{2}{{\ln 2 - x\ln 4}}.\) C. \(y' = \frac{2}{{x\ln 2 - \ln 4}}.\)...
  13. Học Lớp

    Cho \({\log _a}b = \sqrt 3 .\) Tình \({\log _{\frac{{\sqrt b }}{a}}}\frac{{\sqrt b }}{{\sqrt a }}.\)

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Cho \({\log _a}b = \sqrt 3 .\) Tình \({\log _{\frac{{\sqrt b }}{a}}}\frac{{\sqrt b }}{{\sqrt a }}.\) A. \(\frac{{\sqrt 3 - 1}}{{\sqrt 3 - 2}}\) B. \(\sqrt 3 + 1\) C. \(\frac{{\sqrt 3 - 1}}{{\sqrt 3 +...
  14. Học Lớp

    Tìm đạo hàm của hàm số \(y = \left( {x - 1} \right)\ln x.\)

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Tìm đạo hàm của hàm số \(y = \left( {x - 1} \right)\ln x.\) A. lnx B. \(\frac{{x - 1}}{x}\) C. \(\frac{{x - 1}}{x} + \ln x\) D. \(\frac{{x - 1}}{x} - \ln x\)
  15. Học Lớp

    Cho \({\log _{\frac{1}{2}}}x = \frac{2}{3}{\log _{\frac{1}{2}}}a - \frac{1}{5}{\log _{\frac{1}{2}}}b\). Tìm x

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Cho \({\log _{\frac{1}{2}}}x = \frac{2}{3}{\log _{\frac{1}{2}}}a - \frac{1}{5}{\log _{\frac{1}{2}}}b\). Tìm x. A. \({a^{\frac{3}{2}}}.{b^{\frac{1}{5}}}\) B. \(\frac{{{a^{\frac{3}{2}}}}}{{{b^{\frac{1}{5}}}}}\)...
  16. Học Lớp

    Gọi (C) là đồ thị hàm số \(y = \log x\). Tìm khẳng định đúng?

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Gọi (C) là đồ thị hàm số \(y = \log x\). Tìm khẳng định đúng? A. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng B. Đồ thị (C) có tiệm cận ngang C. Đồ thị (C) cắt trục tung D. Đồ thị (C) không cắt...
  17. Học Lớp

    Tính giá trị của biểu thức \(A = {\log _a}\frac{1}{{{a^2}}}\), với \(a > 0\) và \(a \ne 1.\)

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Tính giá trị của biểu thức \(A = {\log _a}\frac{1}{{{a^2}}}\), với \(a > 0\) và \(a \ne 1.\) A. \(A = - 2\) B. \(A = - \frac{1}{2}\) C. \(A = 2\) D. \(A = \frac{1}{2}\)
  18. Học Lớp

    Giả sử p và q là hai số dương sao cho

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Giả sử p và q là hai số dương sao cho \({\log _{16}}p = {\log _{20}}q = {\log _{25}}\left( {p + q} \right).\) Tìm giá trị \(\frac{p}{q}.\) A. \(\frac{8}{5}.\) B. \(\frac{1}{2}\left( { - 1 + \sqrt 5 }...
  19. Học Lớp

    Nếu \({\log _8}3 = p\) và \({\log _3}5 = q\) thì \(\log 5\) bằng

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Nếu \({\log _8}3 = p\) và \({\log _3}5 = q\) thì \(\log 5\) bằng: A. \(\frac{{1 + 3pq}}{{p + q}}.\) B. \(\frac{{3pq}}{{1 + 3pq}}.\) C. \({p^2} + {q^2}.\) D. \(\frac{{3p + q}}{5}.\)
  20. Học Lớp

    điều kiện biểu thức tồn tại là

    Hàm số mũ | Hàm số lũy thừa | Hàm số mũ và lũy thừa | hàm số loagrit | logarit | Kết quả rút gọn của biểu thức \(A = \left( {\log _b^3a + 2\log _b^2a + {{\log }_b}a} \right)\left( {{{\log }_a}b - {{\log }_{ab}}b} \right) - {\log _b}a\) với điều kiện biểu thức tồn tại là: A. 1 B. 0 C. 2 D. 3