Đạo Hàm Và ứng Dụng|Giá Trị Lớn Nhất Và Nhỏ Nhất Của Hàm Số|
Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = {\sin ^3}x - \cos 2x + \sin x + 2 trên khoảng \left( { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right).
A. \(m=5\)
B. \(m=\frac{23}{27}\)
C. \(m=1\)
D. \(m=\frac{1}{27}\)
Đạo Hàm Và ứng Dụng|Giá Trị Lớn Nhất Và Nhỏ Nhất Của Hàm Số|
Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số \(y = \sqrt {5 - 4x}\) trên đoạn [-1;1].
A. M=9
B. M=3
C. M=1
D. M=0
Đạo Hàm Và ứng Dụng|Giá Trị Lớn Nhất Và Nhỏ Nhất Của Hàm Số|
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y = \frac{{mx + 1}}{{x + {m^2}}}\) có giá trị lớn nhất trên đoạn [2;3] bằng \(\frac{5}{6}\).
A. \(m=3\) hoặc \(m=\frac{3}{5}\)
B. \(m=3\) hoặc \(m=\frac{2}{5}\)
C. \(m=3\)
D...
Đạo Hàm Và ứng Dụng|Giá Trị Lớn Nhất Và Nhỏ Nhất Của Hàm Số|
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(\left( {{x^2} - 1} \right)\sqrt {4 - {x^2}} + m = 0\) có nghiệm.
A. \(0 \le m \le 2\)
B. \(\left| m \right| \ge 2\)
C. \(-2 \le m \le 0\)
D. \(-2 \le m \le 2\)
Đạo Hàm Và ứng Dụng|Giá Trị Lớn Nhất Và Nhỏ Nhất Của Hàm Số|
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = {x^3} - 3{x^2} + 1 trên đoạn \(\left[ { - 2;\,4} \right]\). Tính tổng M+m.
A. M+m=-18
B. M+m=-2
C. M+m=14
D. M+m=-22
Đạo Hàm Và ứng Dụng|Giá Trị Lớn Nhất Và Nhỏ Nhất Của Hàm Số|
Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = x + \sqrt {18 - {x^2}}\).
A. \(m = - 3\sqrt 2 ;\,M = 3\sqrt 2\)
B. \(m = 0 ;\,M = 3\sqrt 2\)
C. \(m = 0;\,M = 6\)
D. \(m = - 3\sqrt 2 ;\,M = 6\)
Đạo Hàm Và ứng Dụng|Giá Trị Lớn Nhất Và Nhỏ Nhất Của Hàm Số|
Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = {x^4} + 2{x^2} - 1\) trên đoạn [-1;2]
A. m=-4
B. m=2
C. m=-1
D. m=23
Đạo Hàm Và ứng Dụng|Giá Trị Lớn Nhất Và Nhỏ Nhất Của Hàm Số|
Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {x - \sqrt 2 } \right)^2}{\left( {x + \sqrt 2 } \right)^2}\) trên đoạn \(\left[ { - \frac{1}{2};2} \right]\).
A. M=0; m=-4
B. M=8, Hàm số không có...
Đạo Hàm Và ứng Dụng|Giá Trị Lớn Nhất Và Nhỏ Nhất Của Hàm Số|
Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 3}}{{x - 1}}\) trên đoạn [2;4].
A. m=6
B. m=-2
C. m=-3
D. \(m = \frac{{19}}{3}\)
Đạo Hàm Và ứng Dụng|Giá Trị Lớn Nhất Và Nhỏ Nhất Của Hàm Số|
Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{2x + 1}}\) trên [1;3].
A. m=1; M=3
B. \(m = 0;\,M = \frac{2}{7}\)
C. \(m = 0;\,M = 1\)
D. \(m = - \frac{2}{7};\,M = 0\)
Đạo Hàm Và ứng Dụng|Giá Trị Lớn Nhất Và Nhỏ Nhất Của Hàm Số|
Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 2\) trên [-2;2].
A. M=7 và m=2.
B. M=7 và m=-1.
C. M=7 và m=0.
D. M=7 và m=-20.
Đạo Hàm Và ứng Dụng|Giá Trị Lớn Nhất Và Nhỏ Nhất Của Hàm Số|
Tìm là giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = x + \sqrt 2 \cos x trên đoạn\left [ 0;\frac{\pi}{2} \right ]\).
A. \(M = \frac{\pi }{2},m = \sqrt 2\)
B. \(M = \frac{\pi }{4} + 1,m = \sqrt 2\)
C. \(M = 1,m = 0\)
D. \(M...
Đạo Hàm Và ứng Dụng|Giá Trị Lớn Nhất Và Nhỏ Nhất Của Hàm Số|
Một chất điểm chuyển động theo quy luật v = \frac{1}{4}{t^4} - \frac{3}{2}{t^2} + 2t + 20 (t tính theo giây). Vận tốc của chất điểm đạt giá trị nhỏ nhất tại thời điểm nào?
A. t=1 giây
B. t=3 giây
C. t=5 giây
D. t=16 giây
Đạo Hàm Và ứng Dụng|Giá Trị Lớn Nhất Và Nhỏ Nhất Của Hàm Số|
Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = \frac{{5x + 3}}{{x - 2}}\) trên [3;5].
A. \(m = \frac{{28}}{3}\)
B. \(m = - \frac{3}{2}\)
C. \(m = - 2\)
D. \(m =5\)
Đạo Hàm Và ứng Dụng|Giá Trị Lớn Nhất Và Nhỏ Nhất Của Hàm Số|
Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số \(y = {x^2} - 2{x^2} - 4x + 1\) trên đoạn [1; 3].
A. \(M = - 2.\)
B. \(M = - 4\).
C. \(M = \frac{{67}}{{27}}\)
D. \(M = -7\)
Đạo Hàm Và ứng Dụng|Giá Trị Lớn Nhất Và Nhỏ Nhất Của Hàm Số|
Tìm m để hàm số \(y = \frac{{2mx + 1}}{{m - x}}\) đạt giá trị lớn nhất là \(- \frac{1}{3}\) trên đoạn \(\left[ {2;3} \right]\).
A. m=-5
B. m=1
C. m=0
D. m=-2
Đạo Hàm Và ứng Dụng|Giá Trị Lớn Nhất Và Nhỏ Nhất Của Hàm Số|
Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = \log _2^2x - 4{\log _2}x + 1\) trên đoạn [1;8].
A. m=-2
B. m=1
C. m=-3
D. m=-5
Đạo Hàm Và ứng Dụng|Giá Trị Lớn Nhất Và Nhỏ Nhất Của Hàm Số|
Một chất điểm chuyển động theo quy luật \(s = 6{t^2} - {t^3}\). Tìm thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v (m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất.
A. t=2
B. t=3
C. t=4
D. t=5
Đạo Hàm Và ứng Dụng|Giá Trị Lớn Nhất Và Nhỏ Nhất Của Hàm Số|
Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số \(y = 2x + \sqrt {5 - {x^2}}\).
A. M=5
B. \(M = - 2\sqrt 5\)
C. M=6
D. \(M = - 2\sqrt 6\)
Đạo Hàm Và ứng Dụng|Giá Trị Lớn Nhất Và Nhỏ Nhất Của Hàm Số|
Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 3}}{{x - 1}}\) trên đoạn [2;4].
A. m=-2
B. m=6
C. m=-3
D. \(m = \frac{{19}}{3}\)