Đặt một điện áp xoay chiều \(u = U_0 cos \omega t\) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ không đổi thì dung kháng của tụ sẽ
A.giảm khi tần số của dòng điện tăng.
B. giảm khi tần số của dòng điện giảm
C. không phụ thuộc tần số của dòng điện.
D. tăng khi tần số của...
Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên
A.hiện tượng tự cảm.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. hiện tượng tạo ra từ trường quay.
D. hiện tượng quang điện.
Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là:
A.\(Z_c = 2 \pi f C\)
B. \(Z_c = \frac{1}{2 \pi f C}\)
C. \(Z_c = \pi f C\)
D. \(Z_c = \frac{1}{ \pi f C}\)
Xem thêm:
Điện dung làm gì? Điện dung là tính chất vật lý của tụ điện đại diện cho điện lượng sinh ra bởi một dòng điện...
Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên
A.hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. hiện tượng quang điện
C. hiện tượng tự cảm.
D. hiện tượng tạo ra từ trường.
Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, nếu giảm tần số của dòng điện trong mạch thì
A.Dung kháng giảm và cảm kháng tăng
B. Cảm kháng giảm và dung kháng tăng
C. Tổng trở của toàn mạch luôn giảm
D. Điện trở giảm
Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng trong mạng điện dân dụng
A.Thay đổi từ 0 đến 220 V
B. Thay đổi từ -220 V đến 220 V.
C. Bằng 220\(\sqrt{2}\)V
D. Bằng 220 V
Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là \(u = 150 cos 100 \pi t (V)\). Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện áp này bằng không?
A.100 lần
B. 50 lần
C. 200 lần
D. 2 lần.
Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng \(i = 2\sqrt{2} cos 100 \pi t (A)\). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A.I = 4A
B. I = 2,83A
C. I = 1,41 A
D. I = 2A
Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là \(u = 150 cos(100 \pi t) (V)\). Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện áp này bằng không?
A.50 lần.
B. 100 lần
C. 200 lần
D. 2 lần
Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng \(i = 2\sqrt{2}cos(100 \pi t)(A)\). Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A.4A
B. 2A
C. \(2\sqrt{2}A\)
D. 1,41 A.
Một dòng điện xoay chiều có cường độ \(i = 2\sqrt{2}cos(100 \pi t + \pi / 6)(A)\). Chọn phát biểu sai.
A.Cường độ hiệu dụng bằng 2 (A) .
B. Chu kỳ dòng điện là 0,02 (s).
C. Tần số là 100π(Hz).
D. Pha ban đầu của dòng điện là π/6(rad).
Mắc một vôn kế nhiệt vào một đoạn mạch điện xoay chiều. Số chỉ của vôn kế mà ta nhìn thấy được cho biết giá trị của hiệu điện thế
A.hiệu dụng.
B. trung bình.
C. tức thời.
D. cực đại.
Điện trở thuầ R=130Ω được mắc vào giữa hai điểm có điện áp \(u = 130\sqrt{2} cos(100 \pi t)V\). Công suất tỏa nhiệt tức thời trên điện trở biến thiên với tần số bằng
A.100Hz.
B. 50Hz.
C. 25Hz.
D. 50πHz.
Trên vỏ một tụ điện hóa học có các số ghi là 100µF – 250V. Khi tụ điện này hoạt động ở mạng điện sinh hoạt có tần số 50Hz thì dung kháng của tụ điện xấp xỉ bằng
A.100Ω.
B. 63,7Ω.
C. 200Ω.
D. 31,8Ω.
Giá trị đo của vônkế và ampekế xoay chiều chỉ:
A.Giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
B. Giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
C. Giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng.
D. Giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng...
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều có biểu thức: \(u = 220 \sqrt{2}cos 100 \pi t (V)\). Hiệu điện thế hiệu dụng của đoạn mạch là
A.\(220\sqrt{2}V\)
B. \(220V\)
C. \(110V\)
D. \(110\sqrt{2}V\)
Một đèn nêon được đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có dạng \(u = 100sin100 \pi t (V)\). Đèn sẽ tắt nếu hiệu điện thế tức thời đặt vào đèn có giá trị nhỏ hơn hoặc bằng 50V. Khoảng thời gian đèn tắt trong mỗi nửa chu kỳ của dòng điện xoay chiều là bao nhiêu?
A.\(\frac{1}{300}s\)
B...
Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện có điện dung C, đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều \(u = U_0 cos \omega t\) thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức \(i = I\sqrt{2}cos(\omega t + \varphi _i)\), trong đó I và φi được xác định bởi các hệ thức
A.\(I =...