bài tập vật lý hạt nhân

  1. Học Lớp

    Hạt nhân nguyên tử đó là

    Một nguyên tử có tổng số hạt là 137 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 31. Hạt nhân nguyên tử đó là A.\(_{42}^{95}\textrm{Mo}\) B. \(_{38}^{94}\textrm{Sr}\) C. \(_{54}^{140}\textrm{Xe}\) D.\(_{41}^{93}\textrm{Nb}\)
  2. Học Lớp

    Tỉ số \(\frac{x}{y}\) bằng

    Xét phản ứng \(_{92}^{232}\textrm{Th} \rightarrow _{82}^{208}\textrm{Pb} + x_{2}^{4}\textrm{He} + y _{-1}^{0}\textrm{}\) \(\beta ^-\). Tỉ số \(\frac{x}{y}\) bằng A.\(\frac{x}{y} = \frac{1}{3}\) B. \(\frac{x}{y} = 3\) C. \(\frac{x}{y} = \frac{1}{2}\) D.\(\frac{x}{y} = 2\)
  3. Học Lớp

    Hạt nhân X có

    Hạt nhân urani \(_{92}^{238}\textrm{U}\) phân rã theo chuỗi phóng xạ \(_{92}^{238}\textrm{U}\overset{\alpha }{\rightarrow} Th \overset{\beta ^-}{\rightarrow}Pa \overset{\beta ^-}{\rightarrow}X\). Hạt nhân X có A.92 prôtôn và 142 nơtron. B. 142 prôtôn và 92 nơtron. C. 82 prôtôn và 152 nơtron...
  4. Học Lớp

    Bắn hạt α vào hạt nhân

    Bắn hạt α vào hạt nhân \(_{7}^{14}\textrm{N}\) đang đứng yên thì thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X. Nêu cấu tạo của hạt nhân X ? A.X có 8 prôtôn và 9 nơtron. B. X có 9 prôtôn và 8 nơtron. C. X có 7 prôtôn và 7 nơtron. D.X có 7 prôtôn và 8 nơtron.
  5. Học Lớp

    số nơtron trong hạt nhân X nhiều hơn

    Bắn hạt α vào hạt nhân \(_{13}^{27}\textrm{Al}\) đứng yên, phản ứng sinh ra một hạt nơtron và hạt nhân X. So với hạt nhân \(_{13}^{27}\textrm{Al}\), số nơtron trong hạt nhân X nhiều hơn A.3 hạt. B. 2 hạt. C. 1 hạt. D.4 hạt.
  6. Học Lớp

    Tỉ lệ phần trăm của hai đồng vị đó trong nitơ tự nhiên lần lượt là

    Nitơ tự nhiên có khối lượng nguyên tử m = 14,00670u và gồm hai đồng vị chính là \(_{7}^{14}\textrm{N}\) có khối lượng nguyên tử m1 = 14,00307u và \(_{7}^{15}\textrm{N}\) có khối lượng nguyên tử m2 = 15,00011u. Tỉ lệ phần trăm của hai đồng vị đó trong nitơ tự nhiên lần lượt là A.0,36%...
  7. Học Lớp

    Theo hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng và khối lượng thì vật có khối lượng 0,002 g có năng lượng nghỉ bằng

    Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s.Theo hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng và khối lượng thì vật có khối lượng 0,002 g có năng lượng nghỉ bằng A.18.10$^{10}$ J. B. 18.10$^{9}$ J. C. 18.10$^8$ J. D.18.10$^7$ J.
  8. Học Lớp

    Độ hụt khối của hạt nhân

    Hạt nhân \(_{92}^{238}\textrm{U}\) có khối lượng mU = 238,00002u. Biết khối lượng các hạt prôtôn và nơtron lần lượt là mp = 1,00728u và mn = 1,00866u. Độ hụt khối của hạt nhân \(_{92}^{238}\textrm{U}\) bằng A.1,9341u B. 1,9328u C. 1,8946u D.1,9423u
  9. Học Lớp

    Năng lượng liên kết của hạt nhân

    Hạt nhân đơteri $_{1}^{2}\textrm{D}$ có khối lượng 2,01345 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728u và khối lượng của nơtron là 1,00866u ; 1u = 931,5 MeV/c$^2$. Năng lượng liên kết của hạt nhân $_{1}^{2}\textrm{D}$ bằng A.0,67 MeV. B. 2,312 MeV C. 2,02 MeV D.2,23 MeV
  10. Học Lớp

    Năng lượng liên kết của hạt nhân

    Hạt nhân \(_{4}^{10}\textrm{Be}\) có khối lượng mBe = 10,001130u. Biết khối lượng của hạt prôton và nơtron lần lượt là mp = 1,007276u và mn = 1,008665u; 1u = 931,5 MeV/c$^2$. Năng lượng liên kết của hạt nhân \(_{4}^{10}\textrm{Be}\) bằng A.74,846 MeV. B. 74,684 MeV C. 78,446 MeV D.74,486 MeV
  11. Học Lớp

    Tính năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 g hêli?

    Hạt nhân hêli \(_{2}^{4}\textrm{He}\) có khối lượng 4,0015u. Biết mp = 1,007276u và mn = 1,008665u; 1u = 931,5 MeV/c$^2$. Tính năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 g hêli? A.4,2577.1022 MeV B. 2,1289.1024 MeV C. 4,2577.1024 MeV D.2,1289.1022 MeV
  12. Học Lớp

    Hạt nhân bền nhất là

    Cho khối lượng các hạt nhân \(_{11}^{23}\textrm{Na}, _{2}^{4}\textrm{He}, _{26}^{56}\textrm{Fe}\) và \(_{6}^{12}\textrm{C}\) lần lượt là mNa = 22,983734u; mHe = 4,0015u; mFe = 55,9207u và mC = 11,9967u. Biết mp = 1,007276u và mn = 1,008665u; 1u = 931,5 MeV/c$^2$. Hạt nhân bền nhất là...
  13. Học Lớp

    Sắp theo thứ tự tăng dần tính bền vững của ba hạt nhân này là

    Cho độ hụt khối của các hạt \(_{8}^{16}\textrm{O}, _{2}^{4}\textrm{He}\) và \(_{84}^{210}\textrm{Po}\) lần lượt là 0,13711u; 0,03038 u và 1,76598 u. Sắp theo thứ tự tăng dần tính bền vững của ba hạt nhân này là A.\(_{2}^{4}\textrm{He}; _{8}^{16}\textrm{O}; _{84}^{210}\textrm{Po}\) B...
  14. Học Lớp

    Cho năng lượng liên kết các hạt nhân

    Cho năng lượng liên kết các hạt nhân \(_{3}^{6}\textrm{Li}, _{83}^{209}\textrm{Bi}\) và \(_{2}^{4}\textrm{He}\) lần lượt là 31,06553 MeV; 1640,04548 MeV và 28,29897 MeV. Sắp theo thứ tự giảm dần tính bền vững của ba hạt nhân này là A.\(_{83}^{209}\textrm{Bi};_{3}^{6}\textrm{Li}...
  15. Học Lớp

    Năng lượng cần thiết để tách hạt

    Cho khối lượng hạt nhân \(_{17}^{37}\textrm{Cl}\) là mCl = 36,95655u. Biết mp = 1,00728u; mn = 1,00866u; và 1u = 931,5 MeV/c$^2$. Năng lượng cần thiết để tách hạt \(_{17}^{37}\textrm{Cl}\) thành các nulôn riêng rẽ bằng A.317,092 MeV B. 8,57 MeV C. 18,652 MeV D.316,922 MeV
  16. Học Lớp

    năng lượng cần thiết để tách hạt nhân Plutoni

    Cho mp = 1,00728u; mn = 1,00866u; và 1u = 931,5 MeV/c$^2$. Biết năng lượng cần thiết để tách hạt nhân Plutoni \(_{94}^{240}\textrm{Pu}\) thành các nuclôn riêng rẽ là 1814,99981 MeV. Khối lượng hạt nhân \(_{94}^{240}\textrm{Pu}\)bằng A.240,00210u B. 240,00021u C. 239,99987u D.239,999987u
  17. Học Lớp

    Số prôtôn có trong 15,9949 gam

    Số prôtôn có trong 15,9949 gam \(_{8}^{16}\textrm{O}\) là bao nhiêu ? A.4,82.1024 B. 6,023.1023 C. 96,34.1023 D.14,45.1024
  18. Học Lớp

    Các nuclôn kết hợp với nhau tạo thành hạt a, năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol khí Hêli là

    Hạt α có khối lượng 4,0015u, biết số Avôgađrô NA = 6,02.10$^{23}$ mol-1, 1u = 931 MeV/c$^2$. Các nuclôn kết hợp với nhau tạo thành hạt a, năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol khí Hêli là A.2,7.10$^{12}$J B. 3,5. 10$^{12}$J C. 2,7.10$^{10}$J D.3,5. 10$^{10}$J
  19. Học Lớp

    Năng lượng cần thiết để tách một nơtron ra khỏi đồng vị

    Cho khối lượng hạt nhân \(_{2}^{3}\textrm{He}\) và \(_{2}^{4}\textrm{He}\) lần lượt là 3,01493u và 4,00150u. Biết mp = 1,00728u; mn = 1,00866u; 1u = 931,5 MeV/c$^2$. Năng lượng cần thiết để tách một nơtron ra khỏi đồng vị \(_{2}^{4}\textrm{He}\) bằng A.7,72214 MeV. B. 2,57405 MeV. C. 28,29897...
  20. Học Lớp

    Độ hụt khối của hạt nhân

    Hạt nhân $_{27}^{60}\textrm{Co}$ có khối lượng là 59,91919u. Biết mp = 1,00728u; mn = 1,00866u; và 1u = 931,5 MeV/c$^2$. Độ hụt khối của hạt nhân $_{27}^{60}\textrm{Co}$ bằng A.0,56513u. B. 0,656315u. C. 0,56315u. D.0,55316u.