bài tập vật lý hạt nhân

  1. Học Lớp

    Độ hụt khối của hạt nhân

    Cho khối lượng của hạt nhân \(_{47}^{107}\textrm{Ag}\) là 106,8783u; của nơtron là 1,0087u; của prôtôn là 1,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân \(_{47}^{107}\textrm{Ag}\) là A. 0,9868u. B. 0,6986u. C. . 0,6868u. D.0,9686u.
  2. Học Lớp

    hạt nhân bền vững nhất là

    Trong các hạt nhân nguyên tử: \(_{2}^{4}\textrm{He}; _{26}^{56}\textrm{Fe}; _{92}^{238}\textrm{U}\) và \(_{90}^{230}\textrm{Th}\) hạt nhân bền vững nhất là A.\(_{2}^{4}\textrm{He}\) B. \(_{90}^{230}\textrm{Th}\) C. \(_{26}^{56}\textrm{Fe}\) D.\(_{92}^{238}\textrm{U}\)
  3. Học Lớp

    Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số

    Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số A. prôtôn nhưng khác số nuclôn B. nuclôn nhưng khác số nơtron C. nuclôn nhưng khác số prôtôn D.nơtron nhưng khác số prôtôn
  4. Học Lớp

    Số nuclôn của hạt nhân

    Số nuclôn của hạt nhân \(_{90}^{230}\textrm{Th}\) nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân \(_{84}^{210}\textrm{Po}\) là A.6 B. 126 C. 20 D.14
  5. Học Lớp

    Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được tính bằng

    Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được tính bằng A.Tích của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy. B. Tích của độ hụt khối của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không. C. Thương số của khối lượng hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong...
  6. Học Lớp

    Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

    Cho các khối lượng: hạt nhân \(_{37}^{17}\textrm{Cl}\); ; nơtron, prôtôn lần lượt là 36,9566u; 1,0087u; 1,0073u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \(_{37}^{17}\textrm{Cl}\) (tính bằng MeV/nuclôn) là A.8,2532 B. 9,2782. C. 8,5975. D.7,3680.
  7. Học Lớp

    Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử

    Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử \(_{55}^{137}\textrm{Cs}\) lần lượt là A.55 và 82 B. 82 và 55 C. 55 và 137 D.82 và 137
  8. Học Lớp

    Khi so sánh hạt nhân

    Khi so sánh hạt nhân \(_{6}^{12}\textrm{C}\) và hạt nhân \(_{6}^{14}\textrm{C}\) , phát biểu nào sau đây đúng? A.Điện tích của hạt nhân \(_{6}^{12}\textrm{C}\) nhỏ hơn điện tích của hạt nhân \(_{6}^{14}\textrm{C}\) B. Số nuclôn của hạt nhân \(_{6}^{12}\textrm{C}\) bằng số nuclôn của hạt nhân...
  9. Học Lớp

    Năng lượng liên kết của hạt nhân

    Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân \(_{6}^{12}\textrm{C}\) lần lượt là 1,00728 u; 1,00867 u và 11,9967 u. Cho 1 u = 931,5 MeV/c$^2$ . Năng lượng liên kết của hạt nhân \(_{6}^{12}\textrm{C}\) là A.92,22 MeV. B. 7,68 MeV. C. 46,11 MeV. D. 94,87 MeV.
  10. Học Lớp

    Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số notron nhưng khác nhau về số proton gọi là các đồng vị

    Chọn phát biểu đúng? A.Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số notron nhưng khác nhau về số proton gọi là các đồng vị. B. Lực hạt nhân là lực liên kết các nuclon, nó chỉ có tác dụng ở khoảng cách rất ngắn vào cỡ 10$^{-10}$ m. C. Độ hụt khối của hạt nhân là độ chênh lệch giữa tổng khối lượng của các...
  11. Học Lớp

    Một hạt tương đối tính có động năng bằng hai lần năng lượng nghỉ. Tốc độ của hạt đó bằng

    Một hạt tương đối tính có động năng bằng hai lần năng lượng nghỉ. Tốc độ của hạt đó bằng A.1,86.10$^8$ m/s B. 2,56.10$^8$ m/s. C. 2,83.10$^8$ m/s. D.2,15.10$^8$ m/s.
  12. Học Lớp

    So với hạt nhâ

    So với hạt nhân \(_{14}^{29}\textrm{Si}\) , hạt nhân \(_{20}^{40}\textrm{Ca}\) có nhiều hơn A.11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. D.5 nơtrôn và 12 prôtôn.
  13. Học Lớp

    Trong một giờ khối lượng Mặt Trời giảm mất

    Công suất phát xạ của Mặt Trời là à 3,9.1026 W. Cho c = 3.10$^8$ m/s. Trong một giờ khối lượng Mặt Trời giảm mất A.3,12.10$^{13}$ kg. B. 0,78.10$^{13}$ kg. C. 4,68.10$^{13}$ kg. D.1,56.10$^{13}$ kg.
  14. Học Lớp

    Hạt nhân con (sản phẩm phóng xạ) có cấu tạo gồm

    \(_{83}^{210}\textrm{Bi}\) (bismut) là chất phóng xạ β- . Hạt nhân con (sản phẩm phóng xạ) có cấu tạo gồm A.84 notron và 126 proton. B. 126 notron và 84 proton. C. 83 notron và 127 proton. D.127 notron và 83 proton.
  15. Học Lớp

    Hạt nhân càng bền vững khi có

    Hạt nhân càng bền vững khi có: A.năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. số nuclôn càng nhỏ. C. số nuclôn càng lớn. D.năng lượng liên kết càng lớn.
  16. Học Lớp

    Nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản được kích thích lên trạng thái có bán kính quỹ đạo tăng lên 9 lần

    Nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản được kích thích lên trạng thái có bán kính quỹ đạo tăng lên 9 lần. Electron chuyển mức A.từ K lên L B. từ L lên O C. Từ K lên M D.Từ L nên N
  17. Học Lớp

    Khối lượng tương đối tính của một hạt có khối lượng nghỉ m0 đang chuyển động với tốc độ

    Khối lượng tương đối tính của một hạt có khối lượng nghỉ m0 đang chuyển động với tốc độ v = 0,6c là: A. 1,25m0 B. 1,67 m0 C. m0 D.0,8 m0
  18. Học Lớp

    Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơ-tê-ri

    Hạt nhân đơ-tê-ri có khối lượng mD = 2,0136u; khối lượng của các nuclon lần lượt là mn = 1,0087u và mP=1,0073u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơ-tê-ri là: A.1,3271MeV/nuclon B. 1,4872MeV/nuclelon C. 1,1178MeV/nuclon D.1,5306 MeV/nuclelon
  19. Học Lớp

    Trong hạt nhân nguyên tử đồng vị phóng xạ

    Trong hạt nhân nguyên tử đồng vị phóng xạ \(_{92}^{235}\textrm{U}\) có A.92 electron và tổng số proton và electron là 235 B. 92 proton và tổng số proton và electron là 235 C. 92 proton và tổng số proton và notron là 235 D.92 proton và tổng số notron là 235
  20. Học Lớp

    Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó thì tốc độ của hạt đó

    Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó thì tốc độ của hạt đó là: A.2,6.10$^8$m/s B. 2,2.10$^8$m/s C. 0,26.10$^8$m/s D.0,22.10$^8$m/s