Kết quả tìm kiếm

  1. A

    Kim loại là chất:

    Kim loại là chất: A. Dẫn điện B. Cách điện C. Vừa dẫn điện vừa cách điện D. Cả A, B, C đều sai
  2. A

    Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị dúi người về phía trước. Điều này chứng tỏ xe

    Đáp án: D Khi xe đang đi và đột ngột dừng lại thì theo quán tính hành khách trên xe sẽ bị dúi người về phía trước.
  3. A

    Trong nhà máy nhiệt điện và thủy điện có một bộ phận giống nhau là tuabin. Vậy tuabin có nhiệm vụ gì?

    Tuabin có nhiệm vụ biến đổi cơ năng của nước thành cơ năng của roto máy phát điện → Đáp án D
  4. A

    : Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ: Bóng đèn loại 6V – 0,2A, trên biến trở có ghi 100Ω –

    a) Khi C ở giữa biến trở, phần biến trở tham gia vào mạch điện và điện trở của đèn và của toàn mạch điện là: Cường độ dòng điện qua đèn và biến trở: Ta thấy IĐ = 0,3A > 0,2A nên đèn dễ cháy b) Để đèn sáng bình thường thì cường độ dòng điện qua đèn phải là 0,2A Giả sử khi C ở tại C’ đèn sáng bình...
  5. A

    Trong giới hạn đàn hồi, độ biến dạng tỉ đối của thanh rắn tỉ lệ thuận với đại lượng nào dưới đây?

    Trong giới hạn đàn hồi, độ biến dạng tỉ đối của thanh rắn tỉ lệ thuận với đại lượng nào dưới đây? A. Tiết diện ngang của thanh B. Ứng suất tác dụng vào thanh C. Độ dài ban đầu của thanh D. Cả ứng suất và độ dài ban đầu của thanh.
  6. A

    Mệnh đề nào sau đây là đúng?

    Ta có \(\int {\frac{{dx}}{{\sqrt x }}} = 2\int {\frac{{dx}}{{2\sqrt x }}} = 2\sqrt x + C\) nên A đúng.
  7. A

    Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^3} - x\) và đồ thị hàm số \(y = x - {x^2}\).

    Chọn đáp án là D Phương pháp giải: - Giải phương trình hoành độ giao điểm. - Cho hàm số \(f\left( x \right)\)liên tục \(\left[ {a;b} \right]\), diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\),\(y = g\left( x \right)\), các đường thẳng \(x = a,\,\,x = b\) là \(S =...
  8. A

    : Bán kính mặt cầu đi qua bốn điểm O(0;0;0), A(4;0;0), B(0;4;0) và C(0;0;4) là :

    : Bán kính mặt cầu đi qua bốn điểm O(0;0;0), A(4;0;0), B(0;4;0) và C(0;0;4) là : A.$\sqrt{2}$ B. $2\sqrt{2}$ C. $3\sqrt{2}$ D. 12
  9. A

    Tính đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {e^x}.\sin x.\)

    Ta có: \(f'\left( x \right) = {e^x}\sin x + {e^x}\cos x = \left( {\sin x + \cos x} \right){e^x} = \sqrt 2 \sin \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right).{e^x}\)
  10. A

    Hỏi: Nhận định nào sau đây là [B]sai[/B]: B. Tơ olon được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. B. Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng

    Hỏi: Nhận định nào sau đây là sai: B. Tơ olon được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. B. Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. C. Tơ nilon-6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. D. Tơ visco được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
  11. A

    Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

    Đáp án D X, Z: Quỳ tím chuyển màu đỏ: axit glutamic, axit benzoic, axit fomic, axit oxalic, axit axetic, axit acrylic. Y: Tạo kết tủa với AgNO$_{3}$/NH$_{3}$: metyl fomat, vinylaxetilen. Z, Y: mất màu dung dịch brom: axit acrylic, axetilen, vinylaxetilen. T: phản ứng màu biurê: Gly-Ala-Ala, lòng...
  12. A

    Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam FeO, Fe[sub]2[/sub]O[sub]3[/sub], Fe[sub]3[/sub]O[sub]4[/sub] bằng CO dư ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu

    Chọn đáp án là: B Phương pháp giải: Bảo toàn khối lượng Lời giải chi tiết: Ta có: Oxit + CO → Chất rắn + CO2 nCO2 = 17,92 : 22,4 = 0,8 mol Bảo toàn nguyên tố: nCO = nCO2 = 0,8 mol Bảo toàn khối lượng: m + mCO = mrắn + mCO2 ⇒ m = 33,6 + 0,8.44 – 0,8.28 = 46,4g Đáp án B
  13. A

    Cho các phát biểu sau: (1) Các kim loại Na, Ba, K đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối. (2) Từ Li đến Cs (nhóm IA) khả năng

    Chọn đáp án là: C Lời giải chi tiết: (3) Sai. nhóm IIA có nhiệt độ nóng chảy không theo qui luật (5) Sai.Thạch cao nung là CaSO4.H2O Đáp án C
  14. A

    Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất toàn bộ quá trình là 75%. Toàn bộ lượng CO[sub]2[/sub] sinh ra được hấp thụ

    Chọn đáp án là: C Phương pháp giải: \({({C_6}{H_{10}}{O_5})_n}\xrightarrow{{ + {H_2}O,xt{\text{ }}{{\text{H}}^ + }}}n{C_6}{H_{12}}{O_6}\xrightarrow[{}]{{{\text{ men}}}}2nC{O_2}\) Để đơn giản, chọn n = 1. Khi đun nóng dung dịch X thấy có kết tủa xuất hiện → phản ứng giữa CO2 và Ba(OH)2 tạo ra 2...
  15. A

    Chất nào sau đây phản ứng với NaOH tạo thành HCOONa và C[sub]2[/sub]H[sub]5[/sub]OH : A CH[sub]3[/sub]COOC[sub]2[/sub]H[sub]5[/sub] B HCOOC[sub]

    Chất nào sau đây phản ứng với NaOH tạo thành HCOONa và C2H5OH : A CH3COOC2H5 B HCOOC2H5 C HCOOCH3 D CH3COOCH3
  16. A

    Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH[sub]2[/sub]=C(CH[sub]3[/sub])COOCH[sub]2[/sub]CH[sub]3[/sub] . Tên gọi của X là: A Ety fomat B Etyl

    Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH2=C(CH3)COOCH2CH3 . Tên gọi của X là: A Ety fomat B Etyl metacrylat C vinyl propionat D Metyl acrylat
  17. A

    Cơ thể đực có kiểu gen$\frac{\underline{Ab}}{aB}\,\,\frac{\underline{DEG}}{\deg }\,\,\frac{\underline{PQ}}{pq}$ giảm phân bình thường sẽ tạo ra

    Chọn đáp án C. Giải thích: Số loại giao tử hoán vị = tổng số loại giao tử - số loại giao tử liên kết = 2$^{7}$ - 2$^{3}$ = 120 loại giao tử hoán vị.
  18. A

    Khi nói về hệ sinh thái và các khía cạnh liên quan đến hệ sinh thái, cho các phát biểu sau đây: I. Một hệ sinh thái hoàn chỉnh chỉ bao gồm quần

    I. Sai, hệ sinh thái bao gồm quần xã và môi trường sống của chúng. II. Đúng, chỉ cần sinh vật sản xuất và sinh vật phân giải có thể hình thành một quần xã. III. Sai, cacbon thoát ra khỏi chu trình dưới dạng các trầm tích mà điển hình là CaCO$_{3}$ IV. Sai, sinh quyển vẫn trao đổi với bên ngoài...
  19. A

    Khi có hiện tượng trao đổi chéo không cân giữa 2 trong 4 crômatit của cặp nhiễm sắc thể tương đồng thì có thể tạo ra biến đổi nào sau đây?

    Khi có hiện tượng trao đổi chéo không cân giữa 2 trong 4 crômatit của cặp nhiễm sắc thể tương đồng thì có thể tạo ra biến đổi nào sau đây? A. Đột biến mất đoạn và đột biến lặp đoạn. B. Đột biến mất đoạn. C. Đột biến lặp đoạn. D. Hoán vị giữa 2 gen tương ứng.