Kết quả tìm kiếm

  1. H

    Một bóng đèn huỳnh quang Compact – UT4 có ghi 11W, giá trị W này cho biết A Nhiệt lượng mà đèn toả ra B Công suất của đèn C

    Chọn đáp án: B Phương pháp giải: Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về đơn vị đo của các đại lượng trong điện học Hướng dẫn Đáp án B Cách giải: Ta có: W - oát là đơn vị đo của công suất Giá trị 11 W trên bóng đèn huỳnh quang Compact - UT4 cho biết công suất của đèn => Chọn B
  2. H

    Biết rằng I = \int\limits_1^{\sqrt e } {\frac{{dx}}{{x\left( {{{\ln }^2}x - 3\ln x + 2} \right)}}} = a.\ln 3 + b.\ln 2 + c . Tính tổng

    Đặt: \(t = \ln x \Rightarrow I = \int\limits_0^{\frac{1}{2}} {\frac{{dt}}{{{t^2} - 3t + 2}}} = \int\limits_0^{\frac{1}{2}} {\left( {\frac{1}{{t - 2}} - \frac{1}{{t - 1}}} \right)dt}\) \(= \left. {\ln \left| {\frac{{t - 2}}{{t - 1}}} \right|} \right|_0^{\frac{1}{2}} = \ln \frac{3}{2} = \ln 3 -...
  3. H

    Một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi khóc của tấm bìa một hình vuông có cạnh bằng 12 cm rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật

    Một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi khóc của tấm bìa một hình vuông có cạnh bằng 12 cm rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không nắp. Tìm độ dài cạnh hình hộp biết dung tích của hộp bằng 4800 cm3. A. 38 (cm) B. 36 (cm) C. 44 (cm) D. 42 (cm)
  4. H

    Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    Chọn đáp án là A Phương pháp giải: Dựa vào bảng biến thiên để nhận xét tính đơn điệu của hàm số. Lời giải chi tiết: Dựa vào bàng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( -1;\ 0 \right)\) và \(\left( 1;+\infty \right).\) Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( -\infty ;-1...
  5. H

    Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là

    Từ đồ thị ta thấy \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } y = - \infty\) suy ra hệ số của \(x^3\) dương. Vậy loại A và B. Xét phương án C, hàm số \(y = {x^3} + 3x + 1\) có \(y' = 3{x^2} + 3 > 0,\forall x\) nên đồ thị hàm số không có cực trị. Từ hình vẽ ta thấy đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị...
  6. H

    Hỏi: Điều khẳng định nào sau đây là [B]sai[/B]:

    Hỏi: Điều khẳng định nào sau đây là sai: A. Để nhận biết glucozơ và fructozơ ta dùng dung dịch Br$_{2}$. B. Glucozơ và fuctozơ đều tác dụng được với dung dịch AgNO$_{3}$/NH$_{3}$ đun nóng. C. Saccarozơ chỉ tồn tại dạng mạch vòng. D. Dùng Cu(OH)$_{2}$ ở điều kiện thường, có thể nhận biết được...
  7. H

    Cho 12,8 gam hh các kim loại tác dụng hết với dd HNO3 dư , thì thu được 0, 2 mol hhX có 2 khí (NO, NO2) , tỉ khối của X so với H2 là 19.

    Cho 12,8 gam hh các kim loại tác dụng hết với dd HNO3 dư , thì thu được 0, 2 mol hhX có 2 khí (NO, NO2) , tỉ khối của X so với H2 là 19. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng? Đáp số: 37,6 gam
  8. H

    Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO$_{3}$ /NH$_{3}$, đun nóng?

    Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO$_{3}$ /NH$_{3}$, đun nóng? A. Vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen. B. Vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic. C. Vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic. D. Glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic.
  9. H

    Cho dãy các kim loại sau: K, Ca, Mg, Fe, Cu. Số kim loại trong dãy có khả năng tác dụng với nước ở điều kiện thường là A 5. B 4. C 3. D

    Cho dãy các kim loại sau: K, Ca, Mg, Fe, Cu. Số kim loại trong dãy có khả năng tác dụng với nước ở điều kiện thường là A 5. B 4. C 3. D 2.
  10. H

    Phân tử khối của anilin là: A 75. B 89. C 93. D 147.

    Chọn đáp án là: C Lời giải chi tiết: Anilin là C6H5NH2 (CTPT: C6H7N) PTK = 12.6 + 1.7 + 14.1 = 93. Đáp án C
  11. H

    Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin thu được một loại cao su buna-N chứa 8,69% nitơ. Tỉ lệ số mol buta-1,3-đien

    Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin thu được một loại cao su buna-N chứa 8,69% nitơ. Tỉ lệ số mol buta-1,3-đien và acrilonitrin trong cao su là A 1:2 B 1:1 C 2:1 D 3:1
  12. H

    Khi xà phòng hóa hoàn toàn 40,3 gam tripanmitin thì khối lượng glixerol thu được là A 3,45 gam. B 9,2 gam. C 4,6 gam. D 2,3 gam.

    Chọn đáp án là: C Phương pháp giải: Từ khối lượng tripanmitin ta tính được ntripanmitin Viết PTHH: (C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH→ 3C15H31COONa + C3H5 (OH)3 ⇒ mglixerol Lời giải chi tiết: ntripanmitin = 40,3/806 = 0,05 mol PTHH: (C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH→ 3C15H31COONa + C3H5 (OH)3 0,05 → 0,05 (mol) ⇒...
  13. H

    Xét 5 cặp gen Aa, Bb, Dd, Ee, Gg quy định 5 cặp tính trạng nằm trên 5 cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau. Trong mỗi cặp gen, có một alen

    Xét 5 cặp gen Aa, Bb, Dd, Ee, Gg quy định 5 cặp tính trạng nằm trên 5 cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau. Trong mỗi cặp gen, có một alen đột biến và một alen không đột biến. Quần thể của loài này có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen quy định các thể đột biến? A. 211. B. 80. C. 242. D. 32.
  14. H

    Cho biết AA quy định hoa đỏ; Aa quy định hoa hồng; aa quy định hoa trắng. Cây hoa đỏ lại với cây hoa hồng thì F$_{1}$ có tỉ lệ kiểu hình là

    Chọn đáp án B. Vì kiểu gen của P là AA × aa sẽ sinh ra đời con có 100%Aa (hoa hồng).
  15. H

    Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mã di truyền?

    Phát biểu sai về mã di truyền là A, mã di truyền là mã bộ ba vì 3 nucleotit đứng liền nhau quy định 1 axit amin. Chọn A.
  16. H

    Các kế hoạch bảo đảm chất lượng phải bao gồm:

    Các kế hoạch bảo đảm chất lượng phải bao gồm: A. Phân tích về kiến trúc hệ thống, thiết kế và đường triển khai cho từng yêu cầu B. Quản lý về thay đổi trong các yêu cầu, kiến trúc, thiết kế và mã nguồn C. Các hoạt động theo dõi lỗi, kiểm tra đơn vị, đánh giá kỹ thuật, kiểm tra tích hợp và kiểm...
  17. H

    Mua bán cổ phiếu trên thị trường chứng khoán là:

    Mua bán cổ phiếu trên thị trường chứng khoán là: A. Đầu tư trực tiếp B. Đầu tư gián tiếp C. Cho vay D. Tất cả các câu đều đúng
  18. H

    Giá cả, trong điều kiện này cần xác định:

    Giá cả, trong điều kiện này cần xác định: A. Đồng tiền tính giá B. Xác định mức giá. Phương pháp qui định giá cả. Giảm giá C. Điều kiện cơ sở giao hàng tương ứng D. Tất cả đều đúng