Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm \({\rm{L}}\,{\rm{ = }}\,{\rm{1,2}}{\rm{.1}}{{\rm{0}}^{{\rm{ - 4}}}}\,{\rm{H,}}\) điện

Ngọc Nhã

New member
Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm \({\rm{L}}\,{\rm{ = }}\,{\rm{1,2}}{\rm{.1}}{{\rm{0}}^{{\rm{ - 4}}}}\,{\rm{H,}}\) điện trở thuần r = 0,2 \Omega và tụ điện có điện dung C = 3 nF. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U0 = 6 V thì mỗi chu kì dao động cần cung cấp cho mạch một năng lượng bằng
A.108\pi pJ.
B. 6\pi nJ.
C. 108\pi nJ.
D. 0,09 mJ.
 
Dòng điện hiệu dụng trong mạch
\(\frac{1}{2}CU_0^2 = \frac{1}{2}LI_0^2 \Rightarrow I_0^2 = \frac{C}{L}U_0^2\)
Công suất tỏa nhiệt của mạch : \(P = {I^2}r = \frac{C}{{2L}}U_0^2r\)
Năng lượng cần cung cấp chính bằng năng lượng thất thoát do tỏa nhiệt
\(E = PT = \frac{C}{{2L}}U_0^2r\left( {2\pi \sqrt {LC} } \right) = 108\pi pJ\)