Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 10 cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại mọi thời điểm li độ, vận tốc của vật liên hệ

Thùy Moon

New member
Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 10 cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại mọi thời điểm li độ, vận tốc của vật liên hệ với nhau biểu thức \(\frac{x_1}{v_1} + \frac{x_2}{v_2}= \frac{x_3}{v_3}\). Tại thời điểm t, các vật cách vị trí cần bằng của chúng lần lượt là 6 cm, 8 cm và x3. Giá trị x3 gần giá trị nào nhất
A.7,8 cm
B. 9 cm
C. 8,7 cm
D. 8,5 cm
 
Ta có:
\(x^2 + \frac{v^2}{\omega ^2}= A^2 \Rightarrow v= \omega \sqrt{A^2 - x^2}\)
\(\leftarrow \frac{x}{\omega \sqrt{A^2 - x^2}} = \frac{1}{\omega \sqrt{\frac{A^2}{X^2} - 1}}\)
Lấy đạo hàm của \(\frac{x}{v}\) theo t, chú ý A và \(\omega\) là hằng số
\((\frac{x}{v})' = (\frac{1}{\omega \sqrt{\frac{A^2}{x^2} - 1}}) = \frac{1}{\omega}\left [ \frac{- (\sqrt{\frac{A^2}{x^2} - 1})'}{(\frac{A^2}{x^2} - 1)} \right ]\)
\(= \frac{1}{\omega }\left [ \frac{- (\frac{A^2}{x^2} - 1)'}{(\frac{A^2}{X^2} - 1. 2 \sqrt{\frac{A^2}{x^2} - 1})} \right ]\)
\(= \frac{\frac{A^2x'}{x^3}}{\omega (\frac{A^2}{x^2} - 1). \sqrt{\frac{A^2}{x^2} - 1}}\)
\(\Leftrightarrow (\frac{x}{v})' = \frac{A^2v}{\omega x^3(\frac{A^2}{x^2} - 1). \sqrt{\frac{A^2}{x^2} - 1}}\)
\(= \frac{A^2\omega \sqrt{A^2 - x^2}}{\omega (A^2 - x^2). \sqrt{A^2 - x^2}} = \frac{A^2}{A^2 - x^2}\)
Tương tự như trên ta lấy đạo hàm theo t hai vế phương trình
\((\frac{x_1}{v_1} + \frac{x_2}{v_2})' = (\frac{x_2}{v_3})' \Leftrightarrow (\frac{x_1}{v_1} )' + (\frac{x_2}{v_2})' = (\frac{x_3}{v_3})'\)
\(\rightarrow \frac{A^2}{A^2 - x_1^2} + \frac{A^2}{A^2 - x_2^2} = \frac{A^2}{A^2 - x_3^2}\)
\(\Leftrightarrow \frac{1}{A^2 - x_1^2} + \frac{1}{A^2 - x_2^2} = \frac{1}{A^2 - x_3^2}\)
Thay số vào ta được
\(\frac{1}{10^2 - 6^2} + \frac{1}{10^2 - 8^2} = \frac{1}{10^2 - x_3^2}\Rightarrow x_3 = \sqrt{10^2 - \frac{6^2.8^2}{6^2 + 8^2}}\approx 8,77 cm\)