tính chất và cấu tạo hạt nhân

  1. Học Lớp

    Số nơtron có trong 59,5 g

    Biết N$_A$= 6,02.10$^{23}$ mol$^{-1}$. Số nơtron có trong 59,5 g \(_{92}^{238}\textrm{U}\) là A.3,5819.10$^{25}$ hạt B. 1,3846.10$^{25}$ hạt C. 2,1973.10$^{25}$ hạt D.1,505.10$^{23}$ hạt
  2. Học Lớp

    Số prôtôn có trong 119 g

    Biết N$_A$= 6,02.10$^{23}$ mol$^{-1}$. Số prôtôn có trong 119 g \(_{92}^{238}\textrm{U}\)là A.7,1638.10$^{25}$ hạt. B. 3,01.10$^{23}$ hạt. C. 4,3946.10$^{25}$ hạt. D.2,7692.10$^{25}$ hạt.
  3. Học Lớp

    Số hạt nhân nguyên tử Iot có trong

    Biết N$_A$= 6,02.10$^{23}$ mol$^{-1}$.Số hạt nhân nguyên tử Iot có trong 100 g \(_{52}^{131}\textrm{I}\) là A.2,3894.10$^{25}$ hạt B. 3,63005.10$^{25}$ hạt C. 6,01945.10$^{25}$ hạt D.4,595.10$^{23}$ hạt
  4. Học Lớp

    Khối lượng của nguyên tử Clo bằng

    Khí Clo là hỗn hợp của hai đồng vị bền là \(_{17}^{35}\textrm{Cl}\) (\(m_{Cl35} = 34,969 u\) ) hàm lượng 75,4% và \(_{17}^{37}\textrm{Cl}\) (\(m_{Cl37 } = 36,966 u\)) hàm lượng 24,6%. Khối lượng của nguyên tử Clo bằng A.35,46u. B. 35,46u. C. 35,82u. D.34,98u.
  5. Học Lớp

    Kí hiệu của hạt nhân nguyên tử này là

    Hạt nhân nguyên tử Stronti có 38 hạt prôtôn và 56 hạt nơtron. Kí hiệu của hạt nhân nguyên tử này là A.\(_{38}^{56}\textrm{Sr}\) B. \(_{56}^{38}\textrm{Sr}\) C. \(_{38}^{94}\textrm{Sr}\) D.\(_{56}^{94}\textrm{Sr}\)
  6. Học Lớp

    So với hạt nhân Molyde

    So với hạt nhân Molyde \(_{42}^{95}\textrm{Mo}\), hạt nhân Lantan \(_{57}^{139}\textrm{La}\) có nhiều hơn A.15 hạt prôtôn và 44 hạt nơtron. B. 15 hạt prôtôn và 44 hạt nơtron. C. 29 hạt prôtôn và 44 hạt nơtron. D.53 hạt prôtôn và 82 hạt nơtron.
  7. Học Lớp

    Khối lượng của hạt nhân

    Nguyên tử Radi \(_{88}^{223}\textrm{Ra}\) có khối lượng 223,0186u. Biết khối lượng electron me = 5,486.10$^{-4}$u. Khối lượng của hạt nhân \(_{88}^{223}\textrm{Ra}\) bằng A.223,0181u. B. 222,9703u. C. 222,9336u. D.222,8963u.
  8. Học Lớp

    Các hạt nhân nào sau đây là những hạt nhân đồng khối?

    Các hạt nhân nào sau đây là những hạt nhân đồng khối? A.\(_{13}^{36}\textrm{S}\) và \(_{18}^{36}\textrm{Ar}\) B. \(_{3}^{6}\textrm{Li}\) và \(_{3}^{7}\textrm{Li}\) C. \(_{1}^{1}\textrm{H}, _{1}^{2}\textrm{D}\) và \(_{1}^{3}\textrm{T}\) D.\(_{6}^{12}\textrm{C}\) và \(_{6}^{14}\textrm{C}\)
  9. Học Lớp

    Khối lượng của hạt nhân

    Nguyên tử Plutoni \(_{94}^{240}\textrm{Pu}\) có khối lượng 240,0538u. Biết khối lượng electron me = 5,486.10-4u. Khối lượng của hạt nhân \(_{88}^{223}\textrm{Ra}\) bằng A.240,0533u. B. 239,9221u. C. 239,9737u. D.240,0002u.
  10. Học Lớp

    Hạt nhân nguyên tử đó là

    Một nguyên tử có tổng số hạt là 137 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 31. Hạt nhân nguyên tử đó là A.\(_{42}^{95}\textrm{Mo}\) B. \(_{38}^{94}\textrm{Sr}\) C. \(_{54}^{140}\textrm{Xe}\) D.\(_{41}^{93}\textrm{Nb}\)
  11. Học Lớp

    Tỉ số \(\frac{x}{y}\) bằng

    Xét phản ứng \(_{92}^{232}\textrm{Th} \rightarrow _{82}^{208}\textrm{Pb} + x_{2}^{4}\textrm{He} + y _{-1}^{0}\textrm{}\) \(\beta ^-\). Tỉ số \(\frac{x}{y}\) bằng A.\(\frac{x}{y} = \frac{1}{3}\) B. \(\frac{x}{y} = 3\) C. \(\frac{x}{y} = \frac{1}{2}\) D.\(\frac{x}{y} = 2\)
  12. Học Lớp

    Hạt nhân X có

    Hạt nhân urani \(_{92}^{238}\textrm{U}\) phân rã theo chuỗi phóng xạ \(_{92}^{238}\textrm{U}\overset{\alpha }{\rightarrow} Th \overset{\beta ^-}{\rightarrow}Pa \overset{\beta ^-}{\rightarrow}X\). Hạt nhân X có A.92 prôtôn và 142 nơtron. B. 142 prôtôn và 92 nơtron. C. 82 prôtôn và 152 nơtron...
  13. Học Lớp

    Bắn hạt α vào hạt nhân

    Bắn hạt α vào hạt nhân \(_{7}^{14}\textrm{N}\) đang đứng yên thì thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X. Nêu cấu tạo của hạt nhân X ? A.X có 8 prôtôn và 9 nơtron. B. X có 9 prôtôn và 8 nơtron. C. X có 7 prôtôn và 7 nơtron. D.X có 7 prôtôn và 8 nơtron.
  14. Học Lớp

    số nơtron trong hạt nhân X nhiều hơn

    Bắn hạt α vào hạt nhân \(_{13}^{27}\textrm{Al}\) đứng yên, phản ứng sinh ra một hạt nơtron và hạt nhân X. So với hạt nhân \(_{13}^{27}\textrm{Al}\), số nơtron trong hạt nhân X nhiều hơn A.3 hạt. B. 2 hạt. C. 1 hạt. D.4 hạt.
  15. Học Lớp

    Tỉ lệ phần trăm của hai đồng vị đó trong nitơ tự nhiên lần lượt là

    Nitơ tự nhiên có khối lượng nguyên tử m = 14,00670u và gồm hai đồng vị chính là \(_{7}^{14}\textrm{N}\) có khối lượng nguyên tử m1 = 14,00307u và \(_{7}^{15}\textrm{N}\) có khối lượng nguyên tử m2 = 15,00011u. Tỉ lệ phần trăm của hai đồng vị đó trong nitơ tự nhiên lần lượt là A.0,36%...
  16. Học Lớp

    Theo hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng và khối lượng thì vật có khối lượng 0,002 g có năng lượng nghỉ bằng

    Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s.Theo hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng và khối lượng thì vật có khối lượng 0,002 g có năng lượng nghỉ bằng A.18.10$^{10}$ J. B. 18.10$^{9}$ J. C. 18.10$^8$ J. D.18.10$^7$ J.
  17. Học Lớp

    Độ hụt khối của hạt nhân

    Hạt nhân \(_{92}^{238}\textrm{U}\) có khối lượng mU = 238,00002u. Biết khối lượng các hạt prôtôn và nơtron lần lượt là mp = 1,00728u và mn = 1,00866u. Độ hụt khối của hạt nhân \(_{92}^{238}\textrm{U}\) bằng A.1,9341u B. 1,9328u C. 1,8946u D.1,9423u
  18. Học Lớp

    Năng lượng liên kết của hạt nhân

    Hạt nhân đơteri $_{1}^{2}\textrm{D}$ có khối lượng 2,01345 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728u và khối lượng của nơtron là 1,00866u ; 1u = 931,5 MeV/c$^2$. Năng lượng liên kết của hạt nhân $_{1}^{2}\textrm{D}$ bằng A.0,67 MeV. B. 2,312 MeV C. 2,02 MeV D.2,23 MeV
  19. Học Lớp

    Năng lượng liên kết của hạt nhân

    Hạt nhân \(_{4}^{10}\textrm{Be}\) có khối lượng mBe = 10,001130u. Biết khối lượng của hạt prôton và nơtron lần lượt là mp = 1,007276u và mn = 1,008665u; 1u = 931,5 MeV/c$^2$. Năng lượng liên kết của hạt nhân \(_{4}^{10}\textrm{Be}\) bằng A.74,846 MeV. B. 74,684 MeV C. 78,446 MeV D.74,486 MeV
  20. Học Lớp

    Tính năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 g hêli?

    Hạt nhân hêli \(_{2}^{4}\textrm{He}\) có khối lượng 4,0015u. Biết mp = 1,007276u và mn = 1,008665u; 1u = 931,5 MeV/c$^2$. Tính năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 g hêli? A.4,2577.1022 MeV B. 2,1289.1024 MeV C. 4,2577.1024 MeV D.2,1289.1022 MeV