ngữ pháp tiếng anh

  1. Học Lớp

    Hiện tại hoàn thành dùng với just chỉ những hành động hoàn tất trước đó

    Hiện tại hoàn thành dùng với just chỉ những hành động hoàn tất trước đó He has just gone out = He went out a few minutes ago. (Anh ta vừa đi ra ngoài.) Đây là cách dùng đặc biệt của thì này. Just phải được đặt ở giữa trợ động từ và động từ chính. Sự kết hợp này được dùng chủ yếu trong xác định...
  2. Học Lớp

    Hình thức và cách dùng thì hiện tại hoàn thành

    Hình thức và cách dùng thì hiện tại hoàn thành A. Hình thức. Thì hiện tại hoàn thành được thành lập bởi thì hiện tại của have + quá khứ phân từ (past participle). I have worked. (Tôi đã làm việc) v.v... Quá khứ phân từ ở các động từ bất qui tắc có hình thức giống như ở quá khứ đơn giản, loved...
  3. Học Lớp

    Quá khứ liên tiến dùng thay cho quá khứ đơn giản

    Quá khứ liên tiến dùng thay cho quá khứ đơn giản Quá khứ liên tiến có thể dùng thay cho quá khứ đơn giản để chỉ hành động ngẫu nhiên không có chủ đích : I was talking to Tom the ether day. (Tôi đã nói chuyện với Tom hôm nọ) Thì quá khứ liên tiến ở đây đã cho một ấn tượng là hành động này không...
  4. Học Lớp

    Các cách dùng khác của thì quá khứ liên tiến

    Các cách dùng khác của thì quá khứ liên tiến Thì này được dùng như một quá khứ tương đương của thì hiện tại lien tiến. 1. Lời nói trực tiếp (direct speech): He said "I am living in London" (Ông ta nói:" Tôi sống ở London") Lời nói gián tiếp (indirect speech) : He said he was living in...
  5. Học Lớp

    Các cách dùng chính của thì quá khứ liên tiến

    Các cách dùng chính của thì quá khứ liên tiến A. Quá khứ liên tiến chủ yếu được dùng cho những hành động quá khứ diễn ra liên tục ở một thời điểm nào đó mà giới hạn chính xác của nó không được biết và không quan trọng. Nó có thể dược diễn giải bằng giản đồ sau...
  6. Học Lớp

    Các hình thức của thì quá khứ liên tiến

    Các hình thức của thì quá khứ liên tiến Thì quá khứ liên tiến được thành lập bởi thì quá khứ của động từ to be + hiện tại phân từ (present participle). Xác định Phủ định Nghi vấn I was working I was not working Was I working ? You were working You were not working Were you...
  7. Học Lớp

    Cách dùng sự quan hệ của các sự kiện ở quá khứ

    Cách dùng sự quan hệ của các sự kiện ở quá khứ A. Thì quá khứ đơn giản được dùng cho những hành động đã hoàn tất trong quá khứ ở một thời điểm nhất định. Vì thế nó được dùng : 1. Cho một hành động quá khứ khi có chỉ thời gian : I met him yesterday. (Tôi đã gặp hắn hôm qua.) Pasteur died in 1895...
  8. Học Lớp

    Các hình thức thì quá khứ đơn giản

    Các hình thức thì quá khứ đơn giản A. Ở thì quá khứ đơn giản, các động từ có qui tắc được thành lập bằng việc thêm ed cho nguyên mẫu. Nguyên mẫu : to work Quá khứ đơn giản : worked. Những động từ tận cùng bằng e chỉ thêm d : Nguyên mẫu to love. Quá khứ đơn giản : loved. Hình thức quá khứ đều...
  9. Học Lớp

    Cách dùng Dare (dám)

    Cách dùng Dare (dám) A. Ở xác định dare được chia giống như động từ thường như dare/dares trong hiện tại, dared trong quá khứ. Nhưng ở phủ định và nghi vấn nó có thể được chia cả hai cách : Như động từ thường và như trợ động từ. Phủ định : Hiện tại do/does not dare dare/dares not Quá...
  10. Học Lớp

    Used dùng như một tính từ: to be/become/get used to

    Used dùng như một tính từ: to be/become/get used to Used cũng có thể là một tính từ có nghĩa (quen với). Nó đứng sau be, become hay get ở bất cứ thì nào và theo sau nó là giới từ to + danh từ (đại từ hay danh động từ) I am used to noise (Tôi đã quen với tiếng ồn.) I am used to working in a...
  11. Học Lớp

    Cách dùng used

    Cách dùng used A. Hình thức Used là thì quá khứ của một động từ khiếm khuyết không có thì hiện tại : Xác định : Used cho tất cả các ngôi. Phủ định : Used not/usedn’t cho tất cả các ngôi Nghi vấn : Used you/he/they ? ..v...v... Nghi vấn phủ định : used you not I usedn’t you ? v.v... Phủ định...
  12. Học Lớp

    To need dùng như động từ thường có nghĩa là (cần)

    To need dùng như động từ thường có nghĩa là (cần) Như đã nói ở 149 need có thể được chia như một động từ thường. Nó có những hình thức qui tắc thông thường, nhưng không dùng ở thì liên tiến. To need có thể được dùng với một nguyên mẫu hay với một danh từ/ đại từ làm túc từ. I need, to know the...
  13. Học Lớp

    Needn\'t, could và should + nguyên mẫu hoàn thành

    Needn\'t, could và should + nguyên mẫu hoàn thành A. Needn’t + nguyên mẫu hoàn thành thường được kết hợp với Could + nguyên mẫu hoàn thành. Cách dùng của sự kết hợp này thường dùng ở các ví dụ sau : I wanted a copy of the letter, so I typed it twice —you needn’t iiaue typed it twice. You could...
  14. Học Lớp

    Needn\'t + nguyên mẫu hoàn thành

    Needn\'t + nguyên mẫu hoàn thành Cấu trúc này được diễn đạt một hành động không cần thiết thay thế mà nó đã diễn ra : I needn't have written to him because he phoned me shortly afterwards. (Lẽ ra tôi không phải viết thư cho nó bởi vì nó đã gọi điện cho tôi ngay sau đó. You needn't have...
  15. Học Lớp

    Needn\'t have (done) so sánh với didn\'t have/need (to do)

    Needn\'t have (done) so sánh với didn\'t have/need (to do) A. Needn’t have done chỉ một hành động đã diễn ra tuy không có bổn phận (làm lãng phí thời gian) You needn’t have watered the flowers, for it is going to rain. (Lẽ ra bạn không phải tưới hoa vì trời sắp sửa mưa rồi) You needn’t have...
  16. Học Lớp

    Must, have to và need trong nghi vấn

    Must, have to và need trong nghi vấn Việc hỏi quyền Quỳên bên ngoài tác động Tương tai must I ? .v.v... Need I ? .v.v. shall I/we have to will he... have to? .v.v. shall I/we need to ? will he .v.v... need to? Hiện tại Must I ? .v.v. Need I ?.v.v. Do I.v.v.. have to ...
  17. Học Lớp

    Sự khác biệt giữa need not và các hình thức khác

    Sự khác biệt giữa need not và các hình thức khác You needn’t write me another cheque. Just change the date and initial it. (Anh không phải viết cho tôi một tấm chi phiêu khác. Chỉ cần thay đổi ngày tháng và ghi tên vào). I’m in no hurry. He needn’t send it by air. He can send it by sea. (Tôi...
  18. Học Lớp

    Sự thiếu bổn phận: các hình thức

    Sự thiếu bổn phận: các hình thức Nhưng xem C ở trên trong cách dùng needn’t ở lối nói gián tiếp : shan’t won't need to = shan't/won’t have to don’t/doesn't need to = don't/doesn't have to didn't need to = didn’t have to (nhưng didn't have to thường dùng hơn. Không có sự chính xác là need...
  19. Học Lớp

    Các hình thức của need

    Các hình thức của need A. Need có thể dùng vừa làm động từ thường vừa làm trợ động từ. Nếu là một trợ động từ thì nó là bán khiếm khuyết. Khi làm động từ khiếm khuyết, hình thức của nó là need, hay need not/ needn 't cho tất cả các ngôi ở hiện tại và tương lai và trong lời nói gián tiếp (xem C...
  20. Học Lớp

    Need not, must not và must ở hiện tại và tương lai

    Need not, must not và must ở hiện tại và tương lai Doctor : You needn’t go on a diet, but you must eat seisibly and you musn’t overeat. (Bác sĩ: Bà không phải tiếp tục ăn kiêng, nhưng bà phải ăn uống hợp lí và không được ăn nhiều.) Zoo notice: Visitors mut not feed the animals (Thông báo ở sở...