khối tròn xoay

  1. Học Lớp

    ính thể tích V của khối tròn xoay do hình thang vuông BMNC quay một vòng quanh MB

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Cho tam giác ABC vuông tại B; AB=10; BC=4. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tính thể tích V của khối tròn xoay do hình thang vuông BMNC quay một vòng quanh MB. A. \(V = \frac{{40\pi }}{3}\) B. \(V = \frac{{20\pi }}{3}\) C. \(V...
  2. Học Lớp

    Tính tỉ số \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}.\)

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Cho tam giác ABC vuông tại B, AB=2a, BC=a. Cho tam giác ABC quay một vòng quanh cạnh huyền AC. Gọi \(V_1\) là thể tích khối nón có đường sinh AB, \(V_2\) là thể tích khói nón có đường sinh BC. Tính tỉ số \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}.\) A...
  3. Học Lớp

    Tìm S là diện tích lớn nhất của tam giác AB

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Cho khối nón đỉnh O trục OI, bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng \(\frac{a}{2}\). Mặt phẳng (P) thay đổi luôn 2 luôn đi qua O và cắt hình nón theo thiết diện là tam giác ABO. Tìm S là diện tích lớn nhất của tam giác ABO. A. \(S =...
  4. Học Lớp

    Tính thể tích V của khối tròn xoay do tam giác BMC quay một vòng quanh cạnh AB tạo thành

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Cho tam giác ABC vuông tại A cạnh AB=6, cạnh AC=8, M là trung điểm AC. Tính thể tích V của khối tròn xoay do tam giác BMC quay một vòng quanh cạnh AB tạo thành. A. \(V = 98\pi\) B. \(V = 106\pi\) C. \(V = 96\pi\) D. \(V = 86\pi\)
  5. Học Lớp

    Tính thể tích V của hình nón

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Cắt hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của hình nón ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có diện tích bằng \(3{a^2}.\) Tính thể tích V của hình nón đó. A. \(V = \frac{{{a^3}\pi \sqrt 2 }}{2}\) B. \(V = \frac{{{a^3}\pi \sqrt...
  6. Học Lớp

    Cho tứ diện ABCD,\(AD \bot \left( {ABC} \right),\,DB \bot BC,\,AD = AB = BC\)

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Cho tứ diện ABCD,\(AD \bot \left( {ABC} \right),\,DB \bot BC,\,AD = AB = BC\). Gọi \({V_1},\,{V_2},\,{V_3}\) lần lượt là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành bởi tam giác ABD quay quanh AD, tam giác ABC quay quanh AB, tam giác DBC...
  7. Học Lớp

    Tính thể tích V của khối nón

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Một hình nón có bán kính đáy bằng R và diện tích xung quanh bằng \(\frac{{5\pi {R^2}}}{3}\). Tính thể tích V của khối nón. A. \(V = \frac{{4\pi {R^3}}}{9}\) B. \(V = \frac{{4\pi {R^2}}}{9}\) C. \(V = \frac{{4\pi {R}}}{9}\) D. \(V =...
  8. Học Lớp

    Tính diện tích xung quanh hình nón đó

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Cho tam giác ABO vuông tại O, có góc \(\widehat {BAO} = {30^0},AB = a\). Quay tam giác ABO quanh trục AO ta được một hình nón. Tính diện tích xung quanh hình nón đó. A. \(S = \pi {a^2}\) B. \(S = \frac{{\pi {a^2}}}{4}\) C. \(S =...
  9. Học Lớp

    Tính tỉ số \(T = \frac{{{r_2}}}{{{r_1}}}\)

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Cho một hình nón (N) có góc ở đỉnh bẳng \(60^0\) và bán kính đường tròn đáy bằng r1. Mặt cầu (C) có bán kính r2 tiếp xúc với mặt đáy và mặt xung quanh của (N). Tính tỉ số \(T = \frac{{{r_2}}}{{{r_1}}}\) A. \(T = \frac{1}{{2 + \sqrt 3 }}\)...
  10. Học Lớp

    Tính thể tích V của khối nón đó

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A có AB = a, AC = 2a. Quay tam giác ABC xung quanh cạnh AB ta được một khối nón. Tính thể tích V của khối nón đó. A. \(V = 2\pi {a^3}\) B. \(V = \frac{{4\pi {a^3}}}{3}\) C. \(V = 4\pi {a^3}\)...
  11. Học Lớp

    Tìm bán kính đáy R của hình nón

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Người ta đặt được vào một hình nón hai khối cầu có bán kính lần lượt là a và 2a, sao cho các khối cầu đều tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón, hai khối cầu tiếp xúc với nhau và khối cầu lớn tiếp xúc với đáy của hình nón. Tìm bán kính...
  12. Học Lớp

    Khi đó góc ở đỉnh của nón là \(2\varphi\) thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Một hình nón có bán kính đáy bằng 1, chiều cao nón bằng 2. Khi đó góc ở đỉnh của nón là \(2\varphi\) thỏa mãn điều kiện nào sau đây? A. \(\tan \varphi = \frac{{\sqrt 5 }}{5}\) B. \(\cot \varphi = \frac{{\sqrt 5 }}{5}\) C. \(\cos \varphi =...
  13. Học Lớp

    Khi quay tất cả các cạnh của tứ diện đó quanh cạnh AB có bao nhiêu hình nón được tạo thành.

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Cho tứ diện ABCD có AD \bot \left( {ABC} \right) và \(BD\bot BC\). Khi quay tất cả các cạnh của tứ diện đó quanh cạnh AB có bao nhiêu hình nón được tạo thành. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
  14. Học Lớp

    Tính thể tích V của khối nón có đỉnh là O và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông A'B'C'D'

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Tính thể tích V của khối nón có đỉnh là O và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông A'B'C'D'. A. \(V = \frac{1}{4}\pi {a^3}\) B. \(V = \frac{1}{3}\pi {a^3}\) C. \(V...
  15. Học Lớp

    Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh b

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh b. Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra khi quay tam giác AA’C’ quanh trục AA’. Tính S. A. \(S = \pi {b^2}\) B. \(S = \pi {b^2}\sqrt 2\) C. \(S= \pi {b^2}\sqrt 3\) D...
  16. Học Lớp

    Tính diện tích xung quanh của hình nón có đỉnh S, đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với mặt đáy góc \(60^o\). Tính diện tích xung quanh của hình nón có đỉnh S, đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD. A. \(S = 2\pi {a^2}\) B. \(S = \frac{{\sqrt 7...
  17. Học Lớp

    Tính diện tích xung quanh của hình nón

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Một hình nón có góc ở đỉnh bằng \(60^0\), đường sinh bằng 2a. Tính diện tích xung quanh của hình nón. A. \({S_{xq}} = 4\pi {a^2}\) B. \({S_{xq}} = 2\pi {a^2}\) C. \({S_{xq}} = \pi {a^2}\) D. \({S_{xq}} = 3\pi {a^2}\)
  18. Học Lớp

    Tính thể tích của khối nón

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Thiết diện qua trục của hình nón tròn xoay là một tam giác đều có cạnh bằng a.Tính thể tích của khối nón đó. A. \(V=\frac{{3\pi {a^3}}}{8}\) B. \(V=\frac{{2\sqrt 3 \pi {a^3}}}{9}\) C. \(V=\frac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{{24}}\) D...
  19. Học Lớp

    Tính diện tích xung quanh S của hình nón

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Một hình nón có chiều cao bằng a và thiết diện qua trục là tam giác vuông. Tính diện tích xung quanh S của hình nón. A. \(S = \frac{{\pi {a^2}\sqrt 2 }}{2}\) B. \(S = \pi {a^2}\sqrt 2\) C. \(S = 2\pi {a^2}\sqrt 2\) D. \(S = 2\pi {a^2}\)
  20. Học Lớp

    Tính thể tích V của khối nón ngoại tiếp khối chóp I.ABCD

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a và SA vuông góc với đáy. Gọi I là trung điểm SC. Tính thể tích V của khối nón ngoại tiếp khối chóp I.ABCD. A. \(\frac{{\pi {a^3}}}{3}\) B. \(\frac{{\pi {a^3}}}{4}\) C...