khối nón

  1. Học Lớp

    Tính tỉ số \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\)

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Cho hình chóp đều \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\), cạnh bên hợp với đáy một góc bằng \(60^\circ \). Kí hiệu \({V_1},{V_2}\) lần lượt là thể tích khối cầu ngoại tiếp, thể tích khối nón ngoại tiếp hình chóp đã cho. Tính tỉ...
  2. Học Lớp

    Tính tỉ số \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\)

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Gọi \({V_1}\) là thể tích của khối tứ diện đều \(ABCD\) và \({V_2}\) là thể tích của hình nón ngoại tiếp khối tứ diện \(ABCD\). Tính tỉ số \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\). A. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{{3\sqrt 3 }}{{4\pi }}\). B...
  3. Học Lớp

    Nếu cho tam giác \(OAB\) quay quanh cạnh \(OA\) thì

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Trong không gian, cho tam giác \(OAB\) vuông tại \(O\) có \(OA = 4a\), \(OB = 3a\). Nếu cho tam giác \(OAB\) quay quanh cạnh \(OA\) thì mặt nón tạo thành có diện tích xung quanh \({S_{xq}}\) bằng bao nhiêu? A. \({S_{xq}} = 9\pi {a^2}\). B...
  4. Học Lớp

    Tính thể tích khối nón đã cho

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Cho hình nón đỉnh S. Xét hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác ngoại tiếp đường tròn đáy của hình nón và có \(AB = BC = 10a,AC = 12a\), góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAB) và (ABC) bằng \({45^0}\). Tính thể tích...
  5. Học Lớp

    Tính bán kính đường tròn đáy của khối nón \(\left( N \right).\)

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Cho khối nón \(\left( N \right)\) có thể tích bằng \(4\pi \) và chiều cao là 3. Tính bán kính đường tròn đáy của khối nón \(\left( N \right).\) A. \(\frac{{2\sqrt 3 }}{3}.\) B. 1 C. 2 D. \(\frac{4}{3}.\)
  6. Học Lớp

    Tính thể tích của hình tròn xoay có được khi quay...

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Trong mặt phẳng cho một hình lục giác đều cạnh bằng 2. Tính thể tích của hình tròn xoay có được khi quay hình lục giác đó quanh đường thẳng đi qua hai đỉnh đối diện của nó. A. \(2\pi \) B. \(6\pi \) C. \(\pi \)...
  7. Học Lớp

    Tính tỉ số \(\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}}.\)

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn \(\left( {O;R} \right)\) và \(\left( {O';R} \right),OO' = R\sqrt 3 .\) Một hình nón có đỉnh là O’ và đáy là hình tròn \(\left( {O;R} \right).\) Gọi \({S_1},{S_2}\) lần lượt là...
  8. Học Lớp

    Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay quanh hình thang trên quanh trục AB

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Cho hình thang vuông ABCD (vuông tại A và D) có độ dài các cạnh là AD=a, AB=5a, CD=2a. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay quanh hình thang trên quanh trục AB. A. \(V = 5\pi {a^3}.\) B. \(V = \frac{5}{3}\pi {a^3}.\) C. \(V =...
  9. Học Lớp

    Tính diện tích xung quanh S của hình nón

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Hình nón có chiều cao \(10\sqrt 3 cm,\) góc giữa một đường sinh với mặt đáy bằng \({60^0}.\) Tính diện tích xung quanh S của hình nón. A. \(S = 50\sqrt 3 \pi c{m^2}.\) B. \(S = 200\pi c{m^2}.\) C. \(S = 100\pi c{m^2}.\) D. \(S = 100\sqrt...
  10. Học Lớp

    Tính diện tích xung quanh S của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đường gấp khúc AC’A’ quay xung quang trục AA’

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh b. Tính diện tích xung quanh S của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đường gấp khúc AC’A’ quay xung quang trục AA’. A. \(S=\pi b^2\) B. \(S=\pi b^2\sqrt{2}\) C. \(S=\pi b^2\sqrt{3}\) D. \(S=\pi...
  11. Học Lớp

    Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình nón theo a.

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình nón theo a. A. \(R = \frac{{2a}}{{\sqrt 3 }}\) B. \(R = \frac{a}{{3\sqrt 3 }}\) C. \(R = \frac{2a}{{3\sqrt 3 }}\) D. \(R =...
  12. Học Lớp

    Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 2a

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 2a, vẽ tia Ax về phía điểm B sao cho điểm B luôn cách tia Ax một đoạn bằng a. Gọi H là hình chiếu của B lên tia Ax, khi tam giác AHB quay quanh trục AB thì đường gấp khúc AHB vẽ thành mặt tròn xoay có diện...
  13. Học Lớp

    Tính tỉ số thể tích của hai phần (Phần nhỏ trên phần lớn)

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Cho khối nón đỉnh O, trục OI. Mặt phẳng trung trực OI chia khối nón thành hai phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần (Phần nhỏ trên phần lớn). A. \(\frac{1}{2}\) B. \(\frac{1}{8}\) C. \(\frac{1}{4}\) D. \(\frac{1}{7}\)
  14. Học Lớp

    Tính thể tích V của khối nón đã cho

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Cho hình nón có độ dài đường sinh \(\l=2a\) góc ở đỉnh của hình nón \(2\beta = {60^0}.\) Tính thể tích V của khối nón đã cho. A. \(V = \frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}\) B. \(V = \frac{{\pi {a^3}}}{2}\) C. \(V = \pi...
  15. Học Lớp

    Tìm số đo góc ở đỉnh của hình nón

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Một hình nón có tỉ lệ giữa đường sinh và bán kính đáy bằng 2. Tìm số đo góc ở đỉnh của hình nón. A. \(150^0\) B. \(120^0\) C. \(60^0\) D. \(30^0\)
  16. Học Lớp

    Tính diện tích xung quanh S của hình nón

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 2 cm, góc ở đỉnh bằng \(60^0\). Tính diện tích xung quanh S của hình nón. A. \(S = \pi {\rm{ }}c{m^2}.\) B. \(S =2 \pi {\rm{ }}c{m^2}.\) C. \(S =3 \pi {\rm{ }}c{m^2}.\) D. \(S =6 \pi {\rm{ }}c{m^2}.\)
  17. Học Lớp

    Tính bán kính mặt đáy của hình nón có thể tích lớn nhất

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Trong các hình nón nội tiếp một hình cầu có bán kính bằng 3, tính bán kính mặt đáy của hình nón có thể tích lớn nhất. A. Đáp án khác. B. \(R = 4\sqrt 2 .\) C. \(R = \sqrt 2 .\) D. \(R =2 \sqrt 2 .\)
  18. Học Lớp

    Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay tạo thành khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC.

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=6, AC=8. Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay tạo thành khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC. A. \({S_{xq}} = 160\pi.\) B. \({S_{xq}} = 80\pi.\) C. \({S_{xq}} =120\pi.\) D. \({S_{xq}} =60\pi.\)
  19. Học Lớp

    Tính diện tích toàn phần S của hình nón (H)

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Cho hình tròn bán kính R=2. Người ta cắt bỏ đi \frac{1}{4} hình tròn rồi dùng phần còn lại để dán lại tạo nên một mặt xung quanh của hình nón (H). Tính diện tích toàn phần S của hình nón (H). A. \(S = 3\pi .\) B. \(S = \left( {3 + 4\sqrt 3...
  20. Học Lớp

    Hỏi có tất cả bao nhiêu hình nón tạo thành

    Mặt nón, mặt trụ, Mặt cầu| Mặt Nón, Hình Nón, Khối Nón| Cho hình chóp đều S.ABC. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Quay các cạnh của hình chóp đã cho quanh trục SG. Hỏi có tất cả bao nhiêu hình nón tạo thành? A. Một hình nón. B. Hai hình nón. C. Ba hình nón. D. Không có hình nón nào.