khối đa diện

  1. Học Lớp

    Vật thể nào trong các vật thể sau không phải là khối đa diện.

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Vật thể nào trong các vật thể sau không phải là khối đa diện. A. B. C. D.
  2. Học Lớp

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), góc giữa SB với mặt phẳng (ABCD) bằng 600. Tính thể tích V khối chóp S.ABCD. A. \(V = \frac{{{a^3}}}{{\sqrt 3 }}.\) B. \(V =...
  3. Học Lớp

    Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông cân tại C. Hình chiếu vuông góc A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm cạnh AB. Biết cạnh bên lăng trụ bằng 2a, đường cao lăng trụ bằng \(\frac{{a\sqrt 7 }}{2}.\)...
  4. Học Lớp

    Tính thể tích của khối đa diện đều có các đỉnh là trung điểm các cạnh của một tứ diện đều cạnh a

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Tính thể tích của khối đa diện đều có các đỉnh là trung điểm các cạnh của một tứ diện đều cạnh a. A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{12}}.\) B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{16}}.\) C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{24}}.\) D...
  5. Học Lớp

    Một khối lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh a

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Một khối lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh a, có cạnh bên bằng b, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng \(60^0.\) Tính thể tích V của khối lăng trụ. A. \(V = \frac{{{a^2}b}}{4}.\) B. \(V = \frac{{{a^2}b}}{8}.\) C. \(V =...
  6. Học Lớp

    Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có tồng diện tích của tất cả các mặt là 36

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có tồng diện tích của tất cả các mặt là 36, độ dài đường chéo AC’ bằng 6. Hỏi thể tích của khối hộp lớn nhất là bao nhiêu? A. \(8.\) B. \(8\sqrt 2.\) C. \(16\sqrt 2.\) D. \(24\sqrt 3\). [
  7. Học Lớp

    Cho lăng trụ đứng tam giác có độ dài các cạnh đáy là 37 cm; 3 cm; 30 cm

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho lăng trụ đứng tam giác có độ dài các cạnh đáy là 37 cm; 3 cm; 30 cm và biết tổng diện tích các mặt bên là \(480\,c{m^2}\). Tính thể tích V của lăng trụ đó. A. \(V = 2160c{m^3}\) B. \(V = 360c{m^3}\) C. \(V = 720c{m^3}\)...
  8. Học Lớp

    Từ một mảnh giấy hình vuông cạnh là 4 cm, người ta gấp nó thành bốn phần đều nhau

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Từ một mảnh giấy hình vuông cạnh là 4 cm, người ta gấp nó thành bốn phần đều nhau rồi dựng lên thành bốn mặt xung quanh của hình hình lăng trụ tứ giác đều như hình vẽ. Hỏi thể tích của khối lăng trụ này là bao nhiêu. A...
  9. Học Lớp

    Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh bên bằng AA’=3a và đường chéo AC’=5a

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh bên bằng AA’=3a và đường chéo AC’=5a. Thể tích V của khối hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ bằng bao nhiêu? A. \(V = 4{a^3}\). B. \(V =2 4{a^3}\). C. \(V = 12{a^3}\). D. \(V =...
  10. Học Lớp

    Cho hình lăng trụ ABCD.A' B' C' D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình lăng trụ ABCD.A' B' C' D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Các cạnh bên tạo với đáy một góc \(60^0\). Đỉnh A’ cách đều các đỉnh A,B,C,D. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’. A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6...
  11. Học Lớp

    Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có \(AB = a\sqrt 3 ,AD = AA' = a\)

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có \(AB = a\sqrt 3 ,AD = AA' = a\), O là giao điểm của AC và BD. Thể tích khối chóp OA’B’C’D’ là x, Thể tích khối chóp OBB’C’ là y. Tính giá trị x+y. A. \(x + y =...
  12. Học Lớp

    Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có \(AA' = BC = a.\)

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có \(AA' = BC = a.\) A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\) B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{4}}\) C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{6}}\) D. \(V = \frac{{{a^3}...
  13. Học Lớp

    Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB=4a, AD=3a

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB=4a, AD=3a; các cạnh bên có độ dài bằng nhau và bằng 5a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. A. \(V = \frac{{10{a^3}}}{{\sqrt 3 }}.\) B. \(V = \frac{{9{a^3}\sqrt 3...
  14. Học Lớp

    Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB=2, AC=3

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB=2, AC=3. Mặt phẳng (A’BC) hợp với (A’B’C’) góc 600. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’. A. \(V = \frac{{9\sqrt {39} }}{{26}}.\) B. \(V =...
  15. Học Lớp

    Tính thể tích V của lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C'D'

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C'D' đáy hình có cạnh bằng a, đường chéo AC' tạo với mặt bên (BCC'B') một góc \(\alpha\) \(\left( {0 < \alpha < {{45}^0}} \right).\) Tính thể tích V của lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C'D'. A...
  16. Học Lớp

    Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có diện tích các mặt ABCD,ABB'A' và ADD'A' lần lượt bằng S1 , S2 và S3

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có diện tích các mặt ABCD,ABB'A' và ADD'A' lần lượt bằng S1 , S2 và S3. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. \(V = {S_1}\sqrt {\frac{{{S_2}{S_3}}}{2}}\) B. \(V = \sqrt...
  17. Học Lớp

    Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật với \(AB = a,AD = 2a,\)

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật với \(AB = a,AD = 2a,\) SA vuông góc với mặt đáy, SA = 3a. Tính thể tích V của khối chóp S ABCD. A. \(V=6a^3\) B. \(V=3a^3\) C. \(V=a^3\) D. \(V=2a^3\)
  18. Học Lớp

    Nếu dung tích của cái hộp đó là 4,8 lít thì độ dài cạnh của tấm bìa là bao nhiêu

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ mỗi góc của tấm bìa một hình vuông cạnh 12cm rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không có nắp. Nếu dung tích của cái hộp đó là 4,8 lít thì độ dài...
  19. Học Lớp

    Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Tính thể tích V của khối tứ diện ABA’C’. A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\) B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\) C. \(V = \frac{{{a^3}}}{6}\) D. \(V =...
  20. Học Lớp

    Tính thể tích V của tứ diện ABCD có các mặt ABC và BCD là các tam giác đều cạnh a và \(AD = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\)

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Tính thể tích V của tứ diện ABCD có các mặt ABC và BCD là các tam giác đều cạnh a và \(AD = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\) A. \(V = \frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{{16}}\) B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{16}}\) C. \(V =...