khái niệm khối đa diện

  1. Học Lớp

    Một hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng b và cạnh bên tạo với đáy một góc \(\alpha\)

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Một hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng b và cạnh bên tạo với đáy một góc \(\alpha\). Tính thể tích V cuả khối chóp đó. A. \(V = \frac{3}{4}{b^3}{\cos ^2}\alpha \sin \alpha\) B. \(V = \frac{3}{4}{b^3}\cos \alpha...
  2. Học Lớp

    Một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc \(\alpha\)

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc \(\alpha\). Tính thể tích V của khối chóp đó. A. \(V = \frac{{{a^2}\tan \alpha }}{{12}}\) B. \(V = \frac{{{a^3}\cot \alpha }}{{12}}\) C. \(V =...
  3. Học Lớp

    Tính thể tích V của hình hộp ABCD.A'B'C'D'

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' với AB=3cm; AD=6cm và độ dài đường chéo AC'=9cm . Tính thể tích V của hình hộp ABCD.A'B'C'D'? A. \(V = 108c{m^3}\) B. \(V = 81c{m^3}\) C. \(V = 102c{m^3}\) D. \(V = 90c{m^3}\)
  4. Học Lớp

    Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a.

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. A. \(\frac{{{a^3}}}{2}\) B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\) C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\) D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)
  5. Học Lớp

    Biết góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng \(60^0\) . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Biết góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng \(60^0\) . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. A. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}\) B...
  6. Học Lớp

    Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A'B'C'D'

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có diện tích mặt chéo ACC’A’ bằng \(2\sqrt 2 {a^2}\). Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A'B'C'D'. A. \(V=2\sqrt 2 {a^3}\) B. \(V=2{a^3}\) C. \(V=\sqrt 2 {a^3}\) D. \(V={a^3}\)
  7. Học Lớp

    Tính thể tích V của khối lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a.

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Tính thể tích V của khối lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. A. \(V=\frac{{{a^3}}}{2}\) B. \(V=\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\) C. \(V=\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\) D. \(V=\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)
  8. Học Lớp

    Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại A, BC=a

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại A, BC=a, tam giác SBC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. A. \(V=\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{24}}\) B. \(V=\sqrt 3...
  9. Học Lớp

    Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là \(V = \frac{1}{3}B.h\). B. Thể tích của khối hộp bằng tích của diện tích đáy và chiều cao của nó. C. Thể tích của...
  10. Học Lớp

    Biết \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\);\(SA = a\sqrt 3\) . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Biết \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\);\(SA = a\sqrt 3\) . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. A. \(V = {a^3}\sqrt 3\) B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\) C. \(V =...
  11. Học Lớp

    biết hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; biết \(AB = AD = 2a\), \(CD = a\). Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 600. Gọi I là trung điểm của AD, biết hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc...
  12. Học Lớp

    Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A,AB=a, AC=2a, SC=3a. SA vuông góc với đáy (ABC). Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. A. \(V=\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\) B. \(V=\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\) C...
  13. Học Lớp

    2

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của A' xuống (ABC) là tâm O đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AA' hợp với đáy ABC một góc \(60^0\). TÍnh thể tích V của khối lăng trụ...
  14. Học Lớp

    Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác đều cạnh a = 4 và biết diện tích tam giác A’BC bằng 8. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’. A. \(V = 2\sqrt 3\) B. \(V = 4\sqrt 3\) C. \(V = 8\sqrt 3\) D. \(V =...
  15. Học Lớp

    Tính thể tích khối chóp S.ABCD

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD. A. \({V_{S.ABCD}} = {a^3}\sqrt 3\) B. \({V_{S.ABCD}} =...
  16. Học Lớp

    Hai mặt (ABC) và (ASC) cùng vuông góc với (SBC). Tính thể tích V của hình chóp S.ABC

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Hình chóp S.ABC có SB = SC = BC = CA = a . Hai mặt (ABC) và (ASC) cùng vuông góc với (SBC). Tính thể tích V của hình chóp S.ABC. A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\) B. \(V= \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\) C. \(V=...
  17. Học Lớp

    Bồn chứa được bao nhiêu lít nước?

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Người ta muốn xây dựng một bồn chứa nước dạng khối hộp chữ nhật trong một phòng tắm. Biết chiều dài, chiều rộng, chiều cao của khối hộp đó lần lượt là 5m, 1m, 2m (như hình vẽ). Biết mỗi viên gạch có chiều dài 20cm, chiều rộng...
  18. Học Lớp

    Góc giữa mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng \(45^0\). Tính thể tích khối chóp S.ABCD

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với \(AB = 4a;AD = 2a\). Tam giác SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng \(45^0\). Tính thể tích khối chóp...
  19. Học Lớp

    Diện tích tam giác ABC bằng \(3{a^2}\). Tính thể tích khối chọp S.ABC

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình chóp S.ABC có \(SA \bot \left( {ABC} \right);SA = a\). Diện tích tam giác ABC bằng \(3{a^2}\). Tính thể tích khối chọp S.ABC. A. \({V_{S.ABC}} = 3{a^3}\) B. \({V_{S.ABC}} = {a^3}\) C. \({V_{S.ABC}} = \sqrt 3 {a^3}\)...
  20. Học Lớp

    Tính thể tích V của khối chóp S.ABC

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại B, \(AC = a\sqrt 2\), cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SB= a\sqrt 3\) .Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. A. \(V=a^3\) B. \(V=\frac{a^3}{2}\) C...