khái niệm khối đa diện

  1. Học Lớp

    Tính thể tích phần chung của hai khối chóp \(A.B'CD'\) và \(A'.BC'D\)

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\) có thể tích bằng \(48\). Tính thể tích phần chung của hai khối chóp \(A.B'CD'\) và \(A'.BC'D\). A. \(10\). B. \(12\). C. \(8\). D. \(6\).
  2. Học Lớp

    Một khối lăng trụ có chiều cao bằng \(2a\), diện tích đáy bằng \(2{a^2}\)

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Một khối lăng trụ có chiều cao bằng \(2a\), diện tích đáy bằng \(2{a^2}\). Tính thể tích V của khối lăng trụ: A. \(V = 4{a^3}\). B. \(V = \frac{4}{3}{a^3}\). C. \(V = \frac{4}{3}{a^2}\). D. \(V = \frac{2}{3}{a^3}\).
  3. Học Lớp

    Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có \(AA' = a\sqrt 3 \). Gọi I là giao điểm của AB’ và A’B. Cho biết khoảng cách từ I đến mặt phẳng (BCC’B’) bằng \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\). Tính thể tích khối lăng...
  4. Học Lớp

    Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết rằng mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy một góc \({30^0}\)

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết rằng mặt phẳng (SBC)...
  5. Học Lớp

    Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có độ dài đường chéo \(A{C'} = \sqrt {18} .\)

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có độ dài đường chéo \(A{C'} = \sqrt {18} .\) Gọi S là diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật này. Tính giá trị lớn nhất của S. A. \({S_{\max }} = 18\sqrt 3 .\) B. \({S_{\max }} = 36.\)...
  6. Học Lớp

    Tính thể tích V của khối chóp S.ABC có độ dài các cạnh

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Tính thể tích V của khối chóp S.ABC có độ dài các cạnh \(SA = BC = 5{\rm{a}},\,\,\)\(SB = AC = 6{\rm{a}},\,\,SC = AB = 7{\rm{a}}.\) A. \(V = 2\sqrt {105} {a^3}.\) B. \(V = \frac{{35}}{2}{a^3}.\) C. \(V = \frac{{35\sqrt 2...
  7. Học Lớp

    Tính thể tích V của khối lăng trụ \(ABC{\rm{D}}.{A'}{B'}{C'}{{\rm{D}}'}.\)

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình lăng trụ đứng \(ABC{\rm{D}}.{A'}{B'}{C'}{{\rm{D}}'}\) có đáy là hình vuông cạnh bằng 3, đường chéo \(A{B'}\) của mặt bên \(\left( {AB{B'}{A'}} \right)\) có độ dài bằng 5. Tính thể tích V của khối lăng trụ...
  8. Học Lớp

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, \(SA \bot \left( {ABCD} \right),\,\,SB = a\sqrt 3 .\) Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}.\) B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}.\) C. \(V...
  9. Học Lớp

    Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy ABC là tam giác vuông cân tại A

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. E là trung điểm của B’C’, CB’ cắt BE tại M. Tính thể tích V của khối tứ diện ABCM biết \(AB = 3a,AA' = 6a.\) A. \(V = 6{a^3}\) B. \(V =...
  10. Học Lớp

    Cho tứ diện O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và \(OA = 2a,OB = 3a,OC = 8a\)

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho tứ diện O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và \(OA = 2a,OB = 3a,OC = 8a\). M là trung điểm của OC. Tính thể tích V của khối tứ diện O.ABM. A. \(V = 6{a^3}\) B. \(V = 8{a^3}\) C. \(V =...
  11. Học Lớp

    Cho hình chóp tứ giác đều A.ABCD, cạnh đáy \(AB = 2a\sqrt 3 ,\)

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình chóp tứ giác đều A.ABCD, cạnh đáy \(AB = 2a\sqrt 3 ,\) mặt bên tạo với đáy góc \({60^0}.\) Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. A. \(V = 12{a^3}\) B. \(V = 8{a^3}\) C. \(V = 9{a^3}\) D. \(V =...
  12. Học Lớp

    Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có cạnh BC=2a

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có cạnh BC=2a, góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (A’BC) bằng \({60^0}.\) Biết diện tích của tam giác (A’BC) bằng \(2{a^2}.\) Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’. A. \(V = 3{a^3}.\) B. \(V =...
  13. Học Lớp

    Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A và \(AB = AC = a\sqrt 2 .\)

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A và \(AB = AC = a\sqrt 2 .\) Tam giác SBC có diện tích bằng \(2{a^2}\) và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. A. \(V =...
  14. Học Lớp

    Tính tỉ số \(k = \frac{{{S_1}}}{{{S_2}}}.\)

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình tứ diện đều và hình bát diện đều cùng có cạnh bằng a. Gọi \({S_1}\) là diện tích toàn phần của hình tứ diện đều và \({S_2}\)là diện tích toàn phần của hình bát diện đều. Tính tỉ số \(k = \frac{{{S_1}}}{{{S_2}}}.\) A...
  15. Học Lớp

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB=2a, AD=a

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB=2a, AD=a. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc \(45^0\). Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. A. \(V = \frac{{2{a^3}\sqrt 2...
  16. Học Lớp

    Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có A’B=2a, đáy ABC là tam giác đều, góc giữa đường thẳng A’B và mặt đáy bằng \(60^0\). Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’. A. \(V=a^3\) B. \(V=3a^3\) C. \(V = \frac{{3{a^3}}}{4}\) D...
  17. Học Lớp

    Cho lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có \(AB=a\sqrt{5}\) đáy ABCD là hình vuông cạnh a

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có \(AB=a\sqrt{5}\) đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’. A. \(V=4a^3\) B. \(V=2a^3\) C. \(V=3a^3\) D. \(V=a^3\)
  18. Học Lớp

    Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc (ABC), SA=2a

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc (ABC), SA=2a và tam giác ABC đều cạnh a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. A. \(V=3a^3\) B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\) C. \(V = {a^3}\sqrt 3\) D. \(V = 2{a^3}\sqrt 3\)
  19. Học Lớp

    Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh đều bằng a

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh đều bằng a, đáy là lục giác đều, góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy là 600. Tính thể tích V của khối lăng trụ. A. \(V = \frac{{27}}{8}{a^3}\) B. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{4}{a^3}\) C. \(V =...
  20. Học Lớp

    Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a

    Khối đa diện |Ứng Dụng Thể Tích Tính Khoảng Cách, Chứng Minh Hệ Thức| Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a Hình chiếu của đỉnh A’ lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm H của cạnh BC. Gọi M là trung điểm của cạnh AB, góc giữa đường thẳng A’M với mặt phẳng (ABC) bằng...