dao động cơ

  1. Học Lớp

    Chiều dài quỹ đạo của vật bằng 12 cm. Cơ năng của vật là

    Một vật khối lượng 1 kg, dao động điều hòa theo phương ngang với tốc độ góc 10 rad/s. Chiều dài quỹ đạo của vật bằng 12 cm. Cơ năng của vật là: A.1,5J B. 0,36J C. 3J D. 0,18J
  2. Học Lớp

    sau đó vật đi tiếp trở lại điểm M thì vật đạt tốc độ bằng

    Một vật dao động điều hòa với chu kì T, biên độ A và tốc độ cực đại là Vmax. Tại điểm M trên quỹ đạo vật đi theo một chiều thì đến biên hết \(\frac{T}{3}\), sau đó vật đi tiếp trở lại điểm M thì vật đạt tốc độ bằng: A.\(\frac{V_{max}}{2}\) B. \(\frac{V_{max}\sqrt{3}}{2}\) C...
  3. Học Lớp

    Một vật dao động điều hòa với biên độ A.Quãng đường vật đi được từ li độ

    Một vật dao động điều hòa với biên độ A.Quãng đường vật đi được từ li độ \(x = \frac{A\sqrt{3}}{2}\) theo chiều âm đến li độ \(x =- \frac{A\sqrt{3}}{2}\) theo chiều dương lần đầu tiên là: A.\(A\sqrt{3}\) B. \(\left ( 4-\sqrt{3} \right )A\) C. \(2A\) D. \(\left ( 8-\sqrt{3} \right )A\)
  4. Học Lớp

    Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm, khi nó có li độ 2 cm thì tốc độ là 1 m/s. Vật dao động với tần số

    Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm, khi nó có li độ 2 cm thì tốc độ là 1 m/s. Vật dao động với tần số: A.1 Hz B. 1,2 Hz C. 3 Hz D. 4,6 Hz
  5. Học Lớp

    Từ vị trí vật có li độ x0, sau khoảng thời gian Δt vật đi qua vị trí có động năng tăng gấp 3 lần, thế năng giảm 3 lần. Giá trị nhỏ nhất của Δt bằng

    Xét dao động điều hoà của một vật: Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí mà ở đó động năng bằng thế năng là 0,66 s. Từ vị trí vật có li độ x0, sau khoảng thời gian Δt vật đi qua vị trí có động năng tăng gấp 3 lần, thế năng giảm 3 lần. Giá trị nhỏ nhất của Δt bằng: A.0,44...
  6. Học Lớp

    Tại thời điểm t vật có li độ x = 4 cm thì sau đó 0,75T vật có tốc độ

    Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T = 0,628 s. Tại thời điểm t vật có li độ x = 4 cm thì sau đó 0,75T vật có tốc độ: A.30 cm/s B. 40 cm/s C. 50 cm/s D. 31,4 cm/s
  7. Học Lớp

    Vật đi qua vị trí x = 3 \ cm theo chiều âm lần thứ hai vào thời điểm t bằng

    Vật dao động điều hòa theo phương trình: \(x = 6cos \left ( \pi t - \frac{2 \pi}{3} \right ) \ (cm).\) Vật đi qua vị trí x = 3 \ cm theo chiều âm lần thứ hai vào thời điểm t bằng: A.1 s B. 3 s C. \(\frac{7}{3} \ s\) D. \(\frac{1}{3} \ s\)
  8. Học Lớp

    Gia tốc cực đại của chất điểm có độ lớn là

    Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A = 9 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai thời điểm động năng bằng ba lần thế năng dao động là 0,5 s. Gia tốc cực đại của chất điểm có độ lớn là: A.39,5 m/s2. B. 0,395 m/s2. C. 0,266 m/s2. D. 26,6 m/s2
  9. Học Lớp

    Tốc độ trung bình cực tiểu của chất điểm trên trong thời gian

    Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox có phương trình dao động \(x = 3cos12 \pi t \ (cm).\) Tốc độ trung bình cực tiểu của chất điểm trên trong thời gian \(\frac{1}{18} \ s\) bằng: A.187,1 cm/s B. 108 cm/s C. 216 cm/s D. 54 cm/s
  10. Học Lớp

    gia tốc có cùng độ lớn a$_1$ = -a$_2$ = -a$_3$ = 1 m/s$^2$ thì tốc độ cực đại của dao động là

    Một dao động điều hòa mà ba thời điểm liên tiếp t1, t2, t3 với t3 - t1 = 2(t3 - t2) = 0,1\(\pi\), gia tốc có cùng độ lớn a$_1$ = -a$_2$ = -a$_3$ = 1 m/s$^2$ thì tốc độ cực đại của dao động là A.\(20\sqrt{2} \ cm/s\) B. \(40\sqrt{2} \ cm/s\) C. \(10\sqrt{2} \ cm/s\) D. \(40\sqrt{5} \ cm/s\)
  11. Học Lớp

    Tốc độ trung bình của vật trong nửa chu kỳ bằng

    Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,4 s, gia tốc tại vị trí lực đàn hồi có độ lớn cực đại có độ lớn \(\pi ^2\) m/s2. Tốc độ trung bình của vật trong nửa chu kỳ bằng: A.20 cm/s B. 100 cm/s C. 50 cm/s D. 40 cm/s
  12. Học Lớp

    Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu khảo sát dao động đến thời điểm vật qua vị trí gia tốc triệt tiêu lần 2017 bằng

    Một vật dao động điều hòa với phương trình \(Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu khảo sát dao động đến thời điểm vật qua vị trí gia tốc triệt tiêu lần 2017 bằng: A.6 cm/s B. 20 cm/s C. 0 cm/s D. 40 cm/s
  13. Học Lớp

    Hãy viết phương trình dao động của vật?

    Một chất điểm đang dao động điều hòa trên quỹ đạo 20 cm và tần số f = 2 Hz. Chọn gốc thời gian là lúc vật đạt li độ cực tiểu. Hãy viết phương trình dao động của vật? A.\(x= 20sin4 \pi t \ cm\) B. \(x = 20cos4 \pi t \ cm\) C. \(x = 10cos(4\pi t - \pi ) \ cm\) D. \(x = 10sin(4\pi t - \pi ) \ cm\)
  14. Học Lớp

    Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm, khi vật có li độ - 3 cm thì có vận tốc

    Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm, khi vật có li độ - 3 cm thì có vận tốc 4\(\pi\) cm/s. Tần số dao động là: A.0, 5 Hz B. 5 Hz C. 0, 2 Hz. D. 2 Hz
  15. Học Lớp

    hương trình dao động của vật là

    Một dao động điều hòa có đồ thị v(t) như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là: A.\(x=10cos(5 \pi t)cm\) B. \(x=10cos(5 \pi t + \frac{\pi}{2})cm\) C. \(x=10sin(5 \pi t + \frac{\pi}{2})cm\) D. \(x=10sin(5 \pi t)cm\)
  16. Học Lớp

    Tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì bằng

    Một chất điểm dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài 18 cm, chất điểm qua vị trí cân bằng 4 lần kế tiếp hết 0,6 s. Tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì bằng A.90 cm/s B. 120 cm/s C. 150 cm/s D. 180 cm/s
  17. Học Lớp

    Khoảng thời gian \(\Delta\)t bằng

    Một vật dao động điều hoà có phương trình \(x = Acos(5\pi t + \pi /3)\) cm. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là \(\Delta\)t tính từ t = 0 thì vật đến vị trí có động năng bằng 2/3 động năng tại t = 0. Khoảng thời gian \(\Delta\)t bằng A.1/15 s B. 1/12 s C. 1/24 s D. 1/48 s
  18. Học Lớp

    Tính thời gian từ lúc bắt đầu dao động đến khi vật qua vị trí có li độ x = -5 cm lần thứ 100

    Một vật dao động với phương trình \(x = 10cos(2\pi t + \pi /3) (cm,s)\). Tính thời gian từ lúc bắt đầu dao động đến khi vật qua vị trí có li độ x = -5 cm lần thứ 100. A.t = 99,5 s B. t = 50,5 s C. t = 49,5 s D. t = 100 s
  19. Học Lớp

    Qũy đạo và số dao động thực hiện trong một giây lần lượt là

    Vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(10\(\pi\)t + \(\pi\)/6) cm. Qũy đạo và số dao động thực hiện trong một giây lần lượt là A. 10cm và 10\(\pi\) dao động B. 5cm và 10\(\pi\) dao động C. 10cm và 5 dao động D. 5cm và 5 dao động.
  20. Học Lớp

    Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi giá trị

    Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình: \(x_1 = 4cos(\pi t + \alpha )\)cm và \(x_2 = 4 \sqrt{3} cos(\pi t + \pi /2)\)cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi giá trị của \(\alpha\) là A.-\(\pi\)/2(rad) B. 0 (rad). C. \(\pi\) (rad). D...