chuyên đề vật lý hạt nhân

  1. Học Lớp

    Hạt nhân \(_{92}^{235}\textrm{U}\) có cấu tạo gồm

    Hạt nhân \(_{92}^{235}\textrm{U}\) có cấu tạo gồm: A.92 proton và 143 Notron B. 143 proton và 92 nơtron C. 92 proton và 235 Notron D.92 proton và 143 Nuclon
  2. Học Lớp

    năng lượng liên kết giữa các êlectron và hạt nhân

    Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \(_{6}^{12}\textrm{C}\) là bao nhiêu? Biết khối lượng êlectron, prôtôn và nơtron là 0,511 MeV/c$^2$; 938,3 MeV/c$^2$ và 939,6 MeV/c$^2$. Lấy 1u = 931,5 MeV/c$^2$. Bỏ qua năng lượng liên kết giữa các êlectron và hạt nhân A.7,45 MeV/nuclôn B. 92,2 MeV/nuclôn...
  3. Học Lớp

    Năng lượng liên kết của hạt nhân Be là

    Khối lượng hạt nhân củ \(_{4}^{10}\textrm{Be}\) là 10,0113u, lấy khối lượng của nơtron là 1,0086, khối lượng của prôtôn là 1,0072u, u = 931MeV/c$^2$. Năng lượng liên kết của hạt nhân Be là A.6,4332MeV B. 0,6432keV C. 0,064KJ D.64,332MeV
  4. Học Lớp

    Hạt nhân \(_{92}^{238}\textrm{U}\) cấu tạo gồm có

    Hạt nhân \(_{92}^{238}\textrm{U}\) cấu tạo gồm có A. 238 prôtôn và 92 nơtrôn B. 92 prôtôn và 238 nơtrôn C. 238 prôtôn và 146 nơtrôn D.92 prôtôn và 146 nơtrôn
  5. Học Lớp

    Khi ánh sáng truyền đi, năng lượng của hạt photon

    Khi ánh sáng truyền đi, năng lượng của hạt photon: A.không thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách nguồn sáng xa hay gần. B. thay đổi, phụ thuộc khoảng cách nguồn sáng xa hay gần. C. thay đổi tuỳ theo ánh sáng truyền trong môi trường nào D.chỉ không thay đổi khi ánh sáng truyền trong chân không
  6. Học Lớp

    Hạt nhân càng bền khi năng lượng liên kết càng lớn

    Chọn câu đúng. A.Hạt nhân càng bền khi năng lượng liên kết càng lớn. B. Trong hạt nhân số proton luôn luôn bằng số nơtron. C. Khối lượng của pro-ton nhỏ hơn khối lượng của nơ-tron. D.Khối lượng của hạt nhân bằng tổng khối lượng của các nuclon
  7. Học Lớp

    Năng lượng liên kết của hạt nhân

    Cho khối lượng của proton, notron và hạt nhân _{2}^{4}\textrm{He} lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và 4,0015u . Biết 1 uc$^2$ =931,5MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân $_{2}^{4}\textrm{He}$ là A.28,41 MeV B. 30,21 MeV C. 14,21MeV D.18,3eV
  8. Học Lớp

    Hạt nhân \(_{90}^{230}\textrm{Th}\) có

    Hạt nhân \(_{90}^{230}\textrm{Th}\) có A.90 prôtôn và 140 nơtron. B. 140 prôtôn và 90 nơtron. C. 90 prôtôn và 230 nơtron. D.140 prôtôn và 230 nơtron.
  9. Học Lớp

    Số nơtron có trong 59,5 g

    Biết N$_A$= 6,02.10$^{23}$ mol$^{-1}$. Số nơtron có trong 59,5 g \(_{92}^{238}\textrm{U}\) là A.3,5819.10$^{25}$ hạt B. 1,3846.10$^{25}$ hạt C. 2,1973.10$^{25}$ hạt D.1,505.10$^{23}$ hạt
  10. Học Lớp

    Số prôtôn có trong 119 g

    Biết N$_A$= 6,02.10$^{23}$ mol$^{-1}$. Số prôtôn có trong 119 g \(_{92}^{238}\textrm{U}\)là A.7,1638.10$^{25}$ hạt. B. 3,01.10$^{23}$ hạt. C. 4,3946.10$^{25}$ hạt. D.2,7692.10$^{25}$ hạt.
  11. Học Lớp

    Số hạt nhân nguyên tử Iot có trong

    Biết N$_A$= 6,02.10$^{23}$ mol$^{-1}$.Số hạt nhân nguyên tử Iot có trong 100 g \(_{52}^{131}\textrm{I}\) là A.2,3894.10$^{25}$ hạt B. 3,63005.10$^{25}$ hạt C. 6,01945.10$^{25}$ hạt D.4,595.10$^{23}$ hạt
  12. Học Lớp

    Khối lượng của nguyên tử Clo bằng

    Khí Clo là hỗn hợp của hai đồng vị bền là \(_{17}^{35}\textrm{Cl}\) (\(m_{Cl35} = 34,969 u\) ) hàm lượng 75,4% và \(_{17}^{37}\textrm{Cl}\) (\(m_{Cl37 } = 36,966 u\)) hàm lượng 24,6%. Khối lượng của nguyên tử Clo bằng A.35,46u. B. 35,46u. C. 35,82u. D.34,98u.
  13. Học Lớp

    Kí hiệu của hạt nhân nguyên tử này là

    Hạt nhân nguyên tử Stronti có 38 hạt prôtôn và 56 hạt nơtron. Kí hiệu của hạt nhân nguyên tử này là A.\(_{38}^{56}\textrm{Sr}\) B. \(_{56}^{38}\textrm{Sr}\) C. \(_{38}^{94}\textrm{Sr}\) D.\(_{56}^{94}\textrm{Sr}\)
  14. Học Lớp

    So với hạt nhân Molyde

    So với hạt nhân Molyde \(_{42}^{95}\textrm{Mo}\), hạt nhân Lantan \(_{57}^{139}\textrm{La}\) có nhiều hơn A.15 hạt prôtôn và 44 hạt nơtron. B. 15 hạt prôtôn và 44 hạt nơtron. C. 29 hạt prôtôn và 44 hạt nơtron. D.53 hạt prôtôn và 82 hạt nơtron.
  15. Học Lớp

    Khối lượng của hạt nhân

    Nguyên tử Radi \(_{88}^{223}\textrm{Ra}\) có khối lượng 223,0186u. Biết khối lượng electron me = 5,486.10$^{-4}$u. Khối lượng của hạt nhân \(_{88}^{223}\textrm{Ra}\) bằng A.223,0181u. B. 222,9703u. C. 222,9336u. D.222,8963u.
  16. Học Lớp

    Các hạt nhân nào sau đây là những hạt nhân đồng khối?

    Các hạt nhân nào sau đây là những hạt nhân đồng khối? A.\(_{13}^{36}\textrm{S}\) và \(_{18}^{36}\textrm{Ar}\) B. \(_{3}^{6}\textrm{Li}\) và \(_{3}^{7}\textrm{Li}\) C. \(_{1}^{1}\textrm{H}, _{1}^{2}\textrm{D}\) và \(_{1}^{3}\textrm{T}\) D.\(_{6}^{12}\textrm{C}\) và \(_{6}^{14}\textrm{C}\)
  17. Học Lớp

    Khối lượng của hạt nhân

    Nguyên tử Plutoni \(_{94}^{240}\textrm{Pu}\) có khối lượng 240,0538u. Biết khối lượng electron me = 5,486.10-4u. Khối lượng của hạt nhân \(_{88}^{223}\textrm{Ra}\) bằng A.240,0533u. B. 239,9221u. C. 239,9737u. D.240,0002u.
  18. Học Lớp

    Hạt nhân nguyên tử đó là

    Một nguyên tử có tổng số hạt là 137 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 31. Hạt nhân nguyên tử đó là A.\(_{42}^{95}\textrm{Mo}\) B. \(_{38}^{94}\textrm{Sr}\) C. \(_{54}^{140}\textrm{Xe}\) D.\(_{41}^{93}\textrm{Nb}\)
  19. Học Lớp

    Tỉ số \(\frac{x}{y}\) bằng

    Xét phản ứng \(_{92}^{232}\textrm{Th} \rightarrow _{82}^{208}\textrm{Pb} + x_{2}^{4}\textrm{He} + y _{-1}^{0}\textrm{}\) \(\beta ^-\). Tỉ số \(\frac{x}{y}\) bằng A.\(\frac{x}{y} = \frac{1}{3}\) B. \(\frac{x}{y} = 3\) C. \(\frac{x}{y} = \frac{1}{2}\) D.\(\frac{x}{y} = 2\)
  20. Học Lớp

    Hạt nhân X có

    Hạt nhân urani \(_{92}^{238}\textrm{U}\) phân rã theo chuỗi phóng xạ \(_{92}^{238}\textrm{U}\overset{\alpha }{\rightarrow} Th \overset{\beta ^-}{\rightarrow}Pa \overset{\beta ^-}{\rightarrow}X\). Hạt nhân X có A.92 prôtôn và 142 nơtron. B. 142 prôtôn và 92 nơtron. C. 82 prôtôn và 152 nơtron...