Kết quả tìm kiếm

  1. N

    Khi bỏ một thỏi kim loại đã được nung nóng đến 90°C vào một cốc nước ở nhiệt độ trong phòng (khoảng 24°C) nhiệt năng của thỏi kim loại

    Khi bỏ một thỏi kim loại đã được nung nóng đến 90°C vào một cốc nước ở nhiệt độ trong phòng (khoảng 24°C) nhiệt năng của thỏi kim loại và của nước thay đổi như thế nào? A. Nhiệt năng của thỏi kim loại tăng và của nước giảm. B. Nhiệt năng của thỏi kim loại và của nước đều tăng. C. Nhiệt năng của...
  2. N

    Công suất là:

    Công suất là công thực hiện được trong một đơn vị thời gian ⇒ Đáp án D
  3. N

    Ban ngày, nhiệt độ không khí là 30$^{o}$C, độ ẩm của không khí đo được là 76%. Vào ban đêm nhiệt độ của không khí bằng bao nhiê

    Chọn A A$_{X}$ = a$_{30}$ = A$_{30}$.f = 30,29.0,75 ≈ 23 g/m$^{3}$. Vậy nhìn vảo bảng tương ứng với t = 25℃
  4. N

    Hình 2.2 cho biết đồ thị tọa độ của một xe chuyển động thẳng. Vận tốc của nó là 5 m/s. Tọa độ của xe lúc t=0

    Chọn: C. Đồ thị tọa độ của một xe chuyển động thẳng là một đường thẳng nên phương trình có dạng: x = x0 + v.t. Vận tốc của nó là 5 m/s nên phương trình chuyển động của xe là: x = x0 + 5t (m) Lúc t = 5s, x = 40 m => x0 = 15 m.
  5. N

    Tổng các nghiệm của phương trình $\left| 2x-5 \right|+\left| 2{{x}^{2}}-7x+5 \right|=0$ bằng:

    Ta có $\left\{ \begin{array}{l} \left| 2x-5 \right|\ge 0 \\ \left| 2{{x}^{2}}-7x+5 \right|\ge 0 \end{array} \right. \xrightarrow{{}}\left| 2x-5 \right|+\left| 2{{x}^{2}}-7x+5 \right|\ge 0. $ Dấu $”=”$ xảy ra khi và chỉ khi $\left\{ \begin{array}{l} 2x-5=0 \\ 2{{x}^{2}}-7x+5=0 \end{array} \right...
  6. N

    Giả sử một người muốn có 1 triệu sau 15 tháng thì mỗi tháng phải gửi vào ngân hàng bao nhiêu tiền, biết lãi suất ngân hàng là 0,6%

    Gọi a là số tiền gửi vào mỗi tháng: - Cuối tháng 1, số tiền nhận được: \({A_1} = a\left( {1 + r} \right)\). - Cuối tháng 2, số tiền nhận được: \({A_2} = \left[ {a(1 + r) + a} \right](1 + r) = a{(1 + r)^2} + a(1 + r).\) -…. - Cuối tháng n, số tiền nhận được: \({A_n} = \frac{{a(1 + r)}}{r}\left[...
  7. N

    Gọi \({z_1},{z_2}\) là nghiệm phức của phương trình \({z^2} + 2z + 10 = 0\). Tính giá trị của biểu thức \({\left| {{z_1}}

    \({z^2} + 2z + 10 = 0 \Leftrightarrow \left( {\begin{array}{*{20}{c}}{z = - 1 + 3i}\\{z = - 1 - 3i}\end{array}} \right. \Rightarrow {\left| {{z_1}} \right|^2} + {\left| {{z_2}} \right|^2} = 2\left( {1 + {3^2}} \right) = 20\)
  8. N

    Tìm m để phương trình \({2^{{{\cos }^2}x}} + {2^{1 + {{\sin }^2}x}} = m\) có nghiệm.

    Ta có \({2^{{{\cos }^2}x}} + {2^{1 + {{\sin }^2}x}} = m \Leftrightarrow {2^{{{\cos }^2}x}} + {2^{2 - {{\cos }^2}x}} = m\) Đặt \(t = {2^{{{\cos }^2}x}} \Rightarrow 2 \ge {2^{{{\cos }^2}x}} \ge 1\,\,(Do\,0 \le t \le 1)\) Khi đó bất phương trình trở thành: \(t + \frac{2}{t} = m\) Xét hàm số...
  9. N

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm \(A\left( { - 1;0;2} \right)\) và song song hai mặt phẳng

    Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}\overrightarrow {{n_P}} = \left( {2; - 3;6} \right)\\\overrightarrow {{n_Q}} = \left( {1;1; - 2} \right)\end{array} \right. \Rightarrow \left[ {\overrightarrow {{n_P}} ,\overrightarrow {{n_Q}} } \right] = \left( {0;10;5} \right].\) Đường thẳng d qua \(A\left( {...
  10. N

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \((P):x - y + 2z + 1 = 0\) và điểm \(A(2; - 1;0)\). Viết phương trình đường thẳng d

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \((P):x - y + 2z + 1 = 0\) và điểm \(A(2; - 1;0)\). Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P). A. \(d:\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{z}{2}\) B. \(d:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} =...
  11. N

    Một loại phân bón supephotphat kép có chứa 69,62% về khối lượng muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các muối không chứa photphat. Độ

    Một loại phân bón supephotphat kép có chứa 69,62% về khối lượng muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các muối không chứa photphat. Độ dinh dưỡng của loại phân này là A. 48,52%. B. 42,25%. C. 39,76%. D. 45,75%.
  12. N

    Hợp chất X $\left( {{C}_{n}}{{H}_{10}}{{O}_{5}} \right)$ có vòng benzen và nhóm chức este. Trong phân tử X, phần trăm khối lượng của oxi lớn hơn

    Hợp chất X $\left( {{C}_{n}}{{H}_{10}}{{O}_{5}} \right)$ có vòng benzen và nhóm chức este. Trong phân tử X, phần trăm khối lượng của oxi lớn hơn 29%. Lấy 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, sản phẩm hữu cơ thu được chỉ là 2 mol chất Y. Cho các phát biểu sau: (a) Chất X làm quỳ tím ẩm...
  13. N

    Hãy sắp xếp các ion Cu[sup]2+[/sup], Hg[sup]2+[/sup], Fe[sup]2+[/sup], Pb[sup]2+[/sup], Ca[sup]2+[/sup] theo chiều tính oxi hóa tăng dần? A

    Chọn đáp án là: B Phương pháp giải: Ghi nhớ: Kim loại có tính khử càng mạnh thì cation kim loại tương ứng của chúng có tính oxi hóa càng yếu và ngược lại Lời giải chi tiết: Tính oxi hóa tăng dần là: Ca2+ < Fe2+ < Pb2+ < Cu2+ < Hg2+. Đáp án B
  14. N

    Cho alanin tác dụng với NaOH, thu được muối X. Công thức của X là A H[sub]2[/sub]N-CH[sub]2[/sub]-CH[sub]2[/sub]-COOH. B ClH[sub]3[/sub]N-CH(CH[

    Chọn đáp án là: C Phương pháp giải: Xem lại bài amino axit Lời giải chi tiết: Ala là NH2-CH(CH3)-COOH. PTHH: H2N-CH(CH3)-COOH + NaOH → H2N-CH(CH3)-COONa + H2O Đáp án C
  15. N

    Ở cơ thể lưỡng bội, gen nằm ở vị trí nào sau đây thì sẽ tồn tại thành cặp alen?

    Ở cơ thể lưỡng bội, gen nằm ở vị trí nào sau đây thì sẽ tồn tại thành cặp alen? A. Trên nhiễm sắc thể thường. B. Trong lục lạp. C. Trên nhiễm sắc thể giới tính Y. D. Trong ti thể.
  16. N

    Về mặt lí thuyết, cơ thể có kiểu gen $\frac{AB}{ab}$ trong đó các gen liên kết hoàn toàn sẽ tạo ra giao tử AB chiếm tỉ lệ

    Về mặt lí thuyết, cơ thể có kiểu gen $\frac{AB}{ab}$ trong đó các gen liên kết hoàn toàn sẽ tạo ra giao tử AB chiếm tỉ lệ A. 25%. B. 100%. C. 75%. D. 50%
  17. N

    Giả sử một đoạn nhiễm sắc thể có 5 gen I, II, III, IV, V được phân bố ở 5 vị trí. Các điểm A, B, C, D, E, G là các điểm trên nhiễm sắc

    Chọn đáp án A. Chỉ có phát biểu III đúng. Giải thích: I sai vì đảo đoạn ae thì sẽ làm thay đổi vị của 4 gen là gen I, gen II, gen III, gen IV có thể chuyển các gen này từ vị trí hoạt động mạnh sang vị trí hoạt động yếu (hoặc không hoạt động) hoặc ngược lại. II sai vì ở sinh vật nhân thực, mỗi...
  18. N

    Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe tạo giao tử abde với tỉ lệ bao nhiêu?

    Chọn đáp án B Giải thích: Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe tạo giao tử abde với tỉ lệ = 1/2 . 1/2 . 1 . 1/2 = 1/8
  19. N

    Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình phiên mã mà không có ở quá trình nhân đôi của ADN?

    Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình phiên mã mà không có ở quá trình nhân đôi của ADN? A. Chỉ diễn ra trên mạch gốc của từng gen riêng rẽ. B. Sử dụng nuclêôtit làm nguyên liệu cho quá trình tổng hợp. C. Sử dụng cả hai mạch của ADN làm khuôn để tổng hợp mạch mới. D. Mạch pôlinuclêôtit được...
  20. N

    Phiêu bạt di truyền có thể ảnh hưởng mạnh nhất tới quần thể nào sau đây?

    Phiêu bạt di truyền có thể ảnh hưởng mạnh nhất tới quần thể nào sau đây? A. Quần thể có kích thước nhỏ. B. Quần thể lớn giao phối ngẫu nhiên. C. Quần thể lớn giao phối không ngẫu nhiên. D. Quần thể lớn với sự nhập cư thường xuyên từ quần thể lân cận.