Kết quả tìm kiếm

  1. N

    Kê đơn thuốc theo toa căn bản, thì vị thuốc có tác dụng nhuận tràng:

    Kê đơn thuốc theo toa căn bản, thì vị thuốc có tác dụng nhuận tràng: A. Cỏ nhọ nồi B. Kim ngân hoa C. Muồng trâu D. Sinh địa
  2. N

    Khi xem (vọng) lưỡi cần xem:

    Hướng dẫn Chọn D là đáp án đúng
  3. N

    Vận dụng ngũ vị để bào chế, người ta:

    Vận dụng ngũ vị để bào chế, người ta: A. Sao với dấm cho vị thuốc vào Tỳ B. Sao với đường cho vị thuốc vào Can C. Sao với muối cho vị thuốc vào Thận D. Sao với gừng cho vị thuốc vào Tâm
  4. N

    Sai số do chọn mẫu là:

    Sai số do chọn mẫu là: A. Sai số từ cùng một điều tra viên; B. Sai số giữa các điều tra viên; C. Khi không tuân thủ hoàn toàn phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên; D. Khi quần thể có kích thước quá lớn;
  5. N

    Trong chế độ ăn điều trị bệnh đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin (type II) và type I nhẹ, nên chú ý:

    Trong chế độ ăn điều trị bệnh đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin (type II) và type I nhẹ, nên chú ý: A. Giảm năng lượng cho cả bệnh nhân gầy lẫn bệnh nhân béo B. Đảm bảo đủ năng lượng để giữ cân nặng bình thường C. Tăng năng lượng cho bệnh nhân gầy D. Nên hạn chế khoai tây
  6. N

    Triệu chứng lâm sàng của viêm ruột thừa lúc sau:

    Hướng dẫn Chọn C là đáp án đúng
  7. N

    Nguyên nhân nhân gây viêm tuỷ cấp là:

    Nguyên nhân nhân gây viêm tuỷ cấp là: A. Sâu men B. Viêm nướu C. Sâu ngà D. Thiếu sản men
  8. N

    Địa tô chênh lệch II là:

    Địa tô chênh lệch II là: A. Là địa tô thu được trên những loại đất có vị trí thuận lợi. B. Là địa tô thu được trên những loại ruộng đất tốt. C. Là địa tô thu được nhờ đầu tư, thâm canh. D. Cả a và b.
  9. N

    Sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp chỉ đúng khi:

    Sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp chỉ đúng khi: A. Trong ngắn hạn B. Tổng cầu thay đổi C. Kỳ vọng về lạm phát không thay đổi D. Tất cả các câu trên