Kết quả tìm kiếm

  1. T

    Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là

    Đáp án A Tất cả kim loại kiềm và một số kim loại kiềm thổ tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường
  2. T

    Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K[sub]2[/sub]SO[sub]4[/sub]? A HCl. B NaCl. C BaCl[sub]2[/sub]. D NaOH.

    Chọn đáp án là: C Phương pháp giải: Tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ. Phân biệt các chất. Lời giải chi tiết: - Dùng dung dịch BaCl2 vì chỉ có K2SO4 phản ứng tạo kết tủa trắng: BaCl2 + K2SO4 → BaSO4 + 2KCl Đáp án C
  3. T

    Cho thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn 1,53 gam dung dịch truyền huyết thanh glucozo thu được 0,0918 gam Ag. Nồng độ phần trăm của

    Chọn đáp án là: D Phương pháp giải: Từ số mol Ag tính được số mol glucozo. Từ đó tính được khối lượng glucozo. Do đó C%dd = (mct/mdd).100% Lời giải chi tiết: Ta có Glucozơ → 2Ag Ta có: nglucozo = ½.nAg = ½.8,5. 10-4 = 4,25.10-4 (mol) → mglucozo = 4,25.10-4.180 = 0,0765 (g) Nồng độ phần trăm của...
  4. T

    Cho phép lai ♂AaBbDDEe × ♀AabbDdEe. Giả sử trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có 6% số tế bào có cặp NST mang cặp gen Aa không phân ly tro

    Chọn đáp án A Giải thích: Chỉ có phép lai ♂Aa × ♀Aa sinh ra đời con có thể ba. Có 6% tế bào có cặp Aa bị đột biến thì tỉ lệ hợp tử thể ba chiếm tỉ lệ = 6% x 1/2 = 3%.
  5. T

    Hình vẽ sau mô tả cơ chế phát sinh dạng đột biến: @@@@

    Hình vẽ sau mô tả cơ chế phát sinh dạng đột biến: @@@@ A. đảo đoạn nhiễm sắc thể không chứa tâm động. B. đảo đoạn nhiễm sắc thể có chứa tâm động. C. mất đoạn giữa nhiễm sắc thể. D. mất đoạn đầu mút nhiễm sắc thể.
  6. T

    Đối với thực vật ở cạn nước được hấp thụ qua bộ phận nào sau đây?

    Đối với thực vật ở cạn nước được hấp thụ qua bộ phận nào sau đây? A. Khí khổng B. Toàn bộ bề mặt cơ thể C. Lông hút của rễ D. Chóp rễ
  7. T

    Đác-uyn quan niệm biến dị cá thể là

    Đác-uyn quan niệm biến dị cá thể là A. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động. B. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động nhưng di truyền được. C. sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể trong loài...
  8. T

    Muốn có đạo đức trong quản trị nguồn nhân lực, nhà quản trị cần phải ...

    Muốn có đạo đức trong quản trị nguồn nhân lực, nhà quản trị cần phải ... A. Trau dồi kiến thức quản trị nguồn nhân lực và tạo sự công bằng trong mọi lĩnh vực của quản trị nguồn nhân lực B. Có đạo đức, không lợi dụng chức vụ để trục lợi và phân biệt đối xử C. Có công tâm, không thiên vị D. Tạo sự...
  9. T

    Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm của TCQT:

    Hướng dẫn Chọn D là đáp án đúng
  10. T

    Khái niệm “tính lỏng” được hiểu:

    Khái niệm “tính lỏng” được hiểu: A. Khả năng lưu thông nhanh chóng. B. Đặc tính dễ vận chuyển, dễ trao đổi, dễ định lượng được. C. Khả năng chuyển sang tiền mặt nhằm đáp ứng cho nhu cầu giao dịch một cách nhanh nhất. D. Tất cả đều đúng.
  11. T

    Theo điều 101 Luật GD Các nguồn tài chính đầu tư cho GD gồm:

    Hướng dẫn Chọn D là đáp án đúng
  12. T

    Theo Luật giáo dục 2019. Cơ quan nào căn cứ vào nhu cầu của địa phương đề xuất, phân bổ chỉ tiêu cử tuyển; cử người đi học theo tiêu chuẩn,

    Theo Luật giáo dục 2019. Cơ quan nào căn cứ vào nhu cầu của địa phương đề xuất, phân bổ chỉ tiêu cử tuyển; cử người đi học theo tiêu chuẩn, chỉ tiêu được duyệt; xét tuyển và bố trí việc làm cho người học sau khi tốt nghiệp? A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; cấp huyện B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; cấp...
  13. T

    Chọn câu ĐÚNG:

    Hướng dẫn Chọn D là đáp án đúng
  14. T

    Viêm CTC do Chlamydia Trachomatis có đặc điểm:

    Hướng dẫn Chọn C là đáp án đúng
  15. T

    Acid folic là thuốc chữa chứng thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ, liều sử dụng cho người lớn là:

    Acid folic là thuốc chữa chứng thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ, liều sử dụng cho người lớn là: A. 5 – 10mg B. 10 – 15mg C. 15 – 20mg D. 20 – 25mg
  16. T

    Cơ chế nào sau đây là tác động chính của nhóm thuốc sulfonylurea:

    Cơ chế nào sau đây là tác động chính của nhóm thuốc sulfonylurea: A. Ức chế phân hủy insulin nội sinh B. Kích thích tuyến tụy bài tiết insulin C. Tăng sử dụng glucose ở ngoại biên D. Tăng hiệu quả của insulin