Kết quả tìm kiếm

  1. B

    Lượng tỷ suất lợi nhuận là:

    Lượng tỷ suất lợi nhuận là: A. Luôn luôn nhỏ hơn giá trị thặng dư. B. Luôn luôn lớn hơn tỷ suất giá trị thặng dư. C. Luôn luôn bằng tỷ suất giá trị thặng dư. D. Luôn luôn nhỏ hơn tỷ suất giá trị thặng dư.
  2. B

    Vi phạm hành chính là hành vi do:

    Vi phạm hành chính là hành vi do: A. Cá nhân, tổ chức thực hiện B. Xâm phạm các quy tắc quản lí nhà nước C. Hành vi đó không phải là tội phạm D. Tất cả đều đúng
  3. B

    Một cuộn chỉ đặt trên bàn ngang. Người ta kéo đầu dây chỉ bằng một lực \(\overrightarrow F\) có hướng như hình 3.16. Hỏi cuộn chỉ sẽ chuyển

    Một cuộn chỉ đặt trên bàn ngang. Người ta kéo đầu dây chỉ bằng một lực \(\overrightarrow F\) có hướng như hình 3.16. Hỏi cuộn chỉ sẽ chuyển động theo chiều nào? A. Sang trái B. Sang phải C. Quay tròn trại chỗ D. Có thể sang phải, sang trái hoặc quay tại chỗ
  4. B

    Cho biết nguyên tử Fe (Z = 26). Cấu hình electron của ion Fe$^{2+}$ là:

    Cho biết nguyên tử Fe (Z = 26). Cấu hình electron của ion Fe$^{2+}$ là: A. Fe2+(Z = 24): 1s22s22p63s23p64s23d4 B. Fe2+(Z = 24): 1s22s22p63s23p64s03d6 C. Fe2+(Z = 26): 1s22s22p63s23p64s03d6 D. Fe2+(Z = 26): 1s22s22p63s23p64s13d5
  5. B

    Hai hàng hóa được gọi là thay thế hoàn hảo nếu:

    Hai hàng hóa được gọi là thay thế hoàn hảo nếu: A. Đường bàng quan là đường thẳng dốc xuống từ trái qua phải B. Đường bàng quan là đường thẳng đứng C. Đường bàng quan có hình chữ L D. Đường bàng quan là đường cong
  6. B

    Giả sử P và Q là 2 mệnh đề, chọn đáp án đúng cho định nghĩa mệnh đề P→Q?

    Giả sử P và Q là 2 mệnh đề, chọn đáp án đúng cho định nghĩa mệnh đề P→Q? A. Là một mệnh đề nhận chân trị đúng khi một trong hai hoặc cả 2 mệnh đề cùng đúng, nhận chân trị sai trong các trường hợp còn lại. B. Là một mệnh đề nhận chân trị đúng khi P và Q có cùng chân trị. Nhận chân trị sai trong...
  7. B

    Điện áp trên collector của transistor ở mạch hình 3.40b là bao nhiêu?

    Điện áp trên collector của transistor ở mạch hình 3.40b là bao nhiêu? A. 0,2V B. 0,7V C. 7,5V D. 15V
  8. B

    Giá trị tổng trở ra của mạch khuếch đại:

    Hướng dẫn Chọn D là đáp án đúng
  9. B

    UJT là:

    UJT là: A. Transistor lưỡng nối B. Transistor hiệu ứng trường C. Transistor đơn nối D. Quang transistor
  10. B

    Tốc độ thiết kế của đường sắt cao tốc và cận cao tốc tương ứng không được vượt quá giá trị nào sau đây?

    Tốc độ thiết kế của đường sắt cao tốc và cận cao tốc tương ứng không được vượt quá giá trị nào sau đây? A. 400 và 300 km/h B. 350 và 250 km/h C. 350 và 200 km/h D. 300 và 200 km/h
  11. B

    Thiết bị lọc khung bàn là thiết bị lọc có:

    Thiết bị lọc khung bàn là thiết bị lọc có: A. Dòng nhập liệu liên tục, nước lọc thu liên tục và bã lọc tháo theo chu kỳ B. Dòng nhập liệu liên tục, nước lọc thu theo chu kỳ và bã lọc tháo theo chu kỳ C. Dòng nhập liệu liên tục, bã lọc tháo theo liên tục và nước lọc thu chu kỳ D. Dòng nhập liệu...
  12. B

    Phát biểu nào sau đây đúng về sự khác biệt của mosfet so với BJT công suất:

    Phát biểu nào sau đây đúng về sự khác biệt của mosfet so với BJT công suất: A. Tần số làm việc thấp so với BJT công suất B. Đáp ứng tần số nhỏ hơn BJT công suất C. Đặc tuyến có trị số tới hạn tối đa, không có hiện tượng huỷ thác thứ cấp so với BJT công suất D. Thực hiện mạch thúc khó hơn BJT...
  13. B

    Giả sử với số quan sát n=20, ước lượng mô hình hồi qui:

    Giả sử với số quan sát n=20, ước lượng mô hình hồi qui: A. Mô hình hồi qui không có tự tương quan B. Không kết luận được C. Mô hình hồi qui có Tự tương quan âm D. Mô hình hồi qui có Tự tương quan dương