Cho các phát biểu sau:
a) Đơn vị của khối lượng là gam.
b) Cân dùng để đo khối lượng của vật.
c) Cân luôn luôn có hai đĩa.
d) Một tạ bằng 100 kg.
e) Một tấn bằng 100 tạ.
f) Một tạ bông có khối lượng ít hơn 1 tạ sắt.
Số phát biểu đúng là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Chuẩn bị dụng cụ:
+ Nguồn điện: pin hoặc acquy
+ Hai bóng đèn.
+ 1 công tắc
+ 1 Vôn kế
+ 1 Ampe kế
+ các dây nối đủ
Mắc sơ đồ mạch điện hai đèn nối tiếp:
Các bước thí nghiệm:
Bước 1: Mắc ampe kế trước đèn 1, đóng khóa K và đợi kim chỉ thị ổn định, ghi lại giá trị I$_{1}$.
Bước 2: Ngắt khóa K...
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1} \right\}\), liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) sao cho phương trình \(f\left( x \right) = m\) có đúng ba nghiệm...
Một hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon A, B thuộc cùng 1 dãy đồng đẳng (đều ở thể khí ở đktc). Để đốt cháy hết X cẩn dùng vừa đủ 20,16 lit O2 (đktc) và phản ứng tạo ra 7,2 gam H2O. Khi cho lượng hỗn hợp X trên tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 62,7 gam kết tủa. Công thức cấu tạo...
2n =6 ⇒ n = 3 ⇒ 2 cặp thường, 1 cặp giới tính
- Xét thể 1 ở cặp 1:
+ Cặp 1 có 4 kiểu gen (ví dụ AB, Ab, aB, ab)
+ Cặp 2: có 2 gen mỗi gen có 2 alen tương đương 1 gen có 2.2 = 4 alen ⇒ có $4+C_{4}^{2}=10$ kiểu gen
+ Cặp 3 là cặp giới tính XY xét một gen có 3 alen thuộc vùng tương đồng ⇒ Số kiểu...
Đáp án D
Ta thấy ${{F}_{1}}$ có gà mái có màu lông giống bố, gà trống có màu lông giống mẹ $\to $ màu lông di truyền chéo $\to $ Nằm trên vùng không tương đồng của NST X $\to $ (1) đúng.
Ở gà trống là XX; gà mái là XY, mà gà trống ${{F}_{1}}$ có lông màu đen giống mẹ $\to $ lông đen là trội so...
Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế hoạch đơn dụng” là
A. Dự án chương trình
B. Chương trình, dự án, dự toán ngân sách
C. Các quy định, thủ tục
D. Các chính sách, thủ tục
Nội dung nào sau đây không phải là trách nhiệm thương hiệu (Brand liability)?
A. Sự không hài lòng của khách hàng
B. Mất khách hàng
C. Sự bất cập của sản phẩm/dịch vụ so với nhu cầu khách hàng
D. Sự tẩy chay hoặc kiện tụng của khách hàng
Ngân lưu ròng của hai dự án như sau:
Năm 0 1 2 3
Dự án A – 10.000 12.500
Dự án B
– 10.000 12.500
Với lãi suất tính toán là 20%, thì:
A. NPV của A lớn hơn B
B. NPV của B lớn hơn A
C. Bằng nhau
D. Chưa khẳng định được
Trong điều kiện kinh tế thị trường, bộ phận Tài chính của các cơ quan đơn vị thuộc khu vực Nhà nước có xu hướng:
A. Ổn định
B. Giảm
C. Mở rộng
D. Không còn nữa