Kết quả tìm kiếm

  1. N

    Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 quy định như thế nào về hoạt động hệ thống hóa văn bản?

    Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 quy định như thế nào về hoạt động hệ thống hóa văn bản? A. Được tiến hành sau khi rà soát văn bản B. Được tiến hành đồng thời với rà soát văn bản C. Được tiến hành trước khi rà soát văn bản D. Được tiến hành định kỳ ⇒ Lựa chọn đúng là D
  2. N

    Mỗi Sao nhi đồng có từ:

    Mỗi Sao nhi đồng có từ: A. 5 em trở lên B. 5 đến 10 em C. 5 em trở xuống D. Tất cả đều sai ⇒ Lựa chọn đúng là B
  3. N

    Theo Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo “Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định đánh giá

    Theo Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo “Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định đánh giá học sinh tiểu học ban hành kèm theo thông tư số 30/2014-BGDĐT ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo, ai là người quan trọng nhất trong...
  4. N

    Theo quy định tại Nghị định số 110/2004/NĐ-CP, Thời hạn giao nộp tài liệu nghiên cứu khoa học và Công nghệ vào Lưu trữ hiện hành được quy

    Theo quy định tại Nghị định số 110/2004/NĐ-CP, Thời hạn giao nộp tài liệu nghiên cứu khoa học và Công nghệ vào Lưu trữ hiện hành được quy định mấy năm? A. Sau một năm kể từ năm công việc kết thúc B. Sau một năm kể từ năm công trình được nghiệm thu chính thức C. Sau 2 năm kể từ năm công việc kết...
  5. N

    Tài khoản 502 – Tiền mặt đang chuyển, có kết cấu như sau:

    Tài khoản 502 – Tiền mặt đang chuyển, có kết cấu như sau: A. Bên Có phản ánh số tiền đang điều chuyển B. Bên Nợ phản ánh số thu tiền mặt C. Số dư Có phản ánh số tiền điều chuyển chưa thanh toán D. Bên Có số tiền đã có biên bản giao nhận theo lệnh điều chuyển tiền ⇒ Lựa chọn đúng là D
  6. N

    Công suất bức xạ của Mặt Trời là $3,{{9. 10}^{26}}W$. Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong một ngày là

    Công suất bức xạ của Mặt Trời là $3,{{9. 10}^{26}}W$. Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong một ngày là A. $3,{{3696. 10}^{30}}J. $ B. $3,{{3696. 10}^{29}}J. $ C. $3,{{3696. 10}^{32}}J. $ D. $3,{{3696. 10}^{31}}J. $
  7. N

    Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 80 Ω cuộn dây có điện trở trong r = 20 Ω, có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện có điện dung $C=\frac{50

    Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 80 Ω cuộn dây có điện trở trong r = 20 Ω, có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện có điện dung $C=\frac{50}{\pi }\ (\mu F)$. Điện áp hai đầu mạch điện có biểu thức $u=200\sqrt{2}c\text{os}\left( 100\pi t-\pi \text{/6} \right)V$. Khi công suất tiêu thụ trên...
  8. N

    Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian $\frac{T}{4}$, quãng đường

    $\Delta t{\rm{ }} = \frac{T}{4} \to {S_{\max }} = 2A\sin \frac{{\pi \Delta t}}{T} = 2A\sin \frac{\pi }{4} = A\sqrt 2 $
  9. N

    Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Chu kì dao động riêng của con lắc là

    Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Chu kì dao động riêng của con lắc là A. $2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}$ B. $2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}$ C. $\sqrt{\frac{m}{k}}$ D. $\sqrt{\frac{k}{m}}$
  10. N

    Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương cùng tần số đạt cực tiểu khi hai dao động thành phần

    Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương cùng tần số đạt cực tiểu khi hai dao động thành phần A. vuông pha. B. cùng pha. C. ngược pha. D. cùng biên độ
  11. N

    Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường từ nguồn O với biên độ truyền đi không đổi. Ở thời điểm t=0, điểm O đi qua vị trí cân

    Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường từ nguồn O với biên độ truyền đi không đổi. Ở thời điểm t=0, điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Một điểm M cách nguồn một khoảng bằng 1/6 bước sóng có li độ 2cm ở thời điểm bằng 1/4 chu kỳ. Biên độ sóng là: A. 2 cm. B. 4 cm. C. 5 cm...
  12. N

    Cho phản ứng hạt nhân: \(_1 ^1 H + ^1^5 _7 N \rightarrow ^1^2 _6 C + ^4 _2 He + 4,99MeV\) Lấy 1u = 931,5 MeV/c2; NA = 6,02.1023 nguyên

    Số nguyên tử He có trong 1,5 gam là: \(N=\frac{1,5}{M_{He}}.N_A\) Năng lượng tỏa ra: \(W=N.4,99MeV=1,8.10^{11}J\)
  13. N

    Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi với chu kì dao động lần lượt là 1,8s và 1,5s. Tỉ số chiều dài của hai con lắc là :

    Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi với chu kì dao động lần lượt là 1,8s và 1,5s. Tỉ số chiều dài của hai con lắc là : A.1,44 B. 1,2 C. 1,69 D. 1,3
  14. N

    Vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc của vật có phương trình: a = - 400π2x. Số dao động toàn

    \(a=-\omega ^2.x\Rightarrow \omega =20\pi(rad/s)\) Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là \(f=\frac{\omega }{2\pi}=\frac{20\pi}{2\pi}=10Hz\)
  15. N

    Một vật dao động diều hòa với biên độ A=4 cm và chu kì T=2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao

    Một vật dao động diều hòa với biên độ A=4 cm và chu kì T=2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là? A.x = 4cos(πt + π/2) cm B. x = 4cos(2πt - π/2) cm C. x = 4cos(πt - π/2) cm D. x = 4cos(2πt + π/2) cm
  16. N

    Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với các biên độ lần lượt là 4 cm và 7 cm. Biên độ dao

    Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với các biên độ lần lượt là 4 cm và 7 cm. Biên độ dao động của vật không thể nhận giá trị nào dưới đây? A.6 cm B. 2 cm C. 8 cm D. 3,5 cm
  17. N

    Càng xa xích đạo lượng mưa càng giảm, rừng rậm nhường chỗ cho rừng thưa và xavan cây bụi là đặc điểm của môi trường:

    Càng xa xích đạo lượng mưa càng giảm, rừng rậm nhường chỗ cho rừng thưa và xavan cây bụi là đặc điểm của môi trường: A. Xích đạo ẩm B. Nhiệt đới C. Hoang mạc D. Địa Trung Hải
  18. N

    Gia tăng cơ giới là

    Gia tăng cơ giới là A.số người sinh ra trong năm so với tổng số dân. B.số người chết đi trong năm so với tổng số dân. C.số người chuyển đi và số người từ nơi khác chuyển đến. D.số dân nam so với số dân nữ.
  19. N

    Các chủng tộc chủ yếu ở châu Á là:

    Các chủng tộc chủ yếu ở châu Á là: A. Ơ-rô-pê-ô-it và Môn-gô-lô-it B. Ơ-rô-pê-ô-it và Ô-xtra-lô-it C. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it. D. Môn-gô-lô-it, Ô-xtra-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it.