Kết quả tìm kiếm

  1. N

    Một phân tử mỡ bao gồm 1 phân tử glixêrôl liên kết với

    Mỡ được hình thành do một phân tử glixêrol (một loại rượu 3 cacbon) liên kết với 3 axit béo. Đáp án cần chọn là: C
  2. N

    Phân tử có cấu trúc một mạch polinucleotit trong đó 70% số nucleotit có liên kết bổ sung là:

    Phân tử có cấu trúc một mạch polinucleotit trong đó 70% số nucleotit có liên kết bổ sung là: A. ADN B. mARN C. tARN D. rARN
  3. N

    Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu từ

    Thành phần hoá học cấu tạo nên thành tế bào là peptiđôglican (cấu tạo từ các chuỗi cacbohiđrat liên kết với nhau bằng các đoạn pôlipeptit ngắn). Đáp án cần chọn là: C
  4. N

    Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính là

    Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính là A. Thành tế bào, màng sinh chất, nhân B. Thành tế bào, tế bào chất, nhân C. Màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân D. Màng tế bào, chất tế bào, vùng nhân
  5. N

    Kết bài nhằm mục đích khái quát giá trị, ý nghĩa của đoạn thơ, bài thơ đúng hay sai?

    Kết bài nhằm mục đích khái quát giá trị, ý nghĩa của đoạn thơ, bài thơ đúng hay sai? A. Đúng B. Sai
  6. N

    Một người ở trên Trái Đất có khối lượng 72 kg. Hỏi khi lên Mặt Trăng lực hút của Mặt Trăng tác dụng lên người đó là bao nhiêu?

    Một người ở trên Trái Đất có khối lượng 72 kg. Hỏi khi lên Mặt Trăng lực hút của Mặt Trăng tác dụng lên người đó là bao nhiêu?
  7. N

    Một người đứng ở một vách đá nhô ra biển và bắn một vật theo phương ngang với tốc độ 18m/s. Vách đá cao 50 m so với mặt nước biển. Lấy g=10 m/s$

    Một người đứng ở một vách đá nhô ra biển và bắn một vật theo phương ngang với tốc độ 18m/s. Vách đá cao 50 m so với mặt nước biển. Lấy g=10 m/s$^{2}$. a) Sau bao lâu thì vật chạm vào mặt nước ? b) Tính khoảng cách từ điểm ném A đến điểm chạm mặt nước B ? A. 2s; 74m B. 3,16s; 75,8m C. 4,2s; 56m...
  8. N

    Trong các mệnh đề nào sau đây mệnh đề nào sai ?

    Trong các mệnh đề nào sau đây mệnh đề nào sai ? A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau. B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông. C. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại. D. Một tam...
  9. N

    Phép biến hình F là phép dời hình khi và chỉ khi: C. F biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó. B. F biến đường thẳng thành

    Phép biến hình F là phép dời hình khi và chỉ khi: C. F biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó. B. F biến đường thẳng thành chính nó. C. F biến đường thẳng thành đường thẳng cắt nó. D. F biến tam giác thành tam giác bằng nó.
  10. N

    Cho hàm số \(y = \left( {x - 1} \right){\left( {x + 2} \right)^2}.\) Trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số

    Cho hàm số \(y = \left( {x - 1} \right){\left( {x + 2} \right)^2}.\) Trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số nằm trên đường thẳng nào dưới đây? A. \(2x + y + 4 = 0.\) B. \(2x + y - 4 = 0.\) C. \(2x - y - 4 = 0.\) D. \(2x -y + 4 = 0.\)
  11. N

    Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng f(x) là một trong bốn hàm được đưa ra trong các phương án A, B,

    Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng f(x) là một trong bốn hàm được đưa ra trong các phương án A, B, C, D dưới đây. Tìm f(x). A. \(f\left( x \right) = {x^4} - 2{x^2}\) B. \(f\left( x \right) = {x^4} + 2{x^2}\) C. \(f\left( x \right) = - {x^4} + 2{x^2}...
  12. N

    Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng \(x = 0;x = \pi\), biết rằng thiết diện của vật thể với mặt phẳng vuông góc với trục

    Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng \(x = 0;x = \pi\), biết rằng thiết diện của vật thể với mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ \(x\left( {0 \le x \le \pi } \right)\) là một tam giác đều có cạnh là \(2\sqrt {\sin x} .\) A. \(V = \sqrt 3\) B. \(V =...
  13. N

    Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 2 mol Ala và 1 mol Val. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được

    Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở, thu được 2 mol Gly, 2 mol Ala và 1 mol Val nên X có dạng (Gly)$_{2}$(Ala)$_{2}$Val. Mà khi thủy phân hoàn toàn lại thu được các peptit trong đó có Gly-Ala-Val nên X có thể là: Gly-Ala-Val-Gly-Ala Gly-Ala-Val-Ala-Gly Gly-Gly-Ala-Val-Ala...
  14. N

    Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lit khí CO[sub]2[/sub] (dktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M , thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch HCl 2,5M

    Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lit khí CO2 (dktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M , thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch HCl 2,5M vào Y khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml . Giá trị của V là : A 80 B 100 C 60 D 40
  15. N

    Quần thể có kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có các đặc điểm là

    Quần thể có kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có các đặc điểm là A. cá thể có kích thước lớn, sinh sản ít, sử dụng nhiều thức ăn. B. cá thể có kích thước nhỏ, sử dụng nhiều thức ăn, tuổi thọ lớn. C. cá thể có kích thước lớn, sinh sản ít, đòi hỏi điều kiện chăm sóc nhiều. D. cá thể có kích...
  16. N

    : Khi nói về đột biến NST, trong số các phát biểu sau đây phát biểu nào không chính xác?

    : Khi nói về đột biến NST, trong số các phát biểu sau đây phát biểu nào không chính xác? A. Đột biến mất đoạn thường gây chết hoặc giảm sức sống đối với thể đột biến. B. Đột biến đảo đoạn là dạng đột biến cấu trúc ít nguy hiểm nhất đối với thể đột biến. C. Đột biến lặp đoạn có thể làm tăng hoặc...
  17. N

    Khi nói về đại Tân sinh, phát biểu nào sau đây sai?

    Khi nói về đại Tân sinh, phát biểu nào sau đây sai? A. Chim, thú và côn trùng phát triển mạnh ở đại này. B. Cây có hoa phát triển ư thế so với các nhóm thực vật khác. C. Ở kỉ thứ tư (kỉ Đệ tứ), khí hậu lạnh và khô. D. Ở kỉ thứ 3 (kỉ Đệ tam) xuất hiện loài người.
  18. N

    Đột biến thay thế cặp A = T bằng cặp G $\equiv $ X do chất 5-BU gây ra. Ở một lần nhân đôi của 1 gen của sinh vật nhân thực cỏ chất 5-BU liên kế

    Đột biến thay thế cặp A = T bằng cặp G $\equiv $ X do chất 5-BU gây ra. Ở một lần nhân đôi của 1 gen của sinh vật nhân thực cỏ chất 5-BU liên kết với A, thì sau bao nhiêu lần nhân đôi nữa thì mới tạo được gen đột biến đầu tiên? A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.