Phương Pháp Toạ độ Trong Không Gian| Phương Trình Mặt Cầu |
Trong không gian \(\left( {O,\overrightarrow i ,\overrightarrow j ,\overrightarrow k } \right)\), cho \(\overrightarrow {OI} = 2\overrightarrow i + 3\overrightarrow j - 2\overrightarrow k\) và mặt phẳng (P) có phương trình \(x - 2y - 2z - 9 = 0.\) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P).
A. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 9\)
B. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 9\)
C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 9\)
D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 9\)
Trong không gian \(\left( {O,\overrightarrow i ,\overrightarrow j ,\overrightarrow k } \right)\), cho \(\overrightarrow {OI} = 2\overrightarrow i + 3\overrightarrow j - 2\overrightarrow k\) và mặt phẳng (P) có phương trình \(x - 2y - 2z - 9 = 0.\) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P).
A. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 9\)
B. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 9\)
C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 9\)
D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 9\)