Ở một loài thú trên đoạn tương đồng của cặp nhiễm sắc thể giới tính chứa gen A (lông quăn) trội hoàn toàn so với gen a (lông thẳng). Cho lai nhữ

Ở một loài thú trên đoạn tương đồng của cặp nhiễm sắc thể giới tính chứa gen A (lông quăn) trội hoàn toàn so với gen a (lông thẳng). Cho lai những con cái lông quăn dị hợp tử với con đực lông thẳng thu được F$_{1}$; tiếp tục cho F$_{1 }$giao phối với nhau thu được F$_{2}$. Tỉ lệ kiểu hình ở F$_{2 }$là:
A. 3 đực quăn : 1 đực thẳng : 3 cái quăn : 1 cái thẳng
B. 3 đực quăn : 3 đực thẳng : 1 cái quăn : 1 cái thẳng.
C. 9 đực quăn : 3 đực thẳng : 3 cái quăn : 1 cái thẳng.
D. 2 đực quăn : 6 đực thẳng : 5 cái quăn : 3 cái thẳng
 

Hàng Sỉ

New member
P: X$^{A}$X$^{a}$ × X$^{a}$Y$^{a}$
F$_{1}$: X$^{A}$X$^{a}$:X$^{a}$X$^{a}$:X$^{A}$Y$^{a}$:X$^{a}$Y$^{a}$
F$_{1}$ ngẫu phối: (1/2 X$^{A}$X$^{a}$: 1/2 X$^{a}$X$^{a}$) × (1/2 X$^{A}$Y$^{a}$: 1/2 X$^{a}$Y$^{a}$)
⇒ (1/4 X$^{A}$: 3/4 X$^{a}$) × (1/4 X$^{A}$: 1/4 X$^{a}$: 1/2 Y$^{a}$)
F$_{2}$: 5/16 X$^{A}$X- : 3/16 X$^{a}$X$^{a}$: 2/16 X$^{A}$Y$^{a}$: 6/16 X$^{a}$Y$^{a}$
⇒ 5 cái quăn : 3 cái thẳng : 2 đực quăn : 6 đực thẳng.