Giải bài Language Focus - Unit 4 trang 52 SGK tiếng anh lớp 10 phần: Special Education - Giáo dục đặc biệt
E. LANGUAGE FOCUS
Pronunciation : /ɒ/ - /ɔː/
Grammar and vocabulary
1. The + adjective
2. Used to + infinitive
3. Which as a connector
Click tại đây để nghe
● Listen and repeat
(Nghe và...
Giải bài Writing - Unit 4 trang 50 SGK tiếng anh lớp 10 phần: Special Education - Giáo dục đặc biệt
D.WRITING (Viết)
A letter of complaint
(Thư khiếu nại)
Dịch bài:
TRUNG TÂM TIẾNG ANH CHO HÔM NAY
731 Đường Vạn Xuân -Hà Nội
Điện thoại : (04) 9. 988666
Fax : (04) 9.988667
Thuần túy giáo viên...
Giải bài Listening - Unit 4 trang 48 SGK tiếng anh lớp 10 phần: Special Education - Giáo dục đặc biệt
C. LISTENING (Nghe)
BEFORE YOU LISTEN (Trước khi nghe)
Work in pairs. Fill in each of the blanks with one word from the box.
(Làm việc từng đôi. Điền mỗi chỗ trống với một từ trong khung.)...
Giải bài Speaking - Unit 4 trang 47 SGK tiếng anh lớp 10 phần: Special Education - Giáo dục đặc biệt
B. SPEAKING (Nói)
Task 1: The questions in the interview below has been left out. Work with a partner and fill in the blanks with the right questions.
(Những câu hỏi ở bài phỏng vấn dưới đây bị...
Giải bài Reading - Unit 4 trang 44 SGK tiếng anh lớp 10 phần: Special Education - Giáo dục đặc biệt
A.READING
BEFORE YOU READ
*Make a list or the activities you do every day. Then ask your partner which ones he / she thinks would be difficult for blind and deaf people.
(Lập danh sách những...
Giải bài Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 4 trang 44 SGK tiếng anh lớp 10 phần: Special Education - Giáo dục đặc biệt
UNIT 4: SPECIAL EDUCATION
Giáo dục đặc biệt
- list( n ) : danh sách
- blind ( n ) [blaind]: mù
- deaf ( n ) [def]: điếc
- mute ( n ) [mju:t]: câm
- alphabet ( n ) ['ælfəbit]...