phương trình số phức

  1. Học Lớp

    Toán 12 Dạng 2. Phương trình trên tập số phức

    C4 2. Phương trình trên tập số phức TẢI TÀI LIỆU
  2. Học Lớp

    Phương trình bậc hai với hệ số thực trên tập số phức

    A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Căn bậc hai của số phức: Cho số phức w. Mỗi số phức $z$thỏa mãn ${z^2} = w$ được gọi là một căn bậc hai của w. 2. Phương trình bậc hai với hệ số thực Cho phương trình bậc hai $a{x^2} + bx + c = 0\,\,\left( {a,\,b,\,c \in \mathbb{R};\,a \ne 0} \right)$. Xét $\Delta...
  3. Học Lớp

    trên tập số phức ta được nghiệm là

    Giải phương trình ${z^2} - 2z + 7 = 0$ trên tập số phức ta được nghiệm là: A. $z = 1 \pm 2\sqrt 2 i$ B. $z = 1 \pm \sqrt 6 i$ C. $z = 1 \pm \sqrt 2 i$ D. $z = 1 \pm \sqrt 7 i$
  4. Học Lớp

    Căn bậc hai của số phức

    Căn bậc hai của số phức $4 + 6\sqrt 5 i$ là: A. $ - \left( {3 + \sqrt 5 i} \right)$ B. $\left( {3 + \sqrt 5 i} \right)$ C.$ \pm \left( {3 + \sqrt 5 i} \right)$ D. 2
  5. Học Lớp

    Gọi z là căn bậc hai có phần ảo âm của 33 - 56i. Phần thực của z là

    Gọi z là căn bậc hai có phần ảo âm của 33 - 56i. Phần thực của z là: A. 6 B. 7 C. 4 D. –4
  6. Học Lớp

    phương trình số phức là

    Tập nghiệm trong $\mathbb{C}$ của phương trình ${z^3} + {z^2} + z + 1 = 0$ là: A. $\left\{ { - i;i;1; - 1} \right\}$ B. $\left\{ { - i;i;1} \right\}$ C. $\left\{ { - i; - 1} \right\}$ D. $\left\{ { - i;i; - 1} \right\}$
  7. Học Lớp

    Trên tập số phức, phương trình bậc hai có hai nghiệm α = 4 + 3i; β= - 2 + i là

    Trên tập số phức, phương trình bậc hai có hai nghiệm α = 4 + 3i; β= - 2 + i là: A. ${z^2} + \left( {2 + 4i} \right)z - \left( {11 + 2i} \right) = 0$ B. ${z^2} - \left( {2 + 4i} \right)z - \left( {11 + 2i} \right) = 0$ C. ${z^2} - \left( {2 + 4i} \right)z + \left( {11 + 2i} \right) = 0$ D. ${z^2}...
  8. Học Lớp

    Có bao nhiêu số phức thỏa mãn điều kiện

    Có bao nhiêu số phức thỏa mãn điều kiện ${z^2} = |z{|^2} + \overline z $? A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
  9. Học Lớp

    có hai nghiệm là 3 + i và 1 - 2i. Khi đó a =

    Phương trình $\left( {2 + i} \right){z^2} + az + b = 0\,\left( {a,b \in \mathbb{C}} \right)$ có hai nghiệm là 3 + i và 1 - 2i. Khi đó a = ? A. - 9 - 2i B. 15 + 5i C. 9 + 2i D. 15 - 5i
  10. Học Lớp

    Cho số phức z thỏa mãn

    Cho số phức z thỏa mãn ${z^2} - 6z + 13 = 0$. Tính $\left| {z + \frac{6}{{z + i}}} \right|$ A. $\sqrt {17} $ và 4 B. $\sqrt {17} $ và 5 C. $\sqrt {17} $ và 3 D. $\sqrt {17} $ và 2
  11. Học Lớp

    Khi đó $w = z_1^2 + z_2^2 - 3{z_1}{z_2}$ là số phức có môđun là

    Gọi ${z_1},{z_2}$ là các nghiệm phức của phương trình ${z^2} + \left( {1 - 3i} \right)z - 2\left( {1 + i} \right) = 0$. Khi đó $w = z_1^2 + z_2^2 - 3{z_1}{z_2}$ là số phức có môđun là: A. 2 B. $\sqrt {13} $ C. $2\sqrt {13} $ D. $\sqrt {20} $
  12. Học Lớp

    Số nghiệm của phương trình với ẩn số phức z

    Số nghiệm của phương trình với ẩn số phức z: $4{z^2} + 8|z{|^2} - 3 = 0$ là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
  13. Học Lớp

    Tìm số phức z để

    Tìm số phức z để $z - \overline z = {z^2}$. A z = 0;z = 1 - i B. z = 0;z = 1 + i C. z = 0;z = 1 + i;z = 1 - i D. z = 1 + i;z = 1 - i
  14. Học Lớp

    Với mọi số ảo z, số ${z^2} + |z{|^2}$ là:

    Với mọi số ảo z, số ${z^2} + |z{|^2}$ là: A. Số thực âm B. Số 0 C. Số thực dương D. Số ảo khác 0
  15. Học Lớp

    Trong trường số phức phương trình ${z^3} + 1 = 0$ có mấy nghiệm?

    43. Trong trường số phức phương trình ${z^3} + 1 = 0$ có mấy nghiệm? A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
  16. Học Lớp

    Giá trị của các số thực b, c để phương trình ${z^2} + bz + c = 0$ nhận số phức z = 1 + i làm một nghiệm là:

    Giá trị của các số thực b, c để phương trình ${z^2} + bz + c = 0$ nhận số phức $z = 1 + i$ làm một nghiệm là: A. $\left\{ \begin{array}{l}b = 2\\c = - 2\end{array} \right.$ B. $\left\{ \begin{array}{l}b = - 2\\c = - 2\end{array} \right.$ C. $\left\{ \begin{array}{l}b = - 2\\c = 2\end{array}...
  17. Học Lớp

    Trên tập hợp số phức, phương trình

    Trên tập hợp số phức, phương trình ${z^2} + 7z + 15 = 0$ có hai nghiệm ${z_1},{z_2}$. Giá trị biểu thức ${z_1} + {z_2} + {z_1}{z_2}$ là: A. –7 B. 8 C. 15 D. 22